BT1: Hoàn thành các phản ứng hóa học sau: 1.Al + ……. Al2O3 2.Al + Cl2 …….. 3.Al + HCl …….. 4. Al + CuSO4 …..... BT2: Hòa tan 10,8g nhôm bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Tính khối lượng a xit và muối nhôm
2 câu trả lời
BT1: 1. 4Al + 3O2 -> 2Al2O3 (có t*)
2. 2Al + 3Cl2 -> 2AlCl3
3. 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
4. 2Al + 3CuSO4 -> Al2(SO4)3 + 3Cu
BT2: n Al= m/M= 10.8/27 =0.4(mol)
nH2= Vđktc/22.4 = 6.72/22.4 =0.3(mol)
PTHH: 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
Theo Bài ra: 0.4 0.3 (mol)
ta thấy 0.4/2 > 0.3/3 => H2 hết, Al dư
PTHH: 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
theo p/ứ: 0.6 <-----0.2<----0.3 (mol)
m HCl= n.M= 0.6 x 36.5=21.9 (g)
m AlCl3= n.M= 0.2 x 133.5=26.7 (g)
Em tham khảo nha:
\(\begin{array}{l}
1)\\
4Al + 3{O_2} \xrightarrow{t^0} 2A{l_2}{O_3}\\
2Al + 3C{l_2} \to 2AlC{l_3}\\
2Al + 6HCl \to 2AlC{l_3} + 3{H_2}\\
2Al + 3CuS{O_4} \to A{l_2}{(S{O_4})_3} + 3Cu\\
2)\\
2Al + 6HCl \to 2AlC{l_3} + 3{H_2}\\
{n_{{H_2}}} = \dfrac{{6,72}}{{22,4}} = 0,3\,mol\\
{n_{AlC{l_3}}} = 0,3 \times \dfrac{2}{3} = 0,2\,mol\\
{n_{HCl}} = 2{n_{{H_2}}} = 0,6\,mol\\
{m_{HCl}} = 0,6 \times 36,5 = 21,9g\\
{m_{AlC{l_3}}} = 0,2 \times 133,5 = 26,7g
\end{array}\)