• Lớp 9
  • Hóa Học
  • Mới nhất
2 đáp án
39 lượt xem
2 đáp án
33 lượt xem

Câu 36: Dùng 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc). Sau phản ứng thu được muối BaSO3 không tan. Giá trị bằng số của V là: A. 0,896 lít B. 0,448 lít C. 8,960 lít D. 4,480 lít Câu 37: Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau): 1. CuSO4 và HCl; 2. KOH và NaCl; 3. H2SO4 và Na2SO3; 4. MgSO4 và BaCl2 A. (1; 2) B. (3; 4) C. (2; 4) D. (1; 3) Câu 38: Một oxit sắt có chứa 30% oxi (về khối lượng) đó là: A. FeO B. Không xác định được C. Fe2O3 D. Fe3O4 Câu 39: Các Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ? 1. CaCl2+Na2CO3 2. CaCO3+NaCl 3. NaOH+HCl 4. NaOH+KCl A. 1 và 2 B. 3 và 4 C. 2 và 3 D. 2 và 4 Câu 40: Để khử độc các chất thải công nghiệp, diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật. Người ta có thể dùng chất nào sau đây: A. Ca(OH)2 B. NaOH C. NaCl D. KNO3 Câu 41: Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi là: A. Axit phản ứng với bazơ B. Sản phẩm phải có chất dễ bay hơi. C. Sản phẩm phải có chất không tan. D. Cả B,C đều đúng. Câu 43: Cho một dung dịch có chứa 3 mol KOH vào một dung dịch có chứa 2 mol H2SO4, dung dịch thu được sau phản ứng có độ pH là: A. PH = 7; B. PH < 7; C. PH > 7; D. Không tính được. Câu 44 Cho 0,2 lít dung dịch NaOH 3M tác dụng với dung dịch MgSO4 dư thu được kết tủa X. Khối lượng kết tủa X thu được là: A. 17,4 g B.17,5 g C. 15,7 g D. 17,2 g Câu 45: Phản ứng hoá học nào sau đây là phản ứng trao đổi: A. H2O + BaO Ba(OH)2 B. K2CO3 + BaCl2 BaCO3 + KCl C. 2KClO3 2KCl + 3O2 D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu câu 46. Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là: A. P2O3. B. P2O5. C. PO2. D. P2O4.

1 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
41 lượt xem
2 đáp án
38 lượt xem
2 đáp án
88 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem

Câu 1. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất là: A. Fe, CaO, HCl. B.Cu, BaO, NaOH. C. Mg, CuO, HCl. D. Zn, BaO, NaOH. Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử là: A. Quỳ tím . B. Zn. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch BaCl2. Câu 3. Chất gây ô nhiễm và mưa axit là A. Khí O2. B. Khí SO2. C. Khí N2. D. Khí H2. Câu 4. Cặp chất tạo ra chất kết tủa trắng là A. CuO và H2SO4. B. ZnO và HCl. C. NaOH và HNO3. D. BaCl2 và H2SO4 Câu 5. Các khí ẩm được làm khô bằng CaO là: A. H2; O2; N2 . B. H2; CO2; N2. C. H2; O2; SO2. D. CO2; SO2; HCl. Câu 6. Dãy chất tác dụng được với nước: A. CuO; CaO; Na2O; CO2 B. BaO; K2O; SO2; CO2. C. MgO; Na2O; SO2; CO2. D. NO; P2O5; K2O; CaO Câu 7. Chất phản ứng đượcvới dung dịch acid Clohiđric sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí, cháy trong không khí với nhọn lửa màu xanh nhạt: A. BaCO3 B. Zn C. FeCl3 D. Ag Câu 8. Oxit axit là: A. Hợp chất với tất cả kim loại và oxi. B. Những oxit tác dụng được với axit tạo thành muối và nước . C. Hợp chất của tất cả các phi kim và oxi . D. Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ tạo muối và nước. Câu 9. Chất tác dụng được với HCl và CO2: A. Sắt B. Nhôm C. Kẽm D. Dung dịch NaOH. Câu 10. Phương pháp được dùng để điều chế canxi oxit trong công nghiệp. A. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao là trong công nghiệp hoặc lò thủ công. B. Nung CaSO4 trong lò công nghiệp. C. Nung đá vôi trên ngọn lửa đèn cồn. D. Cho canxi tác dụng trực tiếp với oxi. Câu 11. Phương pháp được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp. A. Phân hủy canxi sunfat ở nhiệt độ cao. B. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi. C. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng. D. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric. Câu 12. Chất khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ : A. KOH B. KNO3 C. SO3 D. CaO Câu 13. Chất tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước: A. Cu B. CuO C. CuSO4 D. CO2 Câu 14. Dùng Canxi oxit để làm khô khí: A. Khí CO2 B. Khí SO2 C. Khí HCl D. CO Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư: A. Nước. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl. Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính chất là:. A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước. B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước. C. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô. D. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. Câu 17. Đơn chất tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí: A. Bạc B. Đồng C. Sắt D. Cacbon. Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2: A. Nhẹ hơn nước B. Tan được trong nước. C. Dễ hóa lỏng D. Tất cả các ý trên . Câu 19. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO4 35% A. 9 gam B. 4,6 gam C. 5,6 gam D. 1,7 gam Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng. A. 1,5M B. 2,0 M C. 2,5 M D. 3,0 M. Phương Nguyễn Duy Phương Câu 21. Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50% . Hợp chất đó có công thức là: A. SO3 B. H2SO4 C. CuS. D. SO2. Câu 22. Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là : A. 12,445 lít B. 125,44 lít C. 12,544 lít D. 12,454 lít. Câu 23: Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là A. CaO, CO2, Fe2O3. B. K2O, Fe2O3, CaO C. K2O, SO3, CaO D. CO2, P2O5, SO2 Câu 24: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất là A. K2SO4 và HCl. B. K2SO4 và NaCl. C. Na2SO4 và CuCl2 D. Na2SO3 và H2SO4 Câu 25. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử: A. HCl B. Giấy quỳ tím C. NaOH D. BaCl2

2 đáp án
110 lượt xem