20 Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1995 – 2016 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1995 2000 2010 201 5 2016 Tổng số 1584,4 2250,9 5142,7 6582,1 6728,6 - Khai thác 1195,3 1660,9 2414,4 3049,9 3124,3 - Nuôi trồng 389,1 590,0 2728,3 3532,2 3604,3 Ý nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A: Cơ cấu sảnthủy sản nước ta có sự thay đổi. B: Sản lượng thủy sản nước ta ngày càng tăng. C: Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác. D: Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng năm 2016 giảm 39% so với năm 1995. 21 Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ không có đặc điểm gì? A: Dân cư phân bố khá đồng đều. B: Mật độ dân số thấp dần từ Đông sang Tây. C: Dân cư chủ yếu cư trú ở nông thôn, tỉ lệ dân thành thị còn thấp. D: Ở phía Đông của vùng, mật độ phía Bắc cao hơn ở phía Nam. 22 Hiện nay (năm 2019), Hà Nội có bao nhiêu quận, huyện, thị xã? A: 29 B: 32 C: 31 D: 30 23 Các nguồn nhiên liệu như than, dầu mỏ, khí đốt là cơ sở để phát triển các ngành công nghiệp nào? A: Công nghiệp hóa chất. B: Công nghiệp luyện kim. C: Công nghiệp năng lượng, hóa chất. D: Công nghiệp chế biến nông sản. 24 Đặc điểm địa hình của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A: núi cao ở phía Tây Bắc, núi trung bình và thấp ở phía Đông Bắc. B: gồm các khối núi và các cao nguyên hướng tây bắc - đông nam. C: địa hình núi thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu. D: có các dãy núi song song, so le nhau hướng tây bắc - đông nam. 25 Tài nguyên du lịch nào sau đây ở nước ta không thuộc về nhóm tài nguyên du lịch nhân văn? A: Vườn Quốc gia. B: Lễ hội truyền thống. C: Làng nghề. D: Di tích lịch sử, văn hóa. 26 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ có GDP bình quân đầu người A: từ 6 đến 9 triệu đồng. B: từ 9 đến 12 triệu đồng. C: từ 15 đến 18 triệu đồng. D: từ 12 đến 15 triệu đồng. 27 Theo kết quả tổng điều tra dân số ngày 01/4/2019 dân số nước ta là 96.208.984 người, trong đó dân số nam là 47.881.061 người, tỉ lệ nữ trong dân số cả nước là A: 52,0%. B: 49,8%. C: 48,8%. D: 50,2%. 28 Cho biểu đồ: Dân số thành thị và nông thôn của nước ta qua các năm Picture 2 Dựa vào bảng số liệu trên trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng? A: Tỉ trọng dân số nông thôn của nước ta tăng nhanh. B: Sự chênh lệch tỉ lệ dân số giữa nông thôn và thành thị đang ngắn lại. C: Số dân nông thôn của nước ta giảm. D: Tỉ trọng dân số thành thị của nước ta không tăng. 29 Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta? A: Dân cư phân bố không đồng đều theo lãnh thổ. B: Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng tăng cao. C: Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay. D: Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn. 30 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào có diện tích nhỏ nhất Đồng bằng sông Hồng? A: Bắc Ninh. B: Hải Dương. C: Hà Nam. D: Hưng Yên. 31 Theo kết quả Tổng điều tra dân số ngày 01/4/2019, số dân nước ta đứng thứ mấy trên thế giới? A: 13 B: 14 C: 15 D: 12 32 Cho bảng số liệu: Số lượng và cơ cấu sử dụng lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế năm 2005 và năm 2016 Năm Tổng số lao động (triệu người) Cơ cấu (%) Nông lâm ngư nghiệp Công nghiệp Dịch vụ 2005 42,8 55,1 18,2 26,7 2016 53,3 41,9 24,7 33,4 Để thể hiện quy mô và cơ cấu sử dụng lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế năm 2005 và năm 2016, biểu đồ thích hợp nhất là A: Tròn B: Miền C: Cột D: Đường 33 Ý nào sau đây không đúng với tài nguyên khoáng sản, dầu mỏ và khí tự nhiên ở vùng biển nước ta? A: Vùng thềm lục địa có các tích tụ dầu khí, với nhiều mỏ tiếp tục được phát hiện, thăm dò và khai thác. B: Cát trắng ở các đảo thuộc Quảng Ninh, Khánh Hòa là nguyên liệu quý để làm thủy tinh, pha lê. C: Dọc bờ biển của vùng Đồng bằng sông Hồng có điều kiện thuận lợi nhất để sản xuất muối. D: Vùng biển nước ta có một số mỏ sa khoáng ôxit có giá trị xuất khẩu. 34 Vịnh biển nào sau đây được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới? A: Vịnh Cam Ranh. B: Vịnh Vân Phong. C: Vịnh Hạ Long. D: Vịnh Bắc Bộ. 35 Sản lượng lương thực Đồng bằng sông Hồng tăng chậm là do A: năng suất giảm. B: diện tích giảm. C: sâu bênh phá hoại. D: dân số đông. 36 Việc phát triển các tuyến giao thông theo hướng đông – tây ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gặp nhiều khó khăn là do ảnh hưởng của yếu tố nào sau đây ? A: Sông ngòi. B: Khí hậu. C: Con người. D: Địa hình

1 câu trả lời

20 Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1995 – 2016 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1995 2000 2010 201 5 2016 Tổng số 1584,4 2250,9 5142,7 6582,1 6728,6 - Khai thác 1195,3 1660,9 2414,4 3049,9 3124,3 - Nuôi trồng 389,1 590,0 2728,3 3532,2 3604,3

Ý nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A: Cơ cấu sản thủy sản nước ta có sự thay đổi.

B: Sản lượng thủy sản nước ta ngày càng tăng.

C: Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.

D: Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng năm 2016 giảm 39% so với năm 1995.

21 Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ không có đặc điểm gì?

A: Dân cư phân bố khá đồng đều.

B: Mật độ dân số thấp dần từ Đông sang Tây.

C: Dân cư chủ yếu cư trú ở nông thôn, tỉ lệ dân thành thị còn thấp.

D: Ở phía Đông của vùng, mật độ phía Bắc cao hơn ở phía Nam.

22 Hiện nay (năm 2019), Hà Nội có bao nhiêu quận, huyện, thị xã?

A: 29 B: 32 C: 31 D: 30

23 Các nguồn nhiên liệu như than, dầu mỏ, khí đốt là cơ sở để phát triển các ngành công nghiệp nào?

A: Công nghiệp hóa chất.

B: Công nghiệp luyện kim.

C: Công nghiệp năng lượng, hóa chất.

D: Công nghiệp chế biến nông sản.

24 Đặc điểm địa hình của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A: núi cao ở phía Tây Bắc, núi trung bình và thấp ở phía Đông Bắc.

B: gồm các khối núi và các cao nguyên hướng tây bắc - đông nam.

C: địa hình núi thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu.

D: có các dãy núi song song, so le nhau hướng tây bắc - đông nam.

25 Tài nguyên du lịch nào sau đây ở nước ta không thuộc về nhóm tài nguyên du lịch nhân văn?

A: Vườn Quốc gia.

B: Lễ hội truyền thống.

C: Làng nghề.

D: Di tích lịch sử, văn hóa.

26 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ có GDP bình quân đầu người

A: từ 6 đến 9 triệu đồng.

B: từ 9 đến 12 triệu đồng.

C: từ 15 đến 18 triệu đồng.

D: từ 12 đến 15 triệu đồng.

27 Theo kết quả tổng điều tra dân số ngày 01/4/2019 dân số nước ta là 96.208.984 người, trong đó dân số nam là 47.881.061 người, tỉ lệ nữ trong dân số cả nước là

A: 52,0%. B: 49,8%. C: 48,8%. D: 50,2%.

28 Cho biểu đồ: Dân số thành thị và nông thôn của nước ta qua các năm Picture 2 (KHông có ảnh)

Dựa vào bảng số liệu trên trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng?

A: Tỉ trọng dân số nông thôn của nước ta tăng nhanh.

B: Sự chênh lệch tỉ lệ dân số giữa nông thôn và thành thị đang ngắn lại.

C: Số dân nông thôn của nước ta giảm.

D: Tỉ trọng dân số thành thị của nước ta không tăng.

29 Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta?

A: Dân cư phân bố không đồng đều theo lãnh thổ.

B: Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng tăng cao.

C: Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay.

D: Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn.

30 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào có diện tích nhỏ nhất Đồng bằng sông Hồng?

A: Bắc Ninh. B: Hải Dương. C: Hà Nam. D: Hưng Yên.

31 Theo kết quả Tổng điều tra dân số ngày 01/4/2019, số dân nước ta đứng thứ mấy trên thế giới?

A: 13 B: 14 C: 15 D: 12

32 Cho bảng số liệu: Số lượng và cơ cấu sử dụng lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế năm 2005 và năm 2016 Năm Tổng số lao động (triệu người) Cơ cấu (%) Nông lâm ngư nghiệp Công nghiệp Dịch vụ 2005 42,8 55,1 18,2 26,7 2016 53,3 41,9 24,7 33,4 Để thể hiện quy mô và cơ cấu sử dụng lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế năm 2005 và năm 2016, biểu đồ thích hợp nhất là

A: Tròn B: Miền C: Cột D: Đường

33 Ý nào sau đây không đúng với tài nguyên khoáng sản, dầu mỏ và khí tự nhiên ở vùng biển nước ta?

A: Vùng thềm lục địa có các tích tụ dầu khí, với nhiều mỏ tiếp tục được phát hiện, thăm dò và khai thác.

B: Cát trắng ở các đảo thuộc Quảng Ninh, Khánh Hòa là nguyên liệu quý để làm thủy tinh, pha lê.

C: Dọc bờ biển của vùng Đồng bằng sông Hồng có điều kiện thuận lợi nhất để sản xuất muối.

D: Vùng biển nước ta có một số mỏ sa khoáng ôxit có giá trị xuất khẩu.

34 Vịnh biển nào sau đây được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới?

A: Vịnh Cam Ranh.

B: Vịnh Vân Phong.

C: Vịnh Hạ Long.

D: Vịnh Bắc Bộ.

35 Sản lượng lương thực Đồng bằng sông Hồng tăng chậm là do

A: năng suất giảm.

B: diện tích giảm.

C: sâu bênh phá hoại.

D: dân số đông.

36 Việc phát triển các tuyến giao thông theo hướng đông – tây ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gặp nhiều khó khăn là do ảnh hưởng của yếu tố nào sau đây ?

A: Sông ngòi. B: Khí hậu. C: Con người. D: Địa hình

Câu hỏi trong lớp Xem thêm