Câu 10: Dung dịch của chất nào sau đây làm cho quì tím hóa đỏ? A. KOH. B. Na2SO4. C. HCl. D. K2SO3. Câu 11: Dung dịch H2SO4 tác dụng với chất nào tạo ra khí hiđro? A. NaOH. B. Fe. C. CaO. D. CO2. Câu 12: Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là: A. Na2O, SO3, CO2 . B. K2O, P2O5, CaO. C. BaO, SO3, P2O5. D. CaO, BaO, Na2O. Câu 13: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì: A. màu xanh vẫn không thay đổi. B. màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn. C. màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ. D. màu xanh đậm thêm dần. Câu 14: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là A. K2SO4. B. Ba(OH)2. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 15: Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua A. H2SO4 đặc. B. NaOH đặc. C. Ca(OH)2. D. HCl. Câu 16: Dãy nào gồm các oxit đều tác dụng với dung dịch NaOH? A. SO2, MgO, CuO, Ag2 O B. CuO, CaO, ZnO, Al2 O3 C. ZnO, FeO, SO2, CO2 D. CO2, SO2, P2O5, SO3 Câu 17: Dãy nào sau đây gồm tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân hủy? A. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Ba(OH)2 B. Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 C. NaOH, Ca(OH)2, KOH D. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2 Câu 18: Để nhận biết 2 dung dịch chứa: NaOH và Ca(OH)2 đựng trong 2 lọ mất nhãn, có thể dùng hóa chất nào sau đây? A. Al2O3 B. BaCl2 C. HCl D. CO2 Câu 19: Để nhận biết 2 dung dịch chứa: NaOH và NaCl đựng trong 2 lọ mất nhãn, có thể dùng hóa chất nào sau đây? A. CO2 B. KCl C. Quỳ tím D. BaCl2 Câu 20: Dung dịch NaOH không tác dụng với chất nào sau đây? A. SO2 B. P2O5 C. MgO D. CO2

2 câu trả lời

Đáp án:

 10-C  .  11-B  .  12-D  .  13-C  .  14-B  .  15-A  .  16-D  .  17-D  .  18-D  .  19-C  .  20-C

Đáp án:

câu 10:C 

câu 11:B    

câu 12:D   

câu 13:C   

câu 14:B    

câu 15:A   

câu 16:D    

câu 17:D  

câu 18:D    

câu 19:C    

câu 20:C

Câu hỏi trong lớp Xem thêm