Đóng
Quay lại
Hỏi đáp
Thi trắc nghiệm
Luyện Đề kiểm tra
Học lý thuyết
Soạn bài
Tìm kiếm
Đăng nhập
Đăng ký
Tất cả
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Lớp 9
Tất cả các lớp
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Địa Lý
Tất cả các môn
Toán Học
Ngữ Văn
Vật Lý
Hóa Học
Tiếng Anh
Tiếng Anh Mới
Sinh Học
Lịch Sử
Địa Lý
GDCD
Tin Học
Công Nghệ
Nhạc Họa
KHTN
Sử & Địa
Đạo Đức
Tự nhiên & Xã hội
Mới nhất
Mới nhất
Hot
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
CÔNG NGHIỆP VÙNG TÂY NGUYÊN -KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN NÔNG, LÂM SẢN 1. Tiềm năng 2. Thực trạng 3. Biện pháp
2 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
21
2 đáp án
21 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất trung du và miền núi bắc bộ là
2 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
24
2 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
Các ngành dịch vụ có ảnh hưởng rất lớn đến sự phân bố của ngành kinh tế như thế nào? Giúp mình với ạ
2 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
26
2 đáp án
26 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
Tại sao nói nguồn lợi thuỷ sản việt nam là những chặng đường đã và đang phát triển bằng kiến thức đã học hãy chứng minh nhận định trên
1 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
58
1 đáp án
58 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
Nêu tác hại của con người gây ra cho Trái Đất
2 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
28
2 đáp án
28 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
Dựa vào tập bản đồ trang 12, xác định địa bàn phân bố khoáng sản dầu mỏ. Cẩm Phả, Quỳnh Nhai. Hồng Ngọc, Rạng Đông. Tiền Hải, Lan Tây, Lan Đỏ. Sơn Động, Yên Châu.
2 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
24
2 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
Cho biết ở đồng bằng sông Hồng cây trồng nào là quan trong nhấn? Nhờ điều kiện này mà vùng có thể đa vụ đông thành vụ chính
1 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
25
1 đáp án
25 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
Tỉ lệ thất nghiệp của khu vực thành thị cả nước Khoảng 77,7 %. Khoảng 22,3 % Khoảng 4 %. Khoảng 6 %.
2 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
27
2 đáp án
27 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
Phía đông vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp: Lào. Vịnh Bắc Bộ. Bắc Trung Bộ. Trung Quốc.
2 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
27
2 đáp án
27 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
so sánh sự chênh lệch về diện tích , sản lượng cây chè ở 2 vùng Kể tên các tỉnh trồng nhiều chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
2 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
27
2 đáp án
27 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
nơi đông dân nhất nước ta
2 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
23
2 đáp án
23 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
CÔNG NGHIỆP VÙNG TÂY NGUYÊN - PHÁT TRIỂN THỦY ĐIỆN 1. Tiềm năng: 2. Thực trạng: 3. Ý nghĩa:
2 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
22
2 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
so sánh tình hình phát triển cây công nghiệp ở tây nguyên và đông nam bộ giải thích vì sao
1 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
22
1 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
Vùng gò đồi ở các tỉnh Bắc Trung Bộ thích hợp nhất : A. chăn nuôi gia cầm . B. trồng cây lương thực. C. nuôi trồng thủy, hải sản D. khai thác lâm sản
1 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
22
1 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
Viết một đoạn văn ngắn 200 từ giới thiệu về 2 loại cây chè,cà phê
1 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
23
1 đáp án
23 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
Câu 7: Vùng gò đồi ở các tỉnh Bắc Trung Bộ thích hợp nhất : A. chăn nuôi gia cầm . B. trồng cây lương thực. C. nuôi trồng thủy, hải sản D. khai thác lâm sản Câu 8 : Ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu của Bắc Trung Bộ là : A. cơ khí và sản xuất hàng tiêu dùng. B. sản xuất vật liệu xây dựng và luyện kim. C. khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng. D. khai khoáng và chế biến lương thực thực phẩm. Câu 9: Nơi sản xuất lúa chủ yếu của Bắc Trung Bộ là : A. vùng núi trung bình phía tây. B . vùng gò đồi phía tây. C. vùng biển phía đông. D. dãi đồng bằng ven biển. Câu 10: Khó khăn về tự nhiên ảnh hưởng đến nông nghiệp của vùng duyên Hải Nam Trung Bộ: A. bị gió Lào tác động trong mùa hè. B. đất đai bị rửa trôi, xói mòn nghiêm trọng. C. đồng bằng nhỏ hẹp, sa mạc hóa, khô hạn, bão, lũ. D. ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc về mùa đông. Câu 11: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố? A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 12: Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc: A. Tỉnh quảng Nam và Quảng Ngãi. B. Tỉnh Bình Định và tỉnh Phú Yên. C. TP Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa. D. Tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Bình Thuận. Câu 13: Khoáng sản chính của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. Sắt, đá vôi, cao lanh. B. Than nâu, mangan, thiếc. C. Đồng, Apatít, vàng. D. Cát thủy tinh, ti tan, vàng. Câu 14: Cánh đồng muối Cà Ná nổi tiếng ở nước ta thuộc tỉnh: A. Ninh Thuận B. Bình Thuận C. Khánh Hòa D. Bà Rịa – Vũng Tàu Câu 15: Tại sao Nam Trung Bộ có sản lượng khai thác thuỷ sản cao hơn Bắc Trung Bộ? A. Có bờ biển dài hơn B. Nhiều tàu thuyền hơn C. Nhiều ngư trường hơn D. Khí hậu thuận lợi hơn Câu 16: Cả hai vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ có những điểm giống nhau về nguồn lợi biển là: A. Khai thác tổ yến B. Làm muối C. Nuôi trồng, đánh bắt thuỷ hải sản D. Khai thác bãi tắm Câu 17: Mục tiêu hàng đầu trong việc phát triển kinh tế- xã hội ở Tây Nguyên là: A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xóa đói giảm nghèo. B. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản, thủy điện. C. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm. D. Tăng cường khai thác và chế biến lâm sản. Câu 18: Điểm đặc biệt nhất về vị trí địa lý của Tây Nguyên là: A. Giáp 2 quốc gia. B. Giáp 2 vùng kinh tế. C. Không giáp biển. D. Giáp Đông Nam Bộ.
1 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
21
1 đáp án
21 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
Câu 1: Số dân nước ta đến năm 2002 là: A. 79,7 triệu người ; B. 80,7 triệu người ; C. 86.7 triệu người ; D. 87 triệu người Câu 2: Việt Nam là một quốc gia có bao nhiêu dân tộc, có tất cả: A. 45 dân tộc B. 48 dân tộc C. 54 dân tộc D. 58 dân tộc. Câu 3: Việt Nam đã trải qua giai đoạn bùng nổ dân số trong giai đoạn: A. Từ 1945 trở về trước C. Trừ 1945 đến 1954 B. Từ những năm 50 đến hết thế kỷ XX D. Từ năm 2000 đến nay. Câu 4: Phân theo cơ cấu lao động, nguồn lao động nước ta chủ yếu tập trung trong hoạt động: A. Công nghiệp B. Nông nghiệp C. Dịch vụ D. Cả ba lĩnh vực bằng nhau. Câu 5: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế thể hiện ở ba mặt chủ yếu là: A. Chuyển dịch cơ cấu về: Ngành, lãnh thổ, thành phần kinh tế. B. Chuyển dịch cơ cấu về: Ngành, lao động, thành phần kinh tế. C. Chuyển dịch cơ cấu về: Ngành, lãnh thổ, lao động. Câu 6: Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là: A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng Sông Hồng B. Biên Hòa và Thành phố Hồ Chí Minh C. Đà Nẵng và Hà Nội. D. Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội Câu 7: Trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ, chiếm tỷ trọng lớn nhất là: A. Dịch vụ tiêu dùng B. Dịch vụ sản xuất C. Dịch vụ công cộng D. Ba loại hình ngang bằng nhau. Câu 8: Giao thông vận tải ở nước ta đã phát triển đầy đủ các loại hình nào? A. Đường bộ, đường sông, đường biển, đường hàng không và đường ống. B. Đường bộ, đường sắt, đường sông, đường hàng không và đường ống. C. Đường bộ, đường sắt, đường sông, đường biển, đường hàng không D. Đường bộ, đường sắt, đường sông, đường biển, đường hàng không và đường ống. Câu 9: Vùng Đồng bằng Sông Hồng tiếp giáp các vùng kinh tế: Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Nam Trung Bộ. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Biển Đông. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. Câu 10: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Tây Nguyên là: A. Ba dan B. Mùn núi cao C. Phù sa D. Phù sa cổ. Câu 11: Loại cây công nghiệp Tây Nguyên trồng ít hơn Trung Du miền núi Bắc Bộ là: A. Cà phê B. Chè C. Cao su D. Điều. Câu 12: Một bác sĩ mở phòng mạch tư thuộc loại hình dịch vụ nào? A. Dịch vụ sản xuất B. Dịch vụ tiêu dùng C. Dịch vụ công cộng D. Không thuộc loại hình nào Câu 13.Loại hình giao thông vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa A. Đường sắt B. Đường bộ C. Đường sông. D. Đường hàng không Câu 14.Tỉnh nào ở Trung du miền núi Bắc bộ là tỉnh duy nhất giáp biển: A. Hà Giang. B. Điện Biên C. Quảng Ninh D. Tuyên Quang. Câu 15. Hoạt động nội thương tập trung chủ yếu ở vùng: A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên D. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ. Câu 16. Tài nguyên quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là: A.Tài nguyên khoáng sản. B.Tài nguyên nước. C.Tài nguyên biển. D. Tài nguyên đất Câu 17: Thế mạnh về tự nhiên tạo cho ĐBSH có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là: A. đất phù sa màu mỡ. B. nguồn nước mặt phong phú. C. khí hậu có một mùa đông lạnh. D. địa hình bằng phẳng và hệ thống đê. Câu 18: Vùng không tiếp giáp với đồng bằng sông Hồng là : A. Trung du miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Vịnh Bắc Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 19: Ngành công nghiệp trọng điểm không phải của ĐBSH là A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. B. công nghiệp khai thác than và dầu khí. C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. công nghiệp cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 20: Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở ĐBSH là A. Hà Nội và Vĩnh Yên. B. Hà Nội và Hải Dương. C. Hà Nội và Hải Phòng. D. Hà Nội và Nam Định. Câu 21: Những địa điểm du lịch hấp dẫn không phải của ĐBSH là A. Tam Cốc – Bích Động. B. Núi Lang Biang, mũi Né. C. Côn Sơn, Cúc Phương. D. Đồ Sơn, Cát Bà. Câu 22: Tình nào sau đây không thuộc ĐBSH ? A.Hà Nội B. Thái Bình C. Hải Phòng D. Quảng Ninh Câu 23: Đồng bằng sông Hồng có A. năng suất lúa cao nhất nước. B. diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước. C. sản lượng lúa lớn nhất cả nước. D. chất lượng lúa tốt nhất cả nước. Câu 24: Hai đầu mối giao thông vận tải quan trọng của vùng ĐBSH là A. Hà Nội và Vĩnh Yên. B. Hà Nội và Hải Dương. C. Hà Nội và Hải Phòng. D. Hà Nội và Nam Định. Câu 25: Tài nguyên quý giá nhất của vùng đồng bằng sông Hồng là A. đất phù sa. B. khoáng sản. C. nguồn lợi sinh vật biển. D. hang động đá vôi.
1 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
21
1 đáp án
21 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
Vị Trí Địa lí của các dân tộc : Kinh,Tày , Thái, Mường ,Hoa, khơ me, nùng,HMong,dao,Giarai Số dân từng dân tộc Phong tục tập quán Trang phục ẩm thực và nét đặc sắc
1 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
31
1 đáp án
31 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
Duyên hải nam trung bộ hiện đang đứng trước 2 khó khăn lớn nhất về thiên nhiên là A. Địa hình hẹp ngang, hiện tượng sa mạc hóa B. Khí hậu nóng ẩm, hiện tượng sa mạc hóa C. Khí hậu nóng ẩm, hạn hán kéo dài D. Hạn hán kéo dài, hiện tượng sa mạc hóa
2 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
24
2 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 9 tháng trước
Chỉ với: Nêu vị trí của vùng tây nguyên. Chỉ ra nét đặc biệt của vùng
2 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
22
2 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Vì sao nói biển và đảo của vùng duyên Hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa về mặt kinh tế và an ninh quốc phòng ?
2 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
22
2 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Mắc nối tiếp hai bóng đèn lần lượt có ghi số 12V- 9W và 12V- 6W vào nguồn điện có hiệu điện thế 24V A. Đèn thứ nhất sáng yếu hơn bình thường . B. Đèn thứ hai sáng yếu hơn bình thường C. Hai đèn sáng bình thường . D. Đèn thứ nhất sáng mạnh hơn bình thường . GIẢI THÍCH TẠI SAO CHỌN A NHA
2 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
29
2 đáp án
29 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Đàn trâu ở Trung du miền núi Bắc bộ chiếm A. 30 % đàn trâu cả nước. B. 70% đàn trâu cả nước. C. 1/2 đàn trâu cả nước. D.1/3 đàn trâu cả nước.
2 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
25
2 đáp án
25 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
C1 sự kiện năm nào đánh dấu cho sự phát triển kt nước ta A. 1898 B.2/9/1945 C 30/41975 D.1986 C2 phân theo trình độ , nguồn lao động nước ta chủ yếu la Đã qua đào tạo Ko qua đào tạo Lao động trình độ cao Lao động đơn giản
2 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
23
2 đáp án
23 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Câu 1 : Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng bắc trung bộ có những thuận lợi và khó khăn đối với phát triển nông nghiệp Câu 2 Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng trung du và miền núi bắc bộ có những thuận lợi và khó khăn đối với phát triển nông nghiệp
2 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
25
2 đáp án
25 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
nêu các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp
1 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
18
1 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Helpp Đặc điểm nào của khí hậu gây nhiều khó khăn cho sản xuất nông nghiệp ở nước ta? Đặc điểm nào của nguồn lao động nước ta vừa là lợi thế vừa là khó khăn trong việc phát triển kinh tế xã hội nước ta hiện nay? Câu này là trắc nghiệm (nhưng chưa có đáp án A, B, C, D) cụ thể nên các bạn viết ngắn thôi nha
1 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
19
1 đáp án
19 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
dựa vào atlat địa lý việt nam 1) Phân tích sự khác nhau về khí hậu và cảnh quan giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam vĩ tuyến 16°B. Tại sao thiên nhiên nước ta phân hoá đa dạng?
1 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
22
1 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Đặc điểm của nguồn lao động nước ta vừa là lợi thế vừa là khó khăn trong việc phát triển kinh tế xã hội nước ta hiện nay là?
1 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
19
1 đáp án
19 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Viết bản báo cáo ngắn gọn về tình hình sản xuất , phân bố và tiêu thun sản phẩm của cây cà phê.
2 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
21
2 đáp án
21 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Những điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế vùng đông nam bộ. +Giúp mình điiii , mai lớp có bài ktra rồuuu 😥 +Vote hat nhất cho bạn nào trả lời nkanh nè💗 +Các bạn trả lời sau thì cố gắng nkaa.Mình sẽ vote 5⭐và thêm lời camon nkee <33
2 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
19
2 đáp án
19 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Theo bảng số liệu sau hãy vẽ biểu đồ thích hợp để thể hiện cơ cấu các ngành kinh tế vùng ĐNB năm 2020. +Mọi người giúp mình nhé,mai lớp mình có bài kiểm tra lấy điểm tổng kết.Trăm sự nhờ các bạn <33 +💗💗💗 Yew yew mọi ngườiiii
2 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
21
2 đáp án
21 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Câu 34 dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 20 , nhận định nào sau đây không đúng với tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta A. Sản lượng thủy sản ngày càng tăng B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ngày càng tăng C. Tỷ trọng sản lượng thủy sản khai thác ngày càng tăng D. Sản lượng thủy sản khai thác ngày càng tăng Câu 35 nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố công nghiệp nước ta A. Phân bố đồng đều B. Thưa thớt ở trung du miền núi C. Tập trung ở một số khu vực D. Đông Nam Bộ có nhiều trung tâm công nghiệp lớn Câu 36 ngành công nghiệp phân bố ở hậu khắp các địa phương trong? A năng lượng B đóng tàu C cơ khí ý D chế biến lương thực thực phẩm Câu 37 hai trung tâm công nghiệp dịch vụ lớn nhất cả nước là A Hà Nội ,Hồ Chí Minh B Hà nội,hải Phòng C Hồ Chí Minh , Đà Nẵng D Hồ Chí Minh ,cần Thơ
1 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
25
1 đáp án
25 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
nêu dac diem các ngành nong nghiep cong nghiep va dich vu của Vùng Đồng Bằng Sông Hồng.
2 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
22
2 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên của đồng bằng sông Hồng. Ảnh hưởng như thế nào đến phát triển KT-XH của vùng Đồng bằng Sông Hồng?
1 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
20
1 đáp án
20 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Anh chị giúp e với được ko ạ Câu hỏi: Nêu ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 đến KT-XH tỉnh Vĩnh Phúc. Vĩnh Phúc đã đề ra những giải pháp gì tránh ảnh hưởng của đại dịch Covid-19? Help meeeeee
1 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
18
1 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
chứng minh trong nền kinh tế hiện đại nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa
1 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
18
1 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Câu 1. Dân tộc nào ở nước ta có nhiều kinh nghiệm thâm canh lúa nước nhất? A. Mường. B. Tày. C. Ê - đê. D. Kinh. Câu 2. Dân tộc nào có số dân đông nhất ở nước ta? A. Kinh. B. Mường. C. Tày. D. Thái. Câu 3. Dân tộc H’Mông phân bố tập trung nhiều nhất ở đâu? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trường Sơn - Tây Nguyên. C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 4. Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là A. số lượng quá đông và tăng nhanh. B. tập trung chủ yếu ở vùng nông thôn. C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao. D. trình độ chuyên môn còn hạn chế. Câu 5. Dân tộc Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở A. khu vực miền núi, trung du. B. khu vực Trường Sơn - Tây Nguyên. C. trung du, miền núi Bắc Bộ. D. đồng bằng, trung du và duyên hải. Câu 6. Bản sắc văn hóa của mỗi dân tộc Việt Nam được thể hiện ở A. truyền thống sản xuất. B. ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán. C. trình độ khoa học kĩ thuật. D.trình độ thâm canh. Câu 7. Các dân tộc ít người của nước ta phân bố chủ yếu ở A. đồng bằng. B. quần đảo. C. duyên Hải. D. Trung du và miền núi. Câu 8. Sự bùng nổ dân số ở nước ta diễn ra mạnh nhất ở giai đoạn nào sau đây? A. Đầu thế kỉ XX. B. Cuối thế kỉ XIX. C. Nửa cuối thế kỉ XX. D. Đầu thế kỉ XXI. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị sau? A. Thanh Hóa. B. Quy Nhơn. C. Nha Trang. D. Đà Nẵng. Câu 10. Thành tựu của công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình ở nước ta là A. giảm tỉ lệ gia tăng tự nhiên. B. cơ cấu dân số trẻ. C. tỉ lệ sinh rất cao. D. quy mô dân số lớn và tăng. Câu 11. Các đô thị ở nước ta chủ yếu thuộc loại A. nhỏ. B. vừa. C. vừa và lớn. D. vừa và nhỏ. Câu 12. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 13. Nguồn lao động nước ta hiện nay còn hạn chế về A. sự cần cù, sáng tạo. B. khả năng tiếp thu, vận dụng khoa học kĩ thuật. C. tác phong công nghiệp. D. kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp. Câu 14. Khu vực có tỉ trọng lao động ngày càng giảm ở nước ta là A. nông, lâm, ngư nghiệp. B. dịch vụ và nông nghiệp. C. dịch vụ và công nghiệp. D. công nghiệp - xây dựng. Câu 15. Mật độ dân số nước ta có xu hướng A. ít biến động. B. ngày càng giảm. C. ngày càng tăng. D. tăng giảm không đều. Câu 16. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng A. nhóm tuổi dưới 15 tăng; nhóm tuổi trên 60 giảm. B. nhóm tuổi dưới 15 tăng; nhóm tuổi trên 60 tăng. C. nhóm tuổi dưới 15 và nhóm tuổi trên 60 đều giảm. D. nhóm tuổi từ 15 đến 59 và nhóm tuổi trên 60 tăng. Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta? A. Số lượng dồi dào, liên tục được bổ sung. B. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật. C. Lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ cao. D. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp. Câu 18. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết số dân thành thị nước ta năm 2007 là bao nhiêu triệu người? A. 18,77. B. 20,87. C. 22,34. D. 23,37. Câu 19. Quần cư nông thôn không có đặc điểm nào sau đây? A. Có mật độ dân số thấp. B. Sống theo làng mạc, thôn xóm. C. Chủ yếu là nhà cao tầng, khu chung cư, biệt thự. D. Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông, lâm, ngư nghiệp. Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng với đô thị hóa nước ta? A. Các đô thị ở nước ta có quy mô lớn và rất lớn. B. Phân bố tập trung ở vùng đồng bằng, ven biển. C. Kinh tế chính là hoạt động công nghiệp và dịch vụ. D. Quá trình đô thị hóa diễn ra với tốc độ ngày càng cao. Câu 21. Dân tộc Ê-đê, Gia-rai, Cơ-ho sinh sống chủ yếu ở A. đồng bằng sông Hồng. B. cực Nam Trung Bộ. C. Trường Sơn và Tây Nguyên. D. đồng bằng sông Cửu Long. Câu 22. Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng chung sống? A. 51. B. 52. C. 53. D. 54. Câu 23. Thế mạnh của nguồn lao động nước ta không phải là A. nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh. B. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất. C. chủ yếu là lao động có tay nghề cao. D. có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật. Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng về phân bố dân cư nước ta? A. Dân cư phân bố không đều trên phạm vi cả nước. B. Phần lớn dân cư sinh sống ở khu vực thành thị. C. Dân cư phân bố chủ yếu ở đồng bằng và ven biển. D. Mật độ dân số ở miền núi thấp hơn ở đồng bằng. Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta hiện nay là A. Tây Nguyên. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. Đông Nam Bộ. Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu vực kinh tế nào có tỉ trọng giảm liên tục trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta? A. Dịch vụ và công nghiệp. B. Dịch vụ. C. Nông nghiệp. D. Công nghiệp - xây dựng. Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay? A. Quy mô dân số lớn. B. Cơ cấu dân số vàng. C. Nhiều thành phần dân tộc. D. Dân số đang tăng rất chậm. .
2 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
39
2 đáp án
39 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Giýp ạ Câu 1: Trong nền văn hóa Việt Nam, nền văn hóa của các dân tộc thiểu số có vị trí. A. Bổ sung làm hoàn chỉnh nền văn hóa Việt Nam. B. Làm cho nền văn hóa Việt Nam muôn màu, muôn vẻ. C. Góp phần quan trọng trong sự hình thành nền văn hóa Việt Nam. D. Trở thành bộ phận riêng của nền văn hóa Việt Nam. Câu 2: Nghề thủ công của các dân tộc Thái, Tày là. A. Làm đồ gốm. B. Dệt thổ cẩm. C. Khảm bạc. D. Trạm trổ. Câu 3: Nét Văn hóa riêng của mỗi dân tộc được thể hiện ở những mặt. A. Ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán. B. Kinh nghiệm lao động sản xuất, ngôn ngữ. C. Các nghề truyền thống của mỗi dân tộc,trang phục. D. Ngôn ngữ, trang phục, đia bàn cư trú. Câu 4: Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả. A. Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường. B. Chất lượng cuộc sống của người dân giảm. C. Hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng. D. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội bất ổn. Câu 5: Đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta là. A. Tăng quyền quản lí thị trường của nhà nước. B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. Nền kinh tế nhiều thành phần bị thu hẹp. D. Mở rộng nền kinh tế đối ngoại. Câu 6: Việc tăng cường xây dựng thủy lợi ở nước ta nhằm mục đích. A. Tăng cường nguồn nước tưới vào mùa khô. B. Tăng năng xuất và sản lượng cây trồng. C. Phát triển nhiều giống cây trồng mới. D. Dễ dàng áp dụng cơ giới hóa trong nông nghiệp. Câu 7: Nhân tố quan trọng tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp nước ta là. A. Điều kiện tự nhiên - xã hội. B. Điều kiện tự nhiên. C. Điều kiện kinh tế - xã hội. D. Điều kiện tự nhiên và kinh tế. Câu 8: Sự giảm tỉ trọng của cây lương thực cho thấy ngành trồng trọt nước ta đang. A. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế. B. Phát triển đa dạng cây trồng. C. Tận dụng triệt để tài nguyên đất. D. Phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới. Câu 9: Rừng phòng hộ có chức năng. A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, bảo vệ môi trường. B. Phòng chống thiên tai và bảo vệ môi trường. C. Bảo vệ hệ sinh thái, chống xói mòn đất. D. Bảo vệ các giống loài quý hiếm, phòng chống thiên tai. Câu 10: Nguyên nhân quan trọng làm cho cơ cấu công nghiệp nước ta thay đổi là. A. Sức ép thị trường trong và ngoài nước. B. Sự phân bố của tài nguyên thiên nhiên. C. Sự phát triển và phân bố của dân cư. D. Tay nghề lao động ngày càng được nâng cao. Câu 11: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nông thôn nước ta cao hơn thành thị do. A. Ở nông thôn khó áp dụng các biện pháp kế hoạch hóa gia đình. B. Nông thôn có nhiều ruộng đất nên cần nhiều lao động. C. Mặt bằng dân trí và mức sống của người dân thấp. D. Quan niệm "Trời sinh voi, trời sinh cỏ" còn phổ biến. Câu 12: Cơ cấu mùa vụ lúa nước ta thay đổi vì. A. Có nhiều loại phân bón mới. B. Thời tiết thay đổi thất thường. C. Lai tạo được nhiều giống lúa mới. D. Nhiều đất phù sa màu mỡ. Câu 13: Sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm có tác dụng. A. Thúc đẩy sự tăng trường kinh tế. B. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài. D. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước. Câu 14: Hiện nay ngành dịch vụ Việt Nam phát triển khá nhanh vì. A. Thu nhập của người dân ngày càng tăng. B. Nền kinh tế Việt Nam đang mở cửa. C. Hệ thống giao thông vận tải ngày càng mở rộng. D. Trình độ dân trí ngày càng cao. Câu 15: Để phát triển các ngành dịch vụ ở nước ta cần phải có các điều kiện. A. Trình độ công nghệ cao, lao động lành nghề, cơ sở hạ tầng kĩ thuật tốt. B. Trình độ công nghệ cao, thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài. C. Lao động lành nghề, nhiều máy móc hiện đại, giao thông phát triển. D. Phát triển văn hóa, y tế, giáo dục, sơ sở hạ tầng kĩ thuật tốt. Câu 16: Loại hình giao thông vận tải đường biển nước ta phát triển khá nhanh vì. A. Ngành đóng tàu biển của Việt Nam đang phát triển. B. Nhiều cảng biển được xây dựng hiện đại. C. Đường biển ngày càng hoàn thiện hơn. D. Nền ngoại thương Việt Nam phát triển khá nhanh. Câu 17: Để góp phần đưa Việt Nam nhanh chóng hội nhập nền kinh tế thế giới ngành dịch vụ có vai trò quan trọng nhất là. A. Bưu chính viễn thông. B. Giao thông vận tải. C. Khách sạn, nhà hàng. D. Tài chính tín dụng. Câu 18: Có sự khác nhau của các hoạt động thương mại giữa các vùng trong nước ta là do. A. Định hướng phát triển kinh tế khác nhau của nhà nước đối với từng vùng. B. Sự phát triển các hoạt động kinh tế, sức mua, qui mô dân số từng vùng. C. Vốn đầu tư nước ngoài, sức mua, qui mô dân số từng vùng. D. Trình độ phát triển kinh tế và phân bố dân cư từng vùng. Câu 19: Đối với nền kinh tế - xã hội ngoại thương có tác dụng. A. Giải quyết đầu ra cho sản phẩm, đổi mới công nghệ, mở rộng sản xuất đại trà. B. Giải quyết đầu ra cho sản phẩm, cải thiện đời sống nhân dân, đổi mới công nghệ. C. Giải quyết đầu ra cho sản phẩm, nâng cao chất lượng sản phẩm, đổi mới công nghệ. D. Giải quyết đầu vào cho sản phẩm, đổi mới công nghệ, mở rộng sản xuất đại trà.
2 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
21
2 đáp án
21 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Thế mạnh kinh tế của 3 vùng: Trung du miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ
1 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
19
1 đáp án
19 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Kể tên và cho biết vai trò của các tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền trung?
2 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
19
2 đáp án
19 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
để gốp phần đưa việt nam hội nhập thế giới cần phát triển ngành dịch vụ gì?
2 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
18
2 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Em hãy kể tên các tài nguyên du lịch (du lịch tự nhiên và du lịch nhân văn) ở Thanh Hóa
2 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
20
2 đáp án
20 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Thế mạnh nào sau đây không phải của Tây Nguyên? A. Phát triển du lịch. B. Thủy điện. C. chăn nuôi vịt đàn. D. chế biến nông sản
1 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
18
1 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Câu 24: Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng là ngành quan trọng hàng đầu của vùng Bắc Trung Bộ vì có A. khoáng sản phong phú, nhất là đá vôi. B. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. C. nhu cầu vật liệu xây dựng tăng. D. giao thông vận tải phát triển.
2 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
20
2 đáp án
20 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Vai trò của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế của toàn bộ miền Trung và Tây Nguyên. B. khai thác hiệu quả hơn các nguồn tài nguyên trên Biển Đông. C. thúc đẩy sự hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp của vùng. D. kết nối tốt hơn với cả nước và với các nước láng giềng.
2 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
18
2 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
1) Trình bày sự phát triển và phân bố nông nghiệp 2) Trình bày sự phát triển và phân bố công nghiệp
1 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
22
1 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Liên hệ thực tế về tình hình dịch bệnh covid-19 đã gây ra những khó khăn gì cho đời sống và kinh tế? Nghành kinh tế nào bị thất thu nhất vì sao? Giúp em gấp với:((
2 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
18
2 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Chứng minh rằng : ngành lâm nghiệp nước ta đóng vai trò quan trọng trong phát triển KT-XH. Việc đầu tư trồng rừng đem lại lợi ích gì ? Tại sao chúng ta phải vừa khai thác vừa bảo vệ rừng ?
2 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
22
2 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 10 tháng trước
Cho ví dụ minh họa về yếu tố tác động đến tỉ suất tử khô Gồm - kinh tế xã hội - chiến tranh đói kém bệnh tật - thiên tai ( hạn hán bão lụt,..) - tuoir thọ trung bình của dân số trên các quốc gia - tiến bộ mặt y tế
1 đáp án
Lớp 9
Địa Lý
19
1 đáp án
19 lượt xem
1
2
3
4
5
6
...
188
189
Đặt câu hỏi
Xếp hạng
Nam dương
4556 đ
Anh Ánh
2344 đ
Tùng núi
1245 đ
Nobita
765 đ
Linh Mai
544 đ
Tìm kiếm nâng cao
Lớp học
Lớp 12
value 01
value 02
value 03
Môn học
Môn Toán
value 01
value 02
value 03
Search
Bạn đang quan tâm?
×