• Lớp 9
  • Địa Lý
  • Mới nhất

20 Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1995 – 2016 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1995 2000 2010 201 5 2016 Tổng số 1584,4 2250,9 5142,7 6582,1 6728,6 - Khai thác 1195,3 1660,9 2414,4 3049,9 3124,3 - Nuôi trồng 389,1 590,0 2728,3 3532,2 3604,3 Ý nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A: Cơ cấu sảnthủy sản nước ta có sự thay đổi. B: Sản lượng thủy sản nước ta ngày càng tăng. C: Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác. D: Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng năm 2016 giảm 39% so với năm 1995. 21 Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ không có đặc điểm gì? A: Dân cư phân bố khá đồng đều. B: Mật độ dân số thấp dần từ Đông sang Tây. C: Dân cư chủ yếu cư trú ở nông thôn, tỉ lệ dân thành thị còn thấp. D: Ở phía Đông của vùng, mật độ phía Bắc cao hơn ở phía Nam. 22 Hiện nay (năm 2019), Hà Nội có bao nhiêu quận, huyện, thị xã? A: 29 B: 32 C: 31 D: 30 23 Các nguồn nhiên liệu như than, dầu mỏ, khí đốt là cơ sở để phát triển các ngành công nghiệp nào? A: Công nghiệp hóa chất. B: Công nghiệp luyện kim. C: Công nghiệp năng lượng, hóa chất. D: Công nghiệp chế biến nông sản. 24 Đặc điểm địa hình của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A: núi cao ở phía Tây Bắc, núi trung bình và thấp ở phía Đông Bắc. B: gồm các khối núi và các cao nguyên hướng tây bắc - đông nam. C: địa hình núi thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu. D: có các dãy núi song song, so le nhau hướng tây bắc - đông nam. 25 Tài nguyên du lịch nào sau đây ở nước ta không thuộc về nhóm tài nguyên du lịch nhân văn? A: Vườn Quốc gia. B: Lễ hội truyền thống. C: Làng nghề. D: Di tích lịch sử, văn hóa. 26 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ có GDP bình quân đầu người A: từ 6 đến 9 triệu đồng. B: từ 9 đến 12 triệu đồng. C: từ 15 đến 18 triệu đồng. D: từ 12 đến 15 triệu đồng. 27 Theo kết quả tổng điều tra dân số ngày 01/4/2019 dân số nước ta là 96.208.984 người, trong đó dân số nam là 47.881.061 người, tỉ lệ nữ trong dân số cả nước là A: 52,0%. B: 49,8%. C: 48,8%. D: 50,2%. 28 Cho biểu đồ: Dân số thành thị và nông thôn của nước ta qua các năm Picture 2 Dựa vào bảng số liệu trên trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng? A: Tỉ trọng dân số nông thôn của nước ta tăng nhanh. B: Sự chênh lệch tỉ lệ dân số giữa nông thôn và thành thị đang ngắn lại. C: Số dân nông thôn của nước ta giảm. D: Tỉ trọng dân số thành thị của nước ta không tăng. 29 Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta? A: Dân cư phân bố không đồng đều theo lãnh thổ. B: Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng tăng cao. C: Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay. D: Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn. 30 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào có diện tích nhỏ nhất Đồng bằng sông Hồng? A: Bắc Ninh. B: Hải Dương. C: Hà Nam. D: Hưng Yên. 31 Theo kết quả Tổng điều tra dân số ngày 01/4/2019, số dân nước ta đứng thứ mấy trên thế giới? A: 13 B: 14 C: 15 D: 12 32 Cho bảng số liệu: Số lượng và cơ cấu sử dụng lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế năm 2005 và năm 2016 Năm Tổng số lao động (triệu người) Cơ cấu (%) Nông lâm ngư nghiệp Công nghiệp Dịch vụ 2005 42,8 55,1 18,2 26,7 2016 53,3 41,9 24,7 33,4 Để thể hiện quy mô và cơ cấu sử dụng lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế năm 2005 và năm 2016, biểu đồ thích hợp nhất là A: Tròn B: Miền C: Cột D: Đường 33 Ý nào sau đây không đúng với tài nguyên khoáng sản, dầu mỏ và khí tự nhiên ở vùng biển nước ta? A: Vùng thềm lục địa có các tích tụ dầu khí, với nhiều mỏ tiếp tục được phát hiện, thăm dò và khai thác. B: Cát trắng ở các đảo thuộc Quảng Ninh, Khánh Hòa là nguyên liệu quý để làm thủy tinh, pha lê. C: Dọc bờ biển của vùng Đồng bằng sông Hồng có điều kiện thuận lợi nhất để sản xuất muối. D: Vùng biển nước ta có một số mỏ sa khoáng ôxit có giá trị xuất khẩu. 34 Vịnh biển nào sau đây được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới? A: Vịnh Cam Ranh. B: Vịnh Vân Phong. C: Vịnh Hạ Long. D: Vịnh Bắc Bộ. 35 Sản lượng lương thực Đồng bằng sông Hồng tăng chậm là do A: năng suất giảm. B: diện tích giảm. C: sâu bênh phá hoại. D: dân số đông. 36 Việc phát triển các tuyến giao thông theo hướng đông – tây ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gặp nhiều khó khăn là do ảnh hưởng của yếu tố nào sau đây ? A: Sông ngòi. B: Khí hậu. C: Con người. D: Địa hình

1 đáp án
95 lượt xem

1 Đặc điểm không đúng về vị trí địa lí của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A: giáp Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. B: phía bắc giáp Bắc Trung Bộ. C: giáp biển Đông ở phía đông. D: phía tây giáp Lào và Campuchia. 2 Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A: Quảng Ninh. B: Ninh Bình. C: Bắc Ninh. D: Vĩnh Phúc. 3 Phía đông Đồng bằng sông Hồng giáp với A: vịnh Bắc Bộ. B: Trung du miền núi Bắc Bộ, C: Bắc Trung Bộ. D: vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc. 4 Phía Nam Trung du miền núi Bắc Bộ giáp A: Thượng Lào. B: Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. C: Vịnh Bắc Bộ. D: Trung Quốc. 5 Ý nào sau đây không phải ảnh hưởng của vị trí địa lí đối với Đồng bằng sông Cửu Long? A: Có mối quan hệ chặt chẽ với vùng Đông Nam Bộ B: Thuận lợi giao lưu, trao đổi kinh tế xã hội với vùng Tây Nguyên. C: Phát triển tổng hợp kinh tế biển. D: Thuận lợi giao lưu với các nước tiểu vùng sông Mê Công. 6 Di sản thiên nhiên thế giới Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng thuộc tỉnh A: Thừa Thiên Huế. B: Nghệ An. C: Quảng Trị. D: Quảng Bình. 7 Ý nào sau đây không đúng về nguyên nhân khiến Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước? A: Giáo dục, y tế phát triển. B: Mùa khô kéo dài thuận lợi để phơi sấy bảo quản nông sản. C: Có nhiều cơ hội việc làm cho người lao động. D: Thu nhập bình quân đầu người cao. 8 Các dân tộc phân bố ở Đồng bằng sông Cửu Long là A: Kinh, Tày, Nùng, Thái, Hoa. B: Kinh, Khơ me, Chăm, Hoa. C: Kinh, H’Mông, Sán Dìu, Khơ me. D: Kinh, Ba na, Ê đê, Khơ me. 9 Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là A: Feralit. B: đất cát ven biển. C: phù sa. D: mùn núi cao. 10 Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho sản lượng thủy sản khai thác của Đồng bằng sông Cửu Long luôn dẫn đầu cả nước là A: có diện tích mặt nước lớn nhất. B: thị trường rộng lớn. C: có trữ lượng hải sản lớn nhất. D: người dân có kinh nghiệm. 11 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc ít người có số dân trên một triệu người ở nước ta là A: Tày, Thái, Mường, Khơ-me, H’mông B: Tày, Thái, Gia- rai, Bru, Vân Kiều. C: Thái, Hoa, Nùng, H’Mông. D: Thái, Mường, Sán Dìu, Hrê. 12 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết từ năm 1990 đến năm 2007, trong cơ cấu GDP nước ta khu vực nào có tỉ trọng giảm? A: Nông, lâm, ngư nghiệp. B: Nông, lâm,ngư nghiệp và công nghiệp. C: Công nghiệp và dịch vụ. D: Nông, lâm,ngư nghiệp và dịch vụ. 13 Hai khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất cả nước là A: Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. B: Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng. C: Trung du miền núi Bắc Bô và Đồng bằng sông Hồng. D: Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. 14 Gỗ chỉ được khai thác trong khu vực A: rừng sản xuất. B: rừng đặc dụng. C: rừng phòng hộ đầu nguồn. D: rừng phòng hộ ven biển 15 Ngành công nghiệp nào sau đây dựa vào nguồn lao động dồi dào, giá rẻ? A: Công nghiệp khai thác nhiên liệu. B: Công nghiệp hóa chất. C: Công nghiệp dệt may. D: Công nghiệp điện. 16 Ý nào sau đây không đúng về ngành dịch vụ của vùng Đông Nam Bộ? A: Dẫn đầu cả nước về hoạt động xuất nhập khẩu. B: Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp lớn nhất vùng và cả nước. C: Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP của vùng. D: Dẫn đầu cả nước về thu hút đầu tư nước ngoài. 17 Ý nghĩa nào sau đây không đúng với các hồ thủy điện ở Tây Nguyên? A: Đem lại nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô. B: Phát triển nuôi trồng thủy sản. C: Tạo điều kiện cho các ngành giao thông phát triển. D: Tạo điều kiện phát triển du lịch. 18 Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta? A: Lực lượng lao động có trình độ cao chiếm đa số. B: Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh. C: Đội ngũ công nhân kỹ thuật lành nghề còn thiếu nhiều. D: Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. 19 Địa hình núi, gò đồi của Duyên hải Nam Trung Bộ phân bố chủ yếu ở phía nào của vùng? A: Phía Đông B: Phía Nam. C: Phía Bắc. D: Phía Tây.

2 đáp án
102 lượt xem

30 Trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất hiện nay là A: chế biến lương thực thực phẩm. B: cơ khí nông nghiệp. C: dệt ,may. D: sản xuất vật liệu xây dựng. 31 Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết nước khoáng Tiền Hải nằm ở tỉnh, thành phố nào? A: Hà Nội. B: Nam Định. C: Thái Bình. D: Hải Phòng 32 Ý nào sau đây là khó khăn trong sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng? A: Địa hình đồng bằng bằng phẳng, đất phù sa màu mỡ. B: Số dân đông, nguồn lao động dồi dào, có trình độ thâm canh cao nhất cả nước. C: Bình quân đất canh tác trên đầu người thấp (dưới 0,05 ha/người). D: Khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào cho phép thâm canh tăng vụ. 33 Ý nào sau đây không đúng về thế mạnh của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A: Khai thác và chế biến thủy sản. B: Phát triển du lịch biển. C: Trồng cây lương thực. D: Phát triển giao thông biển. 34 Ý nào sau đây không đúng về cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện nước ta? A: Miền Bắc sử dụng than là nhiên liệu chủ yếu. B: Từ ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu. C: Nhiên liệu phóng xạ sử dụng nhiều. D: Miền Nam chủ yếu là khí đốt và dầu. 35 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ? A: Dung Quất, Vũng Áng. B: Nghi Sơn, Dung Quất. C: Vũng Áng, Hòn La. D: Hòn La, Chu Lai. 36 Hiện nay, nguồn lao động nước ta hoạt động chủ yếu trong khu vực kinh tế nào? A: Dịch vụ. B: Công nghiệp – xây dựng. C: Hoạt động đều ở cả 3 khu vực kinh tế. D: Nông lâm ngư nghiệp. 37 Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, hãy cho biết ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên? A: Giáp với vùng Đông Nam Bộ. B: Giáp biển Đông. C: Giáp với miền hạ Lào và Đông Bắc Campuchia. D: Nằm sát dải duyên hải Nam Trung Bộ. 38 Việc trồng rừng phòng hộ ven biển ở vùng Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là A: làm giảm tác động của thủy triều. B: điều hòa nguồn nước, hạn chế lũ. C: bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật. D: ngăn chặn nạn cát bay, sạt lở bờ biển. 39 Vùng biển của Đồng bằng sông Hồng không thật sự thuận lợi để phát triển ngành A: nuôi trồng, khai thác thủy sản. B: phát triển giao thông đường biển. C: sản xuất muối. D: du lịch biển.

2 đáp án
26 lượt xem

1 Đường bờ biển của vùng Đồng bằng sông Hồng kéo dài từ A: Hải Phòng đến Ninh Bình. B: Quảng Ninh đến Ninh Bình. C: Quảng Ninh đến Nam Định. D: Hải Phòng đến Nam Định. 2 Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 19, em hãy cho biết ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta hiện nay là A: dịch vụ nông nghiệp B: chăn nuôi C: tỉ trọng các ngành như nhau D: trồng trọt 3 Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5, cho biết tỉnh nào có dân số đông nhất nước ta vào năm 2014? A: TP Hồ Chí Minh. B: Đà Nẵng. C: Nghệ An. D: Thanh Hoá. 4 Các dân tộc ít người nước ta thường phân bố ở A: đồng bằng, duyên hải. B: miền núi, trung du. C: miền núi, duyên hải. D: trung du, đồng bằng. 5 Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A: Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới. B: Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn). C: Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch. D: Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. 6 Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc ít người A: Thái, Vân Kiều, Dao. B: Tày, Nùng, H’Mông. C: Tày, Ba Na, Hoa. D: Tày, Nùng, M"nông. 7 Cho biểu đồ Biểu đồ thể hiện diện tích, năng suất lúa nước ta giai đoạn 2005 – 2016. Picture 2 Dựa vào biểu đồ trên em hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất lúa nước ta giai đoạn 2005 – 2016? A: Sản lượng lúa tăng từ năm 2005 đến năm 2015, sau đó giảm vào năm 2016. B: Diện tích, năng suất và sản lượng lúa không có sự thay đổi. C: Diện tích lúa có xu hướng tăng liên tục. D: Năng suất lúa có xu hướng giảm. 8 Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta là: A: Bắc Bộ, miền Trung và phía Nam. B: Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ C: Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. D: Phía Bắc,miền Trung và phía Nam. 9 Mặt hàng nào sau đây không phải là hàng nhập khẩu phổ biến nước ta? A: Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. B: Máy móc, thiết bị. C: Nguyên, nhiên vật liệu. D: Hàng tiêu dùng. 10 Hạn chế lớn nhất của nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta là A: thiên tai, dịch bệnh thường xuyên xảy ra. B: đất đai dễ bị rửa trôi, xói mòn, bạc màu. C: tính mùa vụ khắt khe trong nông nghiệp. D: cơ cấu cây trồng khác nhau giữa các vùng. 11 Rừng ngập mặn ven biển Đồng bằng sông Cửu Long không có vai trò A: tạo điều kiện phát triển du lịch sinh thái. B: chắn sóng, chắn gió, hạn chế xâm nhập mặn C: tạo môi trường nuôi trồng thủy sản. D: phòng hộ đầu nguồn. 12 Cây công nghiệp quan trọng nhất ở vùng Tây Nguyên là A: Chè. B: cao su. C: Cà phê. D: Hồ tiêu . 13 Ý nào sau đây là thuận lợi về tự nhiên đối với sự phát triển cây công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ? A: Thị trường tiêu thụ rộng lớn và ổn định. B: Có diện tích lớn đất ba dan, đất xám phân bố tập trung thành vùng lớn. C: Công nghiệp chế biến nông sản phát triển. D: Nguồn lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm trồng, chăm sóc cây công nghiệp. 14 Bờ biển vùng nào sau đây có lợi thế hơn cả trong việc phát triển du lịch biển? A: Đồng bằng sông Hồng. B: Trung du và miền núi Bắc Bộ. C: Đồng bằng sông Cửu Long. D: Duyên hải Nam Trung Bộ. 15 Ở nước ta hiện nay, loại hình vận tải nào sau đây có khối lượng vận chuyển hành khách và hàng hóa lớn nhất? A: Đường biển. B: Đường ô tô. C: Đường sắt. D: Đường hàng không. 16 Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên? A: Giáp với vùng Đông Nam Bộ. B: Giáp với miền hạ Lào và Đông Bắc Campuchia. C: Nằm sát dải duyên hải Nam Trung Bộ. D: Giáp biển Đông. 17 Nguyên nhân về tự nhiên khiến giao thông theo hướng Đông – Tây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gặp khó khăn là do A: chế độ nước sông ổn định quanh năm. B: đất chủ yếu là đất cát pha. C: địa hình hiểm trở. D: có nhiều rừng ngập mặn che phủ. 18 Cho bảng số liệu Doanh thu từ du lịch phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2001-2015 (Đơn vị : tỉ đồng) 2001 2005 2007 2010 2015 TỔNG SỐ 2.009,0 4.761,2 7.712,0 15.539,3 30.444,1 Kinh tế Nhà nước 1.001,1 2.097,3 2.972,2 4.950,4 4.803,1 Kinh tế ngoài Nhà nước 464,9 1.598,8 3.323,3 9.366,8 22.452,5 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 543,0 1.065,1 1.416,5 1.222,1 3.188,5 ( Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu doanh thu từ du lịch phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam, giai đoạn 2001- 2015 là A: biểu đồ kết hợp đường và cột B: biểu đồ miền C: biểu đồ tròn. D: biểu đồ cột chồng 19 Nhà máy lọc dầu đầu tiên của nước ta được xây dựng ở A: Quảng Ngãi. B: Thanh Hóa. C: TP Hồ Chí Minh. D: Đà Nẵng. ơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế.

2 đáp án
113 lượt xem

Giải hộ giúp mình với ạ 3.Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc A. Hưng Yên. B. Thái Nguyên. C. Bắc Ninh. D. Vĩnh Phúc. 4.Ý nào sau đây không đúng với thành tựu chất lượng cuộc sống ở nước ta? . Chất lượng cuộc sống khác nhau giữa các vùng. B. Mức thu nhập bình quân trên đầu người gia tăng. C. Người dân được hưởng các dịch vụ xã hội ngày càng tốt hơn. D. Tỉ lệ tử vong, suy dinh dưỡng của trẻ em ngày càng giảm. 5.Khó khăn lớn nhất hiện nay do sự tập trung lao động đông ở các đô thị lớn ở nước ta gây ra là A. giải quyết việc làm. B. bảo vệ môi trường. C. đảm bảo phúc lợi xã hội. D khai thác tài nguyên thiên nhiên. 6.Đất feralit thích hợp cho việc trồng A. cây lương thực, cây ăn quả. B. cây ăn quả, cây công nghiệp hàng năm. C. cây công nghiệp lâu năm, cây lương thực. D. cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả. 7.Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển từ khu vực quốc doanh sang các khu vực khác vì A. khu vực quốc doanh làm ăn không hiệu quả. B. kinh tế nước ta đang từng bước chuyên sang cơ chế thị trường. C. tác động của công nghiệp hóa và hiện đại hóa. D. nước ta đang thực hiện nền kinh tế mở, thu hút mạnh đầu tư nước ngoài. 8.Trong cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở nước ta năm 2003, chiếm tỉ trọng cao nhất là A. dịch vụ. B. xây dựng. C. công nghiệp. D. nông-lâm-ngư nghiệp. 9.Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của lao động nước ta? A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh. B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều. C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo. 10.Ý nào sau đây là thách thức trong phát triển kinh tế ở nước ta? A. Tăng trưởng kinh tế không vững chắc. B. Những bất cập trong sự phát triển văn hóa, giáo dục, y tế. C. Sự phân hóa giàu nghèo, vẫn còn các xã nghèo, vùng nghèo. D. Nhiều tài nguyên đang bị khai thác quá mức, môi trường bị ô nhiễm. 11.Ở nước ta, tỉ lệ thất nghiệp tương đối cao ở A. nông thôn. B. đồng bằng. C. thành thị. D. trung du và miền núi 12.Ở nước ta, tình trạng thiếu việc làm là nét đặc trưng của khu vực A. nông thôn. B. đồng bằng. C. duyên hải. D. trung du và miền núi. Tùy chọn 2 13.Bình quân mỗi năm nước ta tăng thêm hơn A. 1 triệu lao động B. 2 triệu lao động. C. 3 triệu lao động. D. 4 triệu lao động 14.Đây là một trong những phương hướng đề nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân A. nâng cao dân trí và năng lực phát triển. B. tăng cường giao lưu và hợp tác quốc tế. C. đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa. D. thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.

2 đáp án
23 lượt xem

1) Các đảo, quần đảo ở duyên hải Nam Trung Bộ có tầm quan trọng về A:môi trường sinh thái. B: kinh tế và quốc phòng. C: cảnh quan và du lịch. D: lịch sử và văn hóa. 2) Khu vực nào có tỉ lệ che phủ rừng lớn nhất Bắc Trung Bộ? A: Phía bắc dãy Hoành Sơn. B: Phía tây dãy Hoành Sơn. C: Phía đông dãy Hoành Sơn. D: Phía nam dãy Hoành Sơn. 3) Đồng bằng sông Hồng có thu nhập bình quân đầu người thấp hơn mức trung bình cả nước do nguyên nhân nào sau đây ? A:Lao động có trình độ thấp. B: Kinh tế còn chậm phát triển. C:Dân số đông nhất cả nước. D: Tỉ lệ thất nghiệp còn cao. 4) Công nghiệp dệt may nước ta phát triển dựa vào ưu thế về A: chính sách khuyến khích xuất khẩu. B: cơ sở vật chất kỹ thuật đồng bộ. C: nguồn lao động giá rẻ. D: nguồn nguyên liệu dồi dào. 5) Thách thức lớn nhất về mặt xã hội trong công cuộc Đổi mới nền kinh tế xã hội của nước ta là A: vấn đề việc làm, phát triển văn hóa, giáo dục, y tế, xóa đói giảm nghèo. B: tài nguyên đang bị khai thác quá mức, môi trường bị ô nhiễm. C: phân hóa giầu – nghèo giữa các tầng lớp nhân dân, giữa các vùng có xu hướng tăng. D: ảnh hưởng của văn hóa nước ngoài, có nguy cơ “hòa tan”. 6) Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào của Đông Nam Bộ có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ trên 70 đến 80%? A: Bình Dương. B:Tây Ninh. C: Bình Phước. D: Đồng Nai.

2 đáp án
75 lượt xem

1.Số lượng các vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta hiện nay là : A: 3 vùng. B: 7 vùng. C: 5 vùng. D: 4 vùng. 2. Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp dệt may ở nước ta là: A: cơ sở hạ tầng đảm bảo. B: thị trường tại chỗ lớn. C: nguồn lao động giá rẻ. D: nguyên liệu phong phú. 3.Loại hình vận tải nào sau đây chuyên chở được nhiều hàng hóa và hành khách nhất? A: Đường bộ. B: Đường biển. C: Đường sắt. D: Đường sông. 4.Loại đất chiếm tỉ lệ diện tích lớn nhất ở Tây Nguyên là: A: đất feralit trên các loại đá khá B: đất xám trên phù sa cổ. C: đất feralit trên đá badan. D: đất phù sa sông. 5. Phát biểu nào sau đây không đúng với các đặc điểm dân số nước ta hiện nay? A: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm. B: Tỉ lệ trẻ em ngày càng tăng. C: Dân số đông và tăng nhanh. D: Tỉ suất sinh tương đối thấp. 6.Tây Nguyên có thế mạnh nổi bật hơn so với Trung du và miền núi Bắc Bộ về ngành kinh tế nào sau đây? A: Chăn nuôi gia súc nhỏ. B: Trồng cây công nghiệp nhiệt đới. C: Nuôi trồng thủy sản. D: Công nghiệp năng lượng. 7.Tiểu vùng Tây Bắc thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh kinh tế nào sau đây? A: Trồng cây lâu năm. B: Phát triển kinh tế biển. C: Phát triển thủy điện. D: Chăn nuôi gia súc lớn. 8.Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta là A: cơ giới hóa B: thủy lợi hóa C: hóa học hóa D: sinh học hóa 9.Nguồn lao động nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây? A: Tập trung đông ở miền núi. B: Phần lớn đã qua đào tạo. C: Dồi dào và tăng nhanh. D: Có trình độ kĩ thuật cao. 10.Dân tộc nào sau đây ở nước ta có nhiều kinh nghiệm trong thâm canh lúa nước? A: Dân tộc Mường. B: Dân tộc Thái. C: Dân tộc Kinh. D: Dân tộc Gia – rai. 11.Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành trồng lúa ở nước ta? A: Năng suất lúa thấp và giảm. B: Sản lượng lúa ngày càng tăng. C: Được trồng trên khắp cả nước D: Cơ cấu mùa vụ đang thay đổi. 12.Sự đa dạng về cơ cấu cây công nghiệp ở Tây Nguyên chủ yếu do tác động của các yếu tố nào sau đây? A: Khí hậu và đất đai. B: Nguồn nước và sinh vật. C: Sinh vật và khí hậu. D: Đất đai và nguồn nước 13.Vai trò đặc biệt quan trọng của tài nguyên rừng đối với các tỉnh cực Nam Trung Bộ là: A: giảm bớt tình trạng sạt lở bờ biển. B: hạn chế hiện tượng sa mạc hó C: giảm bớt lũ lụt và xói mòn đất. D: hạn chế gió, bão và triều cường. 14.Vị trí lãnh thổ của Bắc Trung Bộ không giáp với vùng nào sau đây? A: Tây Nguyên. B: Duyên hải Nam Trung Bộ. C: Trung du và miền núi Bắc Bộ. D: Đồng bằng sông Hồng. 15.Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư nước ta? A: Mật độ dân số tăng. B: Thưa thớt ở đồng bằng. C: Mật độ dân số cao. D: Đông đúc ở thành thị.

2 đáp án
55 lượt xem

Các đảo đông dân ở nước ta gồm: A: Cái Bầu, Cát Bà, Lý Sơn, Phú Quý, Phú Quốc. B: Côn Sơn, Cát Bà, Lý Sơn, Cái Bầu, Phú Quốc. C: Cồn Cỏ, Phú Quốc, Cát Bà, Cái Bầu, Lý Sơn. D: Bạch Long Vĩ, Cát Bà, Phú Quý, Phú Quốc, Lý Sơn. 6 Để hạn chế tác hại của lũ ở đồng bằng sông Cửu Long, phương hướng chủ yếu hiện nay là A: tăng cường công tác dự báo thủy lợi. B: đầu tư cho các dự án thoát lũ. C: chủ động sống chung với lũ. D: xây dựng hệ thống đê điều. 7 Hàng xuất khẩu chủ lực của đồng bằng sông Cửu Long bao gồm: A: gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả. B: gạo, hàng may mặc, thủy sản. C: gạo, thủy sản đông lạnh, xi măng. D: gạo, xi măng, vật liệu xây dựng. 8 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long có cùng quy mô với nhau A: Cà Mau, Cần Thơ. B: Cần Thơ, Tân An. C: Cà Mau, D: Tân An, Cà Mau. 9 Có lợi thế hơn cả trong việc phát triển du lịch biển đảo là vùng kinh tế nào sau đây? A: Trung du và miền núi Bắc bộ. B: Đồng bằng sông Cửu Long. C: Duyên hải Nam Trung Bộ. D: Đồng bằng sông Hồng. 11 Nguyên nhân quan trọng hàng đầu giúp đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi thủy sản lớn nhất nước ta là A: có diện tích mặt nước rộng lớn. B: có công nghiệp chế biến phát triển. C: có khí hậu nóng quanh năm. D: người dân có kinh nghiệm. 12 Đông Nam Bộ là vùng có thể phát triển mạnh cây công nghiệp do A: người dân có kinh nghiệm trong trồng và chế biến cây công nghiệp B: có khí hậu cận xích đạo gió mùa, ít thiên tai. C: có diện tích đất ba dan và đất xám phù sa cổ lớn. D: có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến sản phẩm cây công nghiệp. 13 Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào có vị trí quan trọng hơn cả ở đồng bằng sông Cửu Long? A: Sản xuất vật liệu xây dựng. B: Công nghiệp cơ khí. C: Khai thác và chế biến dầu khí. D: Chế biến lương, thực phẩm. 14 Dạng địa hình đặc trưng của vùng Đông Nam Bộ là A: đồi trung du. B: đồng bằng châu thổ. C: đồng bằng duyên hải. D: bán bình nguyên. 15 Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở nước ta hiện nay là A: Bắc Trung Bộ. B: Duyên hải Nam Trung Bộ. C: Đông Nam Bộ. D: Tây Nguyên. 16 Nguyên nhân chính dẫn tới tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sông Cửu Long là A: mùa khô kéo dài và sâu sắ B: có nhiều cửa sông đổ ra biển. C: phá rừng ngập mặn để nuôi tôm. D: địa hình thấp so với mực nước biển. 17 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất? A: Sông Cả. B: Sông Cửu Long. C: Đồng Nai. D: Sông Hồng. 18 Nhiệm vụ quan trọng trong ngành lâm nghiệp đang được vùng Đông Nam Bộ đầu tư là A: bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn. B: tăng sản lượng gỗ khai thác. C: tìm thị trường cho xuất khẩu gỗ. D: phát triển công nghiệp sản xuất gỗ, giấy. 19 Đồng bằng sông Cửu Long ít xảy ra thiên tai nào sau đây? A: Bão. B: Hạn hán. C: Xâm nhập mặn. D: Lũ lụt. 21 Khoáng sản có trữ lượng lớn và có giá trị nhất của vùng biển nước ta là A: muối. B: titan. C: cát thủy tinh. D: dầu khí. 22 Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là A: cao su. B: chè. C: dừa. D: cà phê. 23 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Vân Đồn thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây? A: Hải Phòng. B: Quảng Ninh. C: Thái Bình. D: Nam Định. 24 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long không giáp biển là A: Bến Tre, Trà Vinh. B: Cà Mau, Kiên Giang. C: Hậu Giang, Vĩnh Long. D: Sóc Trăng, Bạc Liêu. 25 Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Đông Nam Bộ là A: hàng tiêu dùng cao cấp, giày dép, cây công nghiệp. B: may mặc, thực phẩm chế biến, nguyên nhiên liệu. C: dầu thô, cao su, giày dép, thủy sản, máy móc. D: dầu thô, thực phẩm chế biến, may mặc, giày dép.

2 đáp án
94 lượt xem

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ? A: Quảng Bình. B: Thanh Hóa C: Hà Tĩnh. D: Nghệ An. 19 Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh nổi trội hơn so với Bắc Trung Bộ về ngành kinh tế biển nào sau đây? A: Khai thác khoáng sản biển. B: Du lịch biển. C: Đánh bắt, nuôi trồng thủy sản. D: Giao thông vận tải biển. 20 Cho bảng số liệu: Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long (Đơn vị: tạ/ha) Năm 1995 2000 2010 2016 Đồng bằng sông Hồng 44,4 55,2 59,7 60,2 Đồng bằng sông Cửu Long 40,2 42,3 54,7 56,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long, giai đoạn 1995 - 2016? A: Đồng bằng sông Hồng tăng nhiều hơn Đồng bằng sông Cửu Long. B: Đồng bằng sông Cửu Long giảm nhưng không ổn định. C: Đồng bằng sông Cửu Long luôn thấp hơn Đồng bằng sông Hồng. D: Đồng bằng sông Hồng tăng nhưng không ổn định. 21 Hoạt động nội thương phát triển mạnh nhất ở vùng Đông Nam Bộ chủ yếu do A: kinh tế phát triển mạnh. B: lao động dồi dào. C: dân cư đông đú D: chính sách phát triển. 22 Dân số đông và tăng nhanh ở nước ta không gây khó khăn cho vấn đề xã hội nào sau đây? A: Giải quyết việc làm. B: Nâng cao mức sống. C: Bảo vệ môi trường. D: Phát triển giáo dụ 23 Cho bảng số liệu: Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm ở nước ta (Đơn vị:nghìn ha) Năm 2010 2015 2016 2017 Cây công nghiệp hàng năm 797 , 6 676 , 8 633 , 2 611 , 5 Cây công nghiệp lâu năm 2010 , 5 2154 , 5 2345 , 7 2383 ,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm ở nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A: Cột. B: Miền. C: Kết hợp. D: Đường. 24 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất? A: Hải Dương. B: Hà Nội. C: Hải Phòng. D: Hạ Long. 25 Thành tựu to lớn về mặt xã hội do công cuộc Đổi mới đem lại cho nước ta là A: cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hó B: một số mặt hàng xuất khẩu đứng hàng đầu thế giới như gạo, cà phê... C: tình trạng đói nghèo được cải thiện, đời sống nhân dân ngày càng cao. D: kinh tế tăng trưởng tương đối vững chắc, tốc độ tăng trưởng khá cao.

2 đáp án
98 lượt xem

Loại thiên tai nào sau đây ít xảy ra ở vùng Bắc Trung Bộ? A: Sạt lở bờ biển. B: Xâm nhập mặn. C: Lũ lụt. D: Bão biển. 2 Trong ngành trồng trọt, Tây Nguyên có thế mạnh để phát triển loại cây trồng nào sau đây? A: Cây công nghiệp hàng năm. B: Cây dược liệu. C: Cây công nghiệp lâu năm. D: Cây lương thự 3 Sự phát triển và phân bố của ngành công nghiệp chế biến không có ảnh hưởng nào sau đây đối với ngành nông nghiệp nước ta? A: Phát triển nông nghiệp hàng hó B: Làm tăng giá trị của nông phẩm. C: Tăng năng suất cây trồng, vật nuôi. D: Tăng thời gian bảo quản nông sản. 4 Ngành công nghiệp điện lực ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có cơ cấu đa dạng hơn so với Tây Nguyên do A: nguồn nhiên liệu phong phú hơn. B: cơ sở hạ tầng đảm bảo hơn. C: nhu cầu thị trường lớn hơn. D: lao động có kĩ thuật nhiều hơn. 5 Lĩnh vực nào sau đây thuộc dịch vụ bưu chính? A: Mạng fax. B: Điện thoại. C: Điện hoa. D: Internet. 6 Vùng trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp chủ yếu do A: sự phân hóa phức tạp của khí hậu. B: nhiều thiên tai như lũ quét, lũ ống. C: địa hình đồi núi hiểm trở, dốc lớn. D: kinh tế - xã hội còn chậm phát triển. 7 Phát biểu nào sau đây không đúng về thực trạng vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay? A: Việc làm là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước t B: Trên cả nước, tỉ lệ thiếu việc làm cao hơn tỉ lệ thất nghiệp. C: Ở thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn tỉ lệ thiếu việc làm. D: Ở nông thôn, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn tỉ lệ thiếu việc làm. 8 Người Thái, Mường phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A: Hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả. B: Trường Sơn – Tây Nguyên. C: Các tỉnh cực Nam Trung Bộ. D: Tả ngạn sông Hồng. 9 Cho biểu đồ: Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017 Picture 3 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A: Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta qua các giai đoạn. B: Sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta qua các giai đoạn. C: Quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta qua các giai đoạn. D: Sự thay đổi quy mô tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta qua các giai đoạn. 10 Ngành công nghiệp trọng điểm nào sau đây ở nước ta phát triển dựa trên lợi thế về nguồn lao động dồi dào, giá rẻ? A: Dệt may. B: Hóa chất. C: Cơ khí. D: Năng lượng. 12 Đất xám trên phù sa cổ ở vùng Đồng bằng sông Hồng phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A: Vùng trũng phía nam. B: Vùng ven biển. C: Vùng rìa phía tây bắc. D: Vùng trung tâm. 13 Cây dâu tằm ở nước ta được trồng nhiều ở vùng nào sau đây? A: Đông Nam Bộ. B: Tây Nguyên. C: Bắc Trung Bộ. D: Duyên hải Nam Trung Bộ. 14 Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ sản xuất? A: Quản lí nhà nước B: Khách sạn, nhà hàng. C: Kinh doanh tài sản. D: Hoạt động đoàn thể. -Cần gấp ạ

2 đáp án
86 lượt xem