Câu 1: Số dân nước ta đến năm 2002 là: A. 79,7 triệu người ; B. 80,7 triệu người ; C. 86.7 triệu người ; D. 87 triệu người Câu 2: Việt Nam là một quốc gia có bao nhiêu dân tộc, có tất cả: A. 45 dân tộc B. 48 dân tộc C. 54 dân tộc D. 58 dân tộc. Câu 3: Việt Nam đã trải qua giai đoạn bùng nổ dân số trong giai đoạn: A. Từ 1945 trở về trước C. Trừ 1945 đến 1954 B. Từ những năm 50 đến hết thế kỷ XX D. Từ năm 2000 đến nay. Câu 4: Phân theo cơ cấu lao động, nguồn lao động nước ta chủ yếu tập trung trong hoạt động: A. Công nghiệp B. Nông nghiệp C. Dịch vụ D. Cả ba lĩnh vực bằng nhau. Câu 5: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế thể hiện ở ba mặt chủ yếu là: A. Chuyển dịch cơ cấu về: Ngành, lãnh thổ, thành phần kinh tế. B. Chuyển dịch cơ cấu về: Ngành, lao động, thành phần kinh tế. C. Chuyển dịch cơ cấu về: Ngành, lãnh thổ, lao động. Câu 6: Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là: A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng Sông Hồng B. Biên Hòa và Thành phố Hồ Chí Minh C. Đà Nẵng và Hà Nội. D. Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội Câu 7: Trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ, chiếm tỷ trọng lớn nhất là: A. Dịch vụ tiêu dùng B. Dịch vụ sản xuất C. Dịch vụ công cộng D. Ba loại hình ngang bằng nhau. Câu 8: Giao thông vận tải ở nước ta đã phát triển đầy đủ các loại hình nào? A. Đường bộ, đường sông, đường biển, đường hàng không và đường ống. B. Đường bộ, đường sắt, đường sông, đường hàng không và đường ống. C. Đường bộ, đường sắt, đường sông, đường biển, đường hàng không D. Đường bộ, đường sắt, đường sông, đường biển, đường hàng không và đường ống. Câu 9: Vùng Đồng bằng Sông Hồng tiếp giáp các vùng kinh tế: Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Nam Trung Bộ. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Biển Đông. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. Câu 10: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Tây Nguyên là: A. Ba dan B. Mùn núi cao C. Phù sa D. Phù sa cổ. Câu 11: Loại cây công nghiệp Tây Nguyên trồng ít hơn Trung Du miền núi Bắc Bộ là: A. Cà phê B. Chè C. Cao su D. Điều. Câu 12: Một bác sĩ mở phòng mạch tư thuộc loại hình dịch vụ nào? A. Dịch vụ sản xuất B. Dịch vụ tiêu dùng C. Dịch vụ công cộng D. Không thuộc loại hình nào Câu 13.Loại hình giao thông vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa A. Đường sắt B. Đường bộ C. Đường sông. D. Đường hàng không Câu 14.Tỉnh nào ở Trung du miền núi Bắc bộ là tỉnh duy nhất giáp biển: A. Hà Giang. B. Điện Biên C. Quảng Ninh D. Tuyên Quang. Câu 15. Hoạt động nội thương tập trung chủ yếu ở vùng: A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên D. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ. Câu 16. Tài nguyên quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là: A.Tài nguyên khoáng sản. B.Tài nguyên nước. C.Tài nguyên biển. D. Tài nguyên đất Câu 17: Thế mạnh về tự nhiên tạo cho ĐBSH có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là: A. đất phù sa màu mỡ. B. nguồn nước mặt phong phú. C. khí hậu có một mùa đông lạnh. D. địa hình bằng phẳng và hệ thống đê. Câu 18: Vùng không tiếp giáp với đồng bằng sông Hồng là : A. Trung du miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Vịnh Bắc Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 19: Ngành công nghiệp trọng điểm không phải của ĐBSH là A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. B. công nghiệp khai thác than và dầu khí. C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. công nghiệp cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 20: Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở ĐBSH là A. Hà Nội và Vĩnh Yên. B. Hà Nội và Hải Dương. C. Hà Nội và Hải Phòng. D. Hà Nội và Nam Định. Câu 21: Những địa điểm du lịch hấp dẫn không phải của ĐBSH là A. Tam Cốc – Bích Động. B. Núi Lang Biang, mũi Né. C. Côn Sơn, Cúc Phương. D. Đồ Sơn, Cát Bà. Câu 22: Tình nào sau đây không thuộc ĐBSH ? A.Hà Nội B. Thái Bình C. Hải Phòng D. Quảng Ninh Câu 23: Đồng bằng sông Hồng có A. năng suất lúa cao nhất nước. B. diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước. C. sản lượng lúa lớn nhất cả nước. D. chất lượng lúa tốt nhất cả nước. Câu 24: Hai đầu mối giao thông vận tải quan trọng của vùng ĐBSH là A. Hà Nội và Vĩnh Yên. B. Hà Nội và Hải Dương. C. Hà Nội và Hải Phòng. D. Hà Nội và Nam Định. Câu 25: Tài nguyên quý giá nhất của vùng đồng bằng sông Hồng là A. đất phù sa. B. khoáng sản. C. nguồn lợi sinh vật biển. D. hang động đá vôi.

1 câu trả lời

Câu 1: Số dân nước ta đến năm 2002 là:
A. 79,7 triệu người ;   B. 80,7 triệu người ;   C. 86.7 triệu người ;  D. 87 triệu người
Câu 2: Việt Nam là một quốc gia có bao nhiêu dân tộc, có tất cả:
A. 45 dân tộc         B. 48 dân tộc        C. 54 dân tộc        D. 58 dân tộc.
Câu 3: Việt Nam đã trải qua giai đoạn bùng nổ dân số trong giai đoạn:
A. Từ 1945 trở về trước                      C. Trừ 1945 đến 1954
B. Từ những năm 50 đến hết thế kỷ XX    D. Từ năm 2000 đến nay.
Câu 4: Phân theo cơ cấu lao động, nguồn lao động nước ta chủ yếu tập trung trong hoạt động:
A. Công nghiệp            B. Nông nghiệp
C. Dịch vụ                D. Cả ba lĩnh vực bằng nhau.
Câu 5: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế thể hiện ở ba mặt chủ yếu là:
A. Chuyển dịch cơ cấu về: Ngành, lãnh thổ, thành phần kinh tế.
B. Chuyển dịch cơ cấu về: Ngành, lao động, thành phần kinh tế.
C. Chuyển dịch cơ cấu về: Ngành, lãnh thổ, lao động.
Câu 6: Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là:
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng Sông Hồng
B. Biên Hòa và Thành phố Hồ Chí Minh         
C. Đà Nẵng và Hà Nội.
D. Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội
Câu 7: Trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ, chiếm tỷ trọng lớn nhất là:
A. Dịch vụ tiêu dùng        B. Dịch vụ sản xuất
C. Dịch vụ công cộng        D. Ba loại hình ngang bằng nhau.
Câu 8: Giao thông vận tải ở nước ta đã phát triển đầy đủ các loại hình nào?
A. Đường bộ, đường sông, đường biển, đường hàng không và đường ống.
B. Đường bộ, đường sắt, đường sông, đường hàng không và đường ống.
C. Đường bộ, đường sắt, đường sông, đường biển, đường hàng không 
D. Đường bộ, đường sắt, đường sông, đường biển, đường hàng không và đường ống.
Câu 9: Vùng Đồng bằng Sông Hồng tiếp giáp các vùng kinh tế:
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Nam Trung Bộ.
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Biển Đông.
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
Câu 10: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Tây Nguyên là:
A. Ba dan        B. Mùn núi cao        C. Phù sa        D. Phù sa cổ.
Câu 11: Loại cây công nghiệp Tây Nguyên trồng ít hơn Trung Du miền núi Bắc Bộ là:
A. Cà phê        B. Chè        C. Cao su        D. Điều.
Câu 12: Một bác sĩ mở phòng mạch tư thuộc loại hình dịch vụ nào?
A. Dịch vụ sản xuất
B. Dịch vụ tiêu dùng
C. Dịch vụ công cộng
D. Không thuộc loại hình nào
Câu 13.Loại hình giao thông vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa
  A. Đường sắt          B. Đường bộ      C. Đường sông.    D. Đường hàng không
Câu 14.Tỉnh nào ở Trung du miền núi Bắc bộ là tỉnh duy nhất giáp biển:
  A. Hà Giang.          B. Điện Biên      C. Quảng Ninh     D. Tuyên Quang.
Câu 15. Hoạt động nội thương tập trung chủ yếu ở vùng:
  A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
  B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.                             
  C. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên
  D. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.
Câu 16. Tài nguyên quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là:
  A.Tài nguyên khoáng sản.                B.Tài nguyên nước.         
  C.Tài nguyên biển.                           D. Tài nguyên đất
Câu 17:    Thế mạnh về tự nhiên tạo cho ĐBSH có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là:
A. đất phù sa màu mỡ.        B. nguồn nước mặt phong phú.
C. khí hậu có một mùa đông lạnh.    D. địa hình bằng phẳng và hệ thống đê.
Câu 18:    Vùng không tiếp giáp với đồng bằng sông Hồng là :
A. Trung du miền núi Bắc Bộ        B. Bắc Trung Bộ
C. Vịnh Bắc Bộ        D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 19:    Ngành công nghiệp trọng điểm không phải của ĐBSH là
A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. công nghiệp khai thác than và dầu khí.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 20:    Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở ĐBSH là
A. Hà Nội và Vĩnh Yên.        B. Hà Nội và Hải Dương.
C. Hà Nội và Hải Phòng.      D. Hà Nội và Nam Định.
Câu 21:    Những địa điểm du lịch hấp dẫn không phải của ĐBSH là
A. Tam Cốc – Bích Động.        B. Núi Lang Biang, mũi Né.
C. Côn Sơn, Cúc Phương.        D. Đồ Sơn, Cát Bà.
Câu 22:    Tình nào sau đây không thuộc ĐBSH ?
A.Hà Nội                             B. Thái Bình
C. Hải Phòng                         D. Quảng Ninh
Câu 23:    Đồng bằng sông Hồng có
A. năng suất lúa cao nhất nước.    B. diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước.
C. sản lượng lúa lớn nhất cả nước.    D. chất lượng lúa tốt nhất cả nước.
Câu 24:    Hai đầu mối giao thông vận tải quan trọng của vùng ĐBSH là
A. Hà Nội và Vĩnh Yên.        B. Hà Nội và Hải Dương.
C. Hà Nội và Hải Phòng.        D. Hà Nội và Nam Định.
Câu 25:    Tài nguyên quý giá nhất của vùng đồng bằng sông Hồng là
A. đất phù sa.        B. khoáng sản.
C. nguồn lợi sinh vật biển.        D. hang động đá vôi.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

IV. PREPOSITIONS AND PARTICLES

1. It was very nice _________________ you to prepare and serve meals for the homeless.

2. He was very nice _________________ me. He was willing to take care ___________ my house while I was away.

3. “I’ve bought the Christmas tree you wanted.” – “Oh, thanks – that’s really kind ________ you .

4. Should you be kind _____________ him? He will forget your kindness __________ him.

5. Please be considerate _______________ your next-door neighbors. Never turn the TV up after midnight.

6. It was very considerate _______________ him to send her mother a bouquet of flowers ____________ Mother’s Day.

7. Many people decorate their homes ____________ Christmas. They buy Christmas trees and decorate them _________________ electric lights and ornaments.

8. Children believe that a fat, jolly man brings gifts____________ Christmas Eve. ________ Christmas morning, they look under the Christmas tree or in their stockings ______________ gifts ________________ him.

9. _____________________ Christmas Day, Christians go to church and sing joyful songs.

10. The shops are always crowded ___________________ Christmastime.

11. Would you like to go to Paris with us ____________________ Christmas today?

12. By tradition, people send greetings cards to their relatives and friends ____________ Tet. 13. Tet Trung Thu or the Mid-Autumn Festival is celebrated every year _________________ August 15th.

14. Passover is celebrated _________________ late March or early April.

15. Vietnamese people always have big celebrations ____________________ New Year.

16. Bye. Don’t forget our plans. Let’s see each other ___________________ the New Year.

17. _________________ Easter Sunday, young children receive some small chocolate eggs.

18. Easter egg hunts are popular _____________________ Easter.

19. Bob’s father is different ____________________ Jack’s in character and height.

20. They look much alike. We can’t distinguish one twin __________________ the other.

21. Rita was proud _________________ her success in her youth.

22. Here you are ________ last! I’ve been so worried! Thank goodness you’ve arrived safely. 23. Let me congratulate you _____________________ your excellent exam results.

24. Most girls are afraid ___________________ going out alone _______________ night.

25. We sometimes go to the theatre or the opera _________________ a friend ____________ Sunday nights.

26. It rained heavily _________________________ the night.

27. _______________________ the first night of my stay in Paris, I couldn’t get to sleep.

28. Were you satisfied ______________________ your last Christmas?

29. He was late _____________________ the show due _________________ the traffic jam. 30. This generous present was given _________________ me ________________ my parents ____________________ my 18th birthday.

31. The Youth Cultural House _____________________ Pham Ngoc Thach Street is open ___________________ public holidays.

32. What lessons can you draw _____________________ that serious mistake?

33. I am permitted to stay up late ___________________ late-night horror movies.

34. Do you often fly to Asian countries _____________ business or ____________ pleasure? 35. I have to help mum _____________ her household chores while she is __________ work. 36. Sorry, I have no time to talk to you ____________ the moment – I’m __________a hurry. 37. Thanks ____________ the present! I have always dreamt _____________ a pet goldfish!

38. We will go ________________ a trip ___________________ the museum next week.

39. I wish I could afford to go ______________ a tour ________________ Southern Vietnam.

40. Volunteers are ready to help people ______________ need _______________ being paid.

MN GIÚP TỚ VỚI Ạ

5 lượt xem
1 đáp án
19 giờ trước

Câu 1: Dãy oxit tác dụng với dd NaOH là: A. CO, SO2, CaO. B. P2O5, Al2O3, CO. C. CuO, H2O, SO3. D. CO2, SO3, Al2O3. Câu 2: Dãy oxit tác dụng với dd HCl là: A. MgO, CO, FeO. B. ZnO, Al2O3, CO2. C. CuO, H2O, SO3. D. Fe2O3, Al2O3, CuO. Câu 3: Dãy chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. FeO, KNO3, NaOH. C. Cu, MgCO3, KOH. B. CuCl2, Ca(OH)2, Mg. D. Mg, Ba(OH)2, CaCO3. Câu 4: Cặp chất cùng tồn tại trong cùng một dung dịch là A. Mg(NO3)2 và KOH. B. MgCl2 và Na2SO4. C. AgNO3 và FeCl2. D. BaCl2 và CuSO4. Câu 5: Cặp chất không cùng tồn tại trong cùng một dung dịch là A. Mg(NO3)2 và KOH. B. FeCl2 và Na2SO4. C. NaNO3 và FeCl2. D. BaCl2 và Cu(NO3)2 Câu 6: Kim loại không tác dụng với dung dịch HCl tạo muối và giải phóng khí H2 là A. Zn. B. Pb C. Mg. D. Hg. Câu 7: Công thức hoá học của muối phân ure là A. (NH2)2CO. B. Ca3(PO4)2. C. CaHPO4 D.Ca(H2PO4)2. Câu 8: CTHH của muối canxi đi hidro phot phat là A. Ca(HCO3)2. B. CaH2PO4 C. Ca(HPO4)2 D. Ca3(PO4)2 Câu 9: Phản ứng hoá học xảy ra trong quá trình luyện gang là A.Si + O2 □(→┴t ) SiO2 B. S + O2 □(→┴t ) SO2 C. Fe2O3 + 3CO □(→┴t ) 2Fe + 3 CO2 D. Mn + O2 □(→┴t ) MnO2 Câu 10: Ngâm một lá Cu vào dd AgNO3 cho đến khi kết thúc phản ứng. Giả sử Bạc sinh ra đều bám vào lá đồng, thì sau phản ứng: A.Khối lượng của lá đồng tăng lên . B. Khối lượng của lá đồng giảm đi . C.Khối lượng của lá đồng không thay đổi. D. Khối lượng của dung dịch giảm đi. Câu 11: Ngâm một lá kẽm vào dd FeSO4 cho đến khi kết thúc phản ứng. Giả sử sắt sinh ra đều bám vào lá kẽm, thì sau phản ứng: A.Khối lượng của lá kẽm tăng lên . B. Khối lượng của lá kẽm giảm đi . C.Khối lượng của lá kẽm không thay đổi. D. Khối lượng của dung dịch tăng lên. Câu 12: Hoá chất dùng để nhận biết dd NaCl và dd NaNO3 là dung dịch : A. Ba(OH)2. B. BaCl2. C. AgNO3. D. HCl Câu 13: Hoá chất dùng để nhận biết dd NaOH và dd Ba(OH)2 là dung dịch : A. Quì tím. B. phenol phtalein. C. Na2SO4. D. HCl Câu 14: Dãy các nguyên tố kim loại được xếp theo tính hoạt động hoá học giảm dần là A. Fe, Hg, Mg, Al, Na. B.Al, Fe, Na, Ca, Mg. C. Cu, Fe, Al, Mg, Na. D.Na, Mg, Al, Fe, Cu. Câu 15: Muối nào sau đây là phân lân A.NH4NO3. B.Ca(H2PO4)2. C.KCl. D.KNO3 Câu 16: Thể tich khí SO2 ở đktc sinh ra khi cho dung dịch 200ml dung dịch HCl 1M tác dụng hoàn toàn với muối Na2SO3 là A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 17: Thể tich khí dd HCl ở đktc cần dùng khi cho 0,65g Zn tác dụng với dung dịch HCl 2M là A. 10 ml. B. 5 ml. C. 15ml. D. 20ml Câu 18: Khối lượng Al thu được khi điện phân nóng chảy 1tấn quặng boxit chứa 90% Al2O3¬ với hiệu suất 90% là ( Cho Al = 27, O = 16)

3 lượt xem
2 đáp án
19 giờ trước