1 Đường bờ biển của vùng Đồng bằng sông Hồng kéo dài từ A: Hải Phòng đến Ninh Bình. B: Quảng Ninh đến Ninh Bình. C: Quảng Ninh đến Nam Định. D: Hải Phòng đến Nam Định. 2 Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 19, em hãy cho biết ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta hiện nay là A: dịch vụ nông nghiệp B: chăn nuôi C: tỉ trọng các ngành như nhau D: trồng trọt 3 Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5, cho biết tỉnh nào có dân số đông nhất nước ta vào năm 2014? A: TP Hồ Chí Minh. B: Đà Nẵng. C: Nghệ An. D: Thanh Hoá. 4 Các dân tộc ít người nước ta thường phân bố ở A: đồng bằng, duyên hải. B: miền núi, trung du. C: miền núi, duyên hải. D: trung du, đồng bằng. 5 Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A: Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới. B: Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn). C: Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch. D: Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. 6 Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc ít người A: Thái, Vân Kiều, Dao. B: Tày, Nùng, H’Mông. C: Tày, Ba Na, Hoa. D: Tày, Nùng, M"nông. 7 Cho biểu đồ Biểu đồ thể hiện diện tích, năng suất lúa nước ta giai đoạn 2005 – 2016. Picture 2 Dựa vào biểu đồ trên em hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất lúa nước ta giai đoạn 2005 – 2016? A: Sản lượng lúa tăng từ năm 2005 đến năm 2015, sau đó giảm vào năm 2016. B: Diện tích, năng suất và sản lượng lúa không có sự thay đổi. C: Diện tích lúa có xu hướng tăng liên tục. D: Năng suất lúa có xu hướng giảm. 8 Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta là: A: Bắc Bộ, miền Trung và phía Nam. B: Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ C: Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. D: Phía Bắc,miền Trung và phía Nam. 9 Mặt hàng nào sau đây không phải là hàng nhập khẩu phổ biến nước ta? A: Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. B: Máy móc, thiết bị. C: Nguyên, nhiên vật liệu. D: Hàng tiêu dùng. 10 Hạn chế lớn nhất của nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta là A: thiên tai, dịch bệnh thường xuyên xảy ra. B: đất đai dễ bị rửa trôi, xói mòn, bạc màu. C: tính mùa vụ khắt khe trong nông nghiệp. D: cơ cấu cây trồng khác nhau giữa các vùng. 11 Rừng ngập mặn ven biển Đồng bằng sông Cửu Long không có vai trò A: tạo điều kiện phát triển du lịch sinh thái. B: chắn sóng, chắn gió, hạn chế xâm nhập mặn C: tạo môi trường nuôi trồng thủy sản. D: phòng hộ đầu nguồn. 12 Cây công nghiệp quan trọng nhất ở vùng Tây Nguyên là A: Chè. B: cao su. C: Cà phê. D: Hồ tiêu . 13 Ý nào sau đây là thuận lợi về tự nhiên đối với sự phát triển cây công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ? A: Thị trường tiêu thụ rộng lớn và ổn định. B: Có diện tích lớn đất ba dan, đất xám phân bố tập trung thành vùng lớn. C: Công nghiệp chế biến nông sản phát triển. D: Nguồn lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm trồng, chăm sóc cây công nghiệp. 14 Bờ biển vùng nào sau đây có lợi thế hơn cả trong việc phát triển du lịch biển? A: Đồng bằng sông Hồng. B: Trung du và miền núi Bắc Bộ. C: Đồng bằng sông Cửu Long. D: Duyên hải Nam Trung Bộ. 15 Ở nước ta hiện nay, loại hình vận tải nào sau đây có khối lượng vận chuyển hành khách và hàng hóa lớn nhất? A: Đường biển. B: Đường ô tô. C: Đường sắt. D: Đường hàng không. 16 Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên? A: Giáp với vùng Đông Nam Bộ. B: Giáp với miền hạ Lào và Đông Bắc Campuchia. C: Nằm sát dải duyên hải Nam Trung Bộ. D: Giáp biển Đông. 17 Nguyên nhân về tự nhiên khiến giao thông theo hướng Đông – Tây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gặp khó khăn là do A: chế độ nước sông ổn định quanh năm. B: đất chủ yếu là đất cát pha. C: địa hình hiểm trở. D: có nhiều rừng ngập mặn che phủ. 18 Cho bảng số liệu Doanh thu từ du lịch phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2001-2015 (Đơn vị : tỉ đồng) 2001 2005 2007 2010 2015 TỔNG SỐ 2.009,0 4.761,2 7.712,0 15.539,3 30.444,1 Kinh tế Nhà nước 1.001,1 2.097,3 2.972,2 4.950,4 4.803,1 Kinh tế ngoài Nhà nước 464,9 1.598,8 3.323,3 9.366,8 22.452,5 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 543,0 1.065,1 1.416,5 1.222,1 3.188,5 ( Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu doanh thu từ du lịch phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam, giai đoạn 2001- 2015 là A: biểu đồ kết hợp đường và cột B: biểu đồ miền C: biểu đồ tròn. D: biểu đồ cột chồng 19 Nhà máy lọc dầu đầu tiên của nước ta được xây dựng ở A: Quảng Ngãi. B: Thanh Hóa. C: TP Hồ Chí Minh. D: Đà Nẵng. ơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế.
2 câu trả lời
câu 1:
A. Hải Phòng đến Ninh Bình.
câu 2:
D. Trồng trọt.
câu 3:
A.TP. Hồ Chí Minh.
câu 4:
B. Miền núi, trung du.
câu 5:
C. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.
câu 6:
B. Tày, Nùng, H'Mông.
câu 7:
A.Sản lượng lúa tăng từ năm 2005 đến năm 2015, sau đó giảm vào năm 2016.
câu 8:
C.Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
câu 9:
A.Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
câu 10:
A.thiên tai, dịch bệnh thường xuyên xảy ra.
câu 11:
D.phòng hộ đầu nguồn.
câu 12:
A. Chè.
câu 13:
D. Nguồn lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm trồng, chăm sóc cây công nghiệp.
câu 14:
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
câu 15:
B. Đường ô tô.
câu 16:
D. Giáp biển Đông.
câu 17:
C. địa hình hiểm trở.
câu 18:
D. biểu đồ cột chồng.
câu 19:
A. Quảng Ngãi.
1 Đường bờ biển của vùng Đồng bằng sông Hồng kéo dài từ
A: Hải Phòng đến Ninh Bình.
B: Quảng Ninh đến Ninh Bình.
C: Quảng Ninh đến Nam Định.
D: Hải Phòng đến Nam Định.
2 Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 19, em hãy cho biết ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta hiện nay là
A: dịch vụ nông nghiệp
B: chăn nuôi
C: tỉ trọng các ngành như nhau
D: trồng trọt
3 Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5, cho biết tỉnh nào có dân số đông nhất nước ta vào năm 2014?
A: TP Hồ Chí Minh.
B: Đà Nẵng.
C: Nghệ An.
D: Thanh Hoá.
4 Các dân tộc ít người nước ta thường phân bố ở
A: đồng bằng, duyên hải.
B: miền núi, trung du.
C: miền núi, duyên hải.
D: trung du, đồng bằng.
5 Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
A: Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
B: Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).
C: Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.
D: Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
6 Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc ít người
A: Thái, Vân Kiều, Dao.
B: Tày, Nùng, H’Mông.
C: Tày, Ba Na, Hoa.
D: Tày, Nùng, M"nông.
7 Cho biểu đồ Biểu đồ thể hiện diện tích, năng suất lúa nước ta giai đoạn 2005 – 2016. Picture 2 Dựa vào biểu đồ trên em hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất lúa nước ta giai đoạn 2005 – 2016? (không có ảnh)
A: Sản lượng lúa tăng từ năm 2005 đến năm 2015, sau đó giảm vào năm 2016.
B: Diện tích, năng suất và sản lượng lúa không có sự thay đổi.
C: Diện tích lúa có xu hướng tăng liên tục.
D: Năng suất lúa có xu hướng giảm.
8 Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta là:
A: Bắc Bộ, miền Trung và phía Nam.
B: Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ
C: Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
D: Phía Bắc,miền Trung và phía Nam.
9 Mặt hàng nào sau đây không phải là hàng nhập khẩu phổ biến nước ta?
A: Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
B: Máy móc, thiết bị.
C: Nguyên, nhiên vật liệu.
D: Hàng tiêu dùng.
10 Hạn chế lớn nhất của nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta là
A: thiên tai, dịch bệnh thường xuyên xảy ra.
B: đất đai dễ bị rửa trôi, xói mòn, bạc màu.
C: tính mùa vụ khắt khe trong nông nghiệp.
D: cơ cấu cây trồng khác nhau giữa các vùng.
11 Rừng ngập mặn ven biển Đồng bằng sông Cửu Long không có vai trò
A: tạo điều kiện phát triển du lịch sinh thái.
B: chắn sóng, chắn gió, hạn chế xâm nhập mặn
C: tạo môi trường nuôi trồng thủy sản.
D: phòng hộ đầu nguồn.
12 Cây công nghiệp quan trọng nhất ở vùng Tây Nguyên là
A: Chè.
B: cao su.
C: Cà phê.
D: Hồ tiêu .
13 Ý nào sau đây là thuận lợi về tự nhiên đối với sự phát triển cây công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ?
A: Thị trường tiêu thụ rộng lớn và ổn định.
B: Có diện tích lớn đất ba dan, đất xám phân bố tập trung thành vùng lớn.
C: Công nghiệp chế biến nông sản phát triển.
D: Nguồn lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm trồng, chăm sóc cây công nghiệp.
4 Bờ biển vùng nào sau đây có lợi thế hơn cả trong việc phát triển du lịch biển?
A: Đồng bằng sông Hồng.
B: Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C: Đồng bằng sông Cửu Long.
D: Duyên hải Nam Trung Bộ.
15 Ở nước ta hiện nay, loại hình vận tải nào sau đây có khối lượng vận chuyển hành khách và hàng hóa lớn nhất?
A: Đường biển.
B: Đường ô tô.
C: Đường sắt.
D: Đường hàng không.
16 Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên?
A: Giáp với vùng Đông Nam Bộ.
B: Giáp với miền hạ Lào và Đông Bắc Campuchia.
C: Nằm sát dải duyên hải Nam Trung Bộ.
D: Giáp biển Đông.
17 Nguyên nhân về tự nhiên khiến giao thông theo hướng Đông – Tây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gặp khó khăn là do
A: chế độ nước sông ổn định quanh năm.
B: đất chủ yếu là đất cát pha.
C: địa hình hiểm trở.
D: có nhiều rừng ngập mặn che phủ.
18 Cho bảng số liệu Doanh thu từ du lịch phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2001-2015 (Đơn vị : tỉ đồng) 2001 2005 2007 2010 2015 TỔNG SỐ 2.009,0 4.761,2 7.712,0 15.539,3 30.444,1 Kinh tế Nhà nước 1.001,1 2.097,3 2.972,2 4.950,4 4.803,1 Kinh tế ngoài Nhà nước 464,9 1.598,8 3.323,3 9.366,8 22.452,5 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 543,0 1.065,1 1.416,5 1.222,1 3.188,5 ( Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu doanh thu từ du lịch phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam, giai đoạn 2001- 2015 là
A: biểu đồ kết hợp đường và cột
B: biểu đồ miền
C: biểu đồ tròn.
D: biểu đồ cột chồng
19 Nhà máy lọc dầu đầu tiên của nước ta được xây dựng ở
A: Quảng Ngãi.
B: Thanh Hóa.
C: TP Hồ Chí Minh.
D: Đà Nẵng