• Lớp 9
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Câu 4. Đâu là thế mạnh kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ?: A. Khai thác khoáng sản. B. Kinh tế biển và du lịch. C. Sản xuất lương thực. D. Lâm nghiệp. Câu 5. Trong sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Trung Bộ gặp phải những khó khăn gì: A. Mật độ dân số thấp. B. Thiếu lao động. C. Dân cư thiếu kinh nghiệm. D. Thiên tai nhiều. Câu 8. Vùng đồng bằng Sông Hồng là nơi có: A. Năng suất lúa cao nhất nước B. Diện tích trồng lúa lớn nhất nước C. Sản lượng lúa lớn nhất nước D. Sản lượng thủy sản lớn nhất nước Câu 9. Khó khăn của tài nguyên đất ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn. B. Diện tích đất trống, đồi núi trọc nhiều. C. Quỹ đất nông nghiệp hạn chế D. Vùng đồng bằng độ dốc lớn Câu 13. Loại khoáng sản có trử lượng lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ là? A. Vàng. B. Apatit. C. Khí đốt. D. Sắt. Câu 15. Thế mạnh trong việc phát triển ngành trồng trọt ở vùng gò đồi phía Tây của vùng Bắc Trung Bộ là A. Cây ăn quả và cây công nghiệp lâu năm. B. Cây công nghiệp hàng năm và lúa. C. Cây công nghiệp lâu năm và hoa màu. D. Cây ăn quả và cây công nghiệp hàng năm Câu 16. Việc đầu tư trồng rừng đem lại lợi ích gì? A. Cung cấp con giống. B. Cung cấp lương thực. C. Hạn chế thiên tai. D. Cung cấp cây giống. Câu 17. Mật độ dân số vùng Trung Du và Miền núi Bắc bộ là? A. 115 người/ Km2. B. 126 người/ Km2. C. 114 người/ Km2. D. 116 người/ Km2. Câu 18. Vùng Bắc Trung Bộ có tiềm năng để phát triển mạnh ngành nào sau đây: A. Dịch vu du lịch. B. Chế biến thủy sản. C. Công nghiệp dệt may. D. Công nghiệp khai khoáng. Câu 26: Trong các ngành kinh thế sau đây, ngành nào có thế mạnh ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Ngư nghiệp B. Nông nghiệp C. Lâm nghiệp D. Công nghiệp

1 đáp án
25 lượt xem

Câu 13: Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là: A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và công nghiệp cơ khí. B. Công nghiệp hóa chất và công nghiệp luyện kim. C. Công nghiệp điện lực và công nghiệp khai thác dầu khí. D. Công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 14: Phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ giáp với dãy núi nào? A. Dãy Bạch Mã. B. Dãy Tam Điệp. C. Dãy Hoành Sơn. D. Dãy Trường Sơn Bắc. Câu 15: Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả: A. 52 dân tộc B. 53 dân tộc C. 54 dân tộc D. 55 dân tộc Câu 16: Các tỉnh trọng điểm sản xuất lúa ở Bắc Trung Bộ là: A. Hà Tĩnh, Nghệ An, Huế B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An C. Hà Tĩnh, Huế, Quảng Bình D. Thanh Hóa, Quảng Bình, Huế Câu 17: Di sản thiên nhiên thế giới được UNSESCO công nhận ở nước ta là: A. Vịnh Hạ Long B. Vườn quốc gia Cúc Phương. C. Thành phố Đà Lạt D. Vườn quốc gia U Minh Hạ. Câu 18: Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận, nhóm di sản nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ: A. Cố đô Huế, Hạ Long. B. Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn. C. Phong Nha – Kẻ Bàng, di tích Mĩ Sơn. D. Cồng chiêng Tây Nguyên, phố cổ Hội An. Câu 19: Quốc lộ 1A là quốc lộ: A. Chạy từ Lạng Sơn đến Cà Mau. B. Chạy từ Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh. C. Chạy từ Hà Giang đến Cà Mau. D. Chạy từ Hà Giang đến Hà Nội. Câu 20: Trong số các tỉnh dưới đây, tỉnh nào nằm ở Tây Bắc? A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Hoà Bình. D. Phú Thọ.

2 đáp án
22 lượt xem

Câu 13: Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là: A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và công nghiệp cơ khí. B. Công nghiệp hóa chất và công nghiệp luyện kim. C. Công nghiệp điện lực và công nghiệp khai thác dầu khí. D. Công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 14: Phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ giáp với dãy núi nào? A. Dãy Bạch Mã. B. Dãy Tam Điệp. C. Dãy Hoành Sơn. D. Dãy Trường Sơn Bắc. Câu 15: Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả: A. 52 dân tộc B. 53 dân tộc C. 54 dân tộc D. 55 dân tộc Câu 16: Các tỉnh trọng điểm sản xuất lúa ở Bắc Trung Bộ là: A. Hà Tĩnh, Nghệ An, Huế B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An C. Hà Tĩnh, Huế, Quảng Bình D. Thanh Hóa, Quảng Bình, Huế Câu 17: Di sản thiên nhiên thế giới được UNSESCO công nhận ở nước ta là: A. Vịnh Hạ Long B. Vườn quốc gia Cúc Phương. C. Thành phố Đà Lạt D. Vườn quốc gia U Minh Hạ. Câu 18: Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận, nhóm di sản nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ: A. Cố đô Huế, Hạ Long. B. Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn. C. Phong Nha – Kẻ Bàng, di tích Mĩ Sơn. D. Cồng chiêng Tây Nguyên, phố cổ Hội An. Câu 19: Quốc lộ 1A là quốc lộ: A. Chạy từ Lạng Sơn đến Cà Mau. B. Chạy từ Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh. C. Chạy từ Hà Giang đến Cà Mau. D. Chạy từ Hà Giang đến Hà Nội. Câu 20: Trong số các tỉnh dưới đây, tỉnh nào nằm ở Tây Bắc? A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Hoà Bình. D. Phú Thọ.

2 đáp án
24 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem

Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Tây Nguyên? A. Nổi bật với các cao nguyên badan xếp tầng. B. Là nơi bắt nguồn của nhiều con sông. C. Rừng bị tàn phá nhiều, chỉ còn một diện tích nhỏ. D. Khí hậu mang tính chất cận xích đạo. Câu 4. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển nông nghiệp của vùng Tây Nguyên là A. thiếu nước vào mùa khô, hạn hán. B. địa hình phân bậc, khó canh tác. C. khí hậu phân hóa theo độ cao, hạn chế sản xuất hàng hóa. D. đất badan có tầng phong hóa sâu. Câu 5. Điều kiện tự nhiên thuận lợi hàng đầu để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là A. đất badan có tầng phong hóa sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa. B. khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm. C. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng. D. đất badan giàu chất dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo. Câu 6. Tỉnh nào có diện tích cà phê lớn nhất ở vùng Tây Nguyên? A. Đắk Lắk. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Lâm Đồng. Câu 7. Khó khăn về cơ sở hạ tầng của vùng Tây Nguyên là A. các đô thị phần lớn có quy mô vừa và nhỏ, chưa có đô thị lớn. B. hệ thống các công trình thủy lợi, các trạm bảo vệ cây trồng, vật nuôi, các nhà máy, xí nghiệp với quy mô nhỏ. C. mạng lưới đường giao thông, các cơ sở dịch vụ y tế, giáo dục, dịch vụ kĩ thuật còn thiếu thốn nhiều. D. công nghiệp trong vùng mới trong giai đoạn hình thành, với các trung tâm công nghiệp nhỏ và điểm công nghiệp. Câu 8. Mùa khô thường kéo dài 4-5 tháng ở Tây Nguyên cũng có tác dụng đối với sản xuất nông nghiệp là A. phơi sấy, bảo quản nông sản. B. phát triển du lịch. C. xây dựng cơ sở hạ tầng. D. tổ chức các hoạt động lễ hội. Câu 9. Giải pháp để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội của việc sản xuất cây trông công nghiệp ở Tây Nguyên không phải là A. đẩy mạnh công nghiệp chế biến và xuất khẩu sản phẩm cây công nghiệp. B. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. C. hoàn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh gắn với bảo vệ rừng và phát triển thủy lợi. D. nhập cư để bổ sung nguồn lao động.

1 đáp án
19 lượt xem