• Lớp 9
  • Địa Lý
  • Mới nhất

1.Rừng phòng hộ có chức năng nào? A . Bảo vệ sinh thái , chống xói mòn đất. B. Phòng chống thiên tai và bảo vệ môi trường. C. Bảo vệ các giống loài quý hiếm, phòng chống thiên tai. D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, bảo vệ môi trường. 2.Bên cạnh cây lương thực, một ngành khác cũng phát triển rất mạnh A. Nghề rừng B. Nuôi trồng và đánh bắt thuỷ hải sản C. Chăn nuôi đại gia súc D. Chăn nuôi gia cầm. 3.Nhân tố nào sau đây là trung tâm, có tác động mạnh vào những điều kiện Kinh tế-xã hội để phat triển NN nước ta trong thời gian qua A. thị trường tiêu thụ. B. nguồn dân cư và lao động. C. đường lối, chính sách phát triển NN. D. cơ sở vật chất kỹ thuật trong NN 4.Công nghiệp chế biến hỗ trợ tích cực NN nước ta trở thành ngành sản xuất hàng hoá qua việc A. Nâng cao hiệu quả sản xuất NN, phát triển vùng chuyên canh. B. Thúc đẩy hệ thống dịch vụ NN phát triển. C. Tăng giá trị và khả năng cạnh tranh của hàng nông sản. D. Mở rộng sản xuất, đa dạng hoá sản phẩm nông nghiệp. 5.Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp hơn cả? A. Tây Nguyên. B.Bắc Trung Bộ. C. Duyên Hải Nam Trung Bộ. D.Trung du và miền núi phía Bắc. 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đô thị của nước ta ? A. Có nhiều chức năng. B. Phần lớn thuộc loại vừa và nhỏ. C.Tập trung chủ yếu ở đồng bằng và ven biển. D. Có nhiều đô thị hiện đại nhất khu vực Đông Nam Á. 7. Đặc điểm nào vừa là mặt mạnh, vừa là mặt hạn chế của lao động nước ta? A. Năng động. B. Có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật. C. Số lượng lao động đông và có tốc độ tăng nhanh. D. Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp. 8. Lợi thế để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta : A.Thị trường xuất khẩu rộng lớn. B.Giá thành của sản phẩm thấp hơn các nước. C. Có truyền thống sản xuất lâu đời và có công nghệ hiện đại. D.Có nguồn nguyên liệu phong phú, đa dạng từ sản xuất nông ,lâm, ngư nghiệp. 9.Gỗ chỉ được phép khai thác trong khu vực: A. rừng đặc dụng. B. rừng phòng hộ. C. rừng sản xuất. D. rừng phòng hộ và rừng sản xuất. 10. Những khó khăn nào không đúng với phát triển ngành thủy sản ở nước ta? A.Tai biến thiên nhiên. B. Môi trường nước ô nhiễm. C. Nguồn lợi hải sản giảm đáng kể. D. Diện tích mặt nước khai thác rộng lớn. 11. Sản lượng khai thác hải sản nước ta tăng khá nhanh chủ yếu do: A. mở rộng thị trường tiêu thụ. B. tăng số lượng tàu thuyền hiện đại. C. phát triển công nghiệp chế biến thủy sản. D. ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt hải sản. 12: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay theo hướng: A. giảm tỉ trọng của khu vực dịch vụ. B. giảm tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp. C. giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng. D. tăng tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp. 13.: Hoạt động nào sau đây thuộc về bưu chính? A. Điện báo. B.Internet. C.Chuyển bưu phẩm. D.Truyền dẫn số liệu. 14. Loại nào sau đây không thuộc tài nguyên du lịch nhân văn? Công trình kiến trúc. B. Lễ hội truyền thống. C. Hang động cacxtơ. D. Làng nghề truyền thống.

1 đáp án
76 lượt xem

: 00:12:27 : 10 / 25 Ôn HK1 - Môn Địa lí 9 - Đề số 5 Mã đề thi: 179-680 Số câu hỏi: 25 Câu hỏi 1 Yếu tố nào sau đây được coi là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế được của ngành nông nghiệp? A: Nguồn nước. B: Khí hậu. C: Đất đai. D: Sinh vật. 2 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ nước khoáng Kênh Gà thuộc tỉnh nào sau đây? A: Ninh Bình. B: Hưng Yên. C: Nam Định. D: Thái Bình. 3 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh/ thành phố nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng (năm 2007)? A: Thái Bình. B: Hải Phòng. C: Quảng Ninh. D: Nam Định. 4 Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố dân cư nước ta hiện nay? A: Dân cư thưa thớt ở các vùng đồng bằng, ven biển. B: Phân bố dân cư khá đồng đều trên toàn lãnh thổ. C: Mật độ dân số khu vực thành thị cao hơn nông thôn. D: Dân cư tập trung đông đúc ở trung du, miền núi. 5 Lợn được nuôi nhiều nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây? A: Công nghiệp chế biến phát triển, lao động có kĩ thuật. B: Chính sách phát triển, nguồn thức ăn phong phú. C: Nguồn thức ăn dồi dào, nhu cầu thị trường lớn. D: Nguồn lao động dồi dào, cơ sở hạ tầng khá tốt. 6 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 5 nối Hà Nội với địa điểm nào sau đây? A: Nam Định. B: Hạ Long. C: Hải Phòng. D: Bắc Giang. 7 Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư và hoạt động kinh tế của vùng đồng bằng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ? A: Khai thác và nuôi trồng thủy sản phát triển. B: Chủ yếu là các dân tộc: Cơ-tu, Ba-na, Ê-đê. C: Công nghiệp, thương mại, du lịch phát triển. D: Mật độ dân số cao, tập trung đông ở các đô thị. 8 Phát biểu nào sau đây không đúng với tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta hiện nay? A: Gia tăng tự nhiên ở đồng bằng cao hơn miền núi. B: Khu vực thành thị có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp. C: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên khác nhau giữa các vùng. D: Khu vực miền núi có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao. 9 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa điểm du lịch nào sau đây là vườn quốc gia? A: Hội Vân. B: Sa Huỳnh. C: Tây Sơn. D: Chư Mom Ray. 10 Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên có thế mạnh phát triển các cây công nghiệp cận nhiệt chủ yếu do yếu tố tự nhiên nào quy định? A: Đất đai và nguồn nước. B: Địa hình và đất đai. C: Khí hậu và địa hình. D: Nguồn nước và khí hậu. 11 Vùng có hoạt động nội thương phát triển nhất cả nước là A: Bắc Trung Bộ. B: Đông Nam Bộ. C: Đồng bằng sông Hồng. D: Đồng bằng sông Cửu Long. 12 Người Ê-đê và Gia-rai sinh sống chủ yếu ở vùng nào sau đây? A: Bắc Trung Bộ. B: Đồng bằng sông Cửu Long. C: Duyên hải Nam Trung Bộ. D: Tây Nguyên.

1 đáp án
76 lượt xem

Câu 41. Nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số nước ta năm 2015? A. Mật độ dân số thấp nhất là vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Mật độ dân số của cả nước thấp hơn vùng Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất. D. Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp hơn Bắc Trung Bộ. Câu 42. Những vùng nào sau đây có mật độ dân số cao hơn mật độ trung bình của cả nước? A. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. Câu 43. Hiện nay, số tỉnh, thành phố của Đồng bằng sông Hồng nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là: A. 6 tỉnh. B.7 tỉnh. C. 8 tỉnh. D. 9 tỉnh. Câu 44. Cơ cấu GDP của Đồng bằng sông Hồng đang chuyển dịch theo hướng? A.tăng tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp – xây dựng; tỉ trọng của khu vực dịch vụ không thay đổi. B. giảm tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ. C. giảm tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp và khu vực công nghiệp – xây dựng; tăng tỉ trọng của khu vực dịch vụ. D. tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ giữ ổn định. Câu 45. Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng? A. Chế biến lương thực thực phẩm. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Năng lượng. Câu 46. Trong vùng Đồng bằng sông Hồng, ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng được phân bố ở? A. Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh. B. Nam Định, Hải Dương, Hưng Yên. C. các tỉnh ven biển. D. hầu hết các tỉnh. Câu 47. Nhận định nào sau đây không đúng với hai thành phố Hà Nội và Hải Phòng ? A. Hai trung tâm kinh tế lớn nhất vùng Đồng bằng sông Hồng. B. Hai trung tâm du lịch lớn ở phía bắc đất nước. C. Là hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước. D. Đây là hai đầu mối giao thông vận tải quan trọng Câu 48. Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A.Trình độ thâm canh cao nhất nước ta. B.Mở rộng diện tích canh tác cây lúa. C. Đất phù sa màu mỡ, khí hậu thuận lợi. D.Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn. Câu 49. Lễ hội nào sau đây dài nhất trong năm ở Đồng bằng sông Hồng? A. Chợ Viềng. B. Phủ Giầy. C. Chùa Hương. D. Chọi Trâu. Câu 50. Địa danh du lịch Tam Đảo thuộc tỉnh/ thành phố nào sau đây? A. Ninh Bình. B. Vĩnh Phúc. C. Nam Định. D. Hà Nội. Câu 51. Địa danh du lịch Tràng An thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây? A. Ninh Bình. B. Vĩnh Phúc. C. Nam Định. D. Hà Nội. Câu 52.Địa danh du lịch Chùa Hương thuộc tỉnh/ thành phố nào sau đây? A. Ninh Bình. B. Vĩnh Phúc. C. Nam Định. D. Hà Nội.

2 đáp án
99 lượt xem

Câu 13. Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội nào sau đây? A. Đồng bào các dân tộc giàu kinh nghiệm trồng cây lúa nước. B. Đồng bào dân tộc có kinh nghiệm canh tác trên đất dốc. C. Mật độ dân số cao hơn mật độ chung của cả nước. D. Các tiêu chí dân cư, xã hội ở Đông Bắc và Tây Bắc không chênh lệch. Câu 14. Địa bàn thuận lợi cho việc xây dựng các khu công nghiệp và đô thị ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. dải đất chuyển tiếp giữa vùng với châu thổ sông Hồng. B. các tỉnh nằm dọc biên giới Việt Trung. C. các khu vực đồi thấp thuộc tiểu vùng Đông Bắc. D. dọc theo thung lũng các sông lớn: sông Hồng, sông Đà. Câu 15. Trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, chăn nuôi bò sữa được phát triển mạnh ở? A. các dãy núi hình cánh cung ở tiểu vùng Đông Bắc. B. vùng đồi thấp tiếp giáp với đồng bằng sông Hồng. C. cao nguyên Mộc Châu. D. các cánh đồng chạy dọc theo thung lũng các sông lớn. Câu 16. Điều kiện quan trọng nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây công nghiệp, dược liệu, rau quả có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là: A. diện tích đất feralit màu mỡ. B. nhân dân có kinh nghiệm phát triển cây công nghiệp. C. thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn. D. khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh nhất nước ta. Câu 17. Khai thác than đá được phát triển mạnh nhất ở tỉnh nào sau đây? A. Thái Nguyên B. Tuyên Quang. C. Quảng Ninh D.Lạng Sơn. Câu 29. Số lượng các tỉnh, thành phố của Đồng bằng sông Hồng là A.6. B.9. C.10. D.11. Câu 30. Số lượng các tỉnh, thành phố giáp biển của Đồng bằng sông Hồng là: A.2. B.3. C.4. D.5. Câu 31. Các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ thuộc tỉnh/thành phố nào đây? A.Thái Bình. B. Quảng Ninh. C.Hải Phòng. D. Nam Định. Câu 32. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí địa lí Đồng bằng sông Hồng? A. Đồng bằng châu thổ lớn thứ hai cả nước. B. Tiếp giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Phía đông và đông nam tiếp giáp với biển. D. Nhiều tỉnh nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. Câu 33. Tài nguyên quý giá nhất của Đồng bằng sông Hồng là: A. khí hậu có mùa đông lạnh. B. khoáng sản than nâu. C. đất phù sa sông. D. sông ngòi dày đặc. Câu 34. Đồng bằng sông Hồng không có các loại khoáng sản nào sau đây? A. than đá, ti tan. B. các mỏ đá vôi. C. than nâu, khí tự nhiên. D. sét, cao lanh. Câu 35. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số? A. thấp hơn cả nước. B. cao nhất cả nước. C. thấp hơn Đông Nam Bộ. D. thấp hơn Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 36. Tỉ lệ dân thành thị ở Đồng bằng sông Hồng: A. cao hơn tỉ lệ chung của cả nước. B. thấp hơn tỉ lệ chung của cả nước. C. bằng tỉ lệ chung của cả nước. D. cao hơn tỉ lệ vùng Đông Nam Bộ. Câu 37. Đô thị nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng được thành lập từ năm 1010, nay là thủ đô Hà Nội? A.Cổ Loa. B. Phú Xuân. C. Phố Hiến. D. Thăng Long. Câu 38. Thành phố nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng được mệnh danh là thành phố cảng? A.Thái Bình. B. Nam Định. C. Hải Phòng. D. Ninh Bình Câu 39. Dựa vào điều kiện nào sau đây để Đồng bằng sông Hồng phát triển vụ đông thành vụ chính? A. Địa hình bằng phẳng. B. Đất phù sa sông có độ phì cao. C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh.

2 đáp án
74 lượt xem

Trong phát triển du lịch biển, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do A: có vị trí thuận lợi hơn. B:có nhiều đặc sản hơn. C:có nhiều bãi biển đẹp. D:có cơ sở hạ tầng tốt hơn. 17Ý nghĩa của việc xây dựng hệ thống thủy lợi ở nước ta không phải là A:phát triển nhiều giống cây trồng mới. B:tăng cường nguồn nước tưới vào mùa khô. C:tăng năng suất và sản lượng cây trồng. D:mở rộng diện tích đất canh tác. 18Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành bưu chính viễn thông? A:Là phương tiện để tiếp thu các tiến bộ khoa học kĩ thuật. B:Góp phần đưa nước ta nhanh chóng hoà nhập với nền kinh tế thế giới và khu vực. C:Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến, sản xuất hàng tiêu dùng. D:Cung cấp kịp thời các thông tin cho việc điều hành các hoạt động kinh tế xã hội. 19Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết Đồng bằng sông Cửu Long không giáp với vùng lãnh thổ nào sau đây? A:Đông Nam Bộ. B:Cam-pu-chia. C:Duyên hải Nam Trung Bộ. D:vịnh Thái Lan. 20Vào năm 2016, số dân Đồng bằng sông Cửu Long là 17660.7 nghìn người, diện tích của vùng là 40816.3 km2 , mật độ dân số là A:334 người/km2 . B:433 người/km2 . C:343 người/km2 . D:435 người/km2 . 21Tài nguyên du lịch nào sau đây ở nước ta thuộc về nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên? A:Vườn quốc gia. B:Di tích lịch sử văn hóa. C:Làng nghề truyền thống. D:Lễ hội. 22Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉ lệ dân thành thị và nông thôn nước ta vào năm 2007 là: A:24,2 % và 75,8 %. B:26,8 % và 73,2 %. C:27,4% và 72,6%. D:23,37 % và 61,8 % . 23Ý nghĩa quan trọng nhất của việc việc phát triển nông, lâm, ngư nghiệp đối với ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là A:thay đổi sự phân bố. B:thay đổi cơ cấu sản phẩm C:cung cấp nguyên liệu. D:mở rộng thị trường tiêu thụ. 24Đặc điểm khí hậu vào mùa hạ ở Bắc Trung Bộ là A:lạnh, ẩm. B:nóng, ẩm. C:nóng, khô. D:lạnh, khô. 26Ý nào sau đây không phải là khó khăn do dân số đông gây ra ? A:Phát triển các ngành sử dụng nhiều lao động. B:Thu nhập bình quân theo đầu người thấp. C:Gây sức ép đối với sự phát triển kinh tế. D:Sức ép đối với vấn đề việc làm, y tế, giáo dục. 27Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của các tỉnh cực Nam Trung Bộ là A:hoang mạc hóa. B:bão lũ C:cháy rừng. D:ngập lụt 28Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là A:bô xít, chì. B:than bùn. C:sắt, đồng. D:apatít, ti tan. 30Những thùng dầu đầu tiên được khai thác ở vùng thềm lục địa nước ta vào năm nào sau đây? A:2006 B:1976 C:1996 D:1986 31Điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển ở duyên hải Nam Trung Bộ là A:thềm lục địa thu hẹp, biển có độ sâu lớn. B:nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước C:có nhiều vũng vịnh sâu, kín gió. D:đường bờ biển dài, có nhiều đầm phá. 32Ngành công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở tỉnh nào sau đây? A:Quảng Ngãi. B:Thái Nguyên. C:Quảng Ninh. D:Lạng Sơn. 33Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các bãi biển theo thứ tự từ Bắc vào Nam của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A:Sa Huỳnh, Mỹ Khê, Mũi Né, Ninh Chữ. B:Sa Huỳnh, Mỹ Khê, Ninh Chữ, Mũi Né. C:Mỹ Khê, Ninh Chữ, Mũi Né, Sa Huỳnh. D:Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Ninh Chữ, Mũi Né. 34Điều kiện thuận lợi hàng đầu để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là A khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm. B:đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu cận xích đạo. C đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng. D:đất badan có tầng phong hóa sâu, mưa nhiều. 36Ý nào sau đây không phải là thuận lợi chủ yếu để phát triển ngành dịch vụ của vùng Đông Nam Bộ? A:Tài nguyên du lịch nhân văn khá phong phú. B:Số dân đông, mức sống tương đối cao. C:Nguồn nguyên liệu đa dạng từ nông nghiệp. D Trình độ phát triển kinh tế cao.

1 đáp án
100 lượt xem

Hà Nội là một trong những trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta không phải do A: cơ sở hạ tầng tương đối tốt. B: nền kinh tế phát triển nhanh. C: diện tích lãnh thổ rộng lớn. D: dân cư tập trung đông đú 2 Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng? A: Mật độ dân số cao nhất. B: Diện tích nhỏ nhất cả nướ C: Năng suất lúa cao nhất. D: Diện tích trồng lúa lớn nhất. 3 Cho biểu đồ về ngành trồng cây cao su và cà phê ở nước ta: Picture 5 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ? A: Năng suất cao su và cà phê của nước ta giai đoạn 2010 - 2015. B: Sản lượng cao su và cà phê của nước ta giai đoạn 2010 - 2015. C: Tốc độ tăng trưởng diện tích cao su và cà phê của nước ta giai đoạn 2010 - 2015. D: Diện tích cao su và cà phê của nước ta giai đoạn 2010 - 2015. 4 Cho bảng số liệu: Sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 Năm 2010 2013 2014 2015 Than sạch (nghìn tấn) 44 835 41 064 41 086 41 664 Dầu thô khai thác (nghìn tấn) 15 014 16 705 17 392 18 746 Điện (triệu kwh) 91 722 124 454 141 250 157 949 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển của ngành công nghiệp năng lượng nước ta? A: Sản lượng dầu thô khai thác tăng. B: Sản lượng than có xu hướng giảm. C: Sản lượng điện tăng liên tụ D: Sản lượng điện tăng chậm hơn dầu thô. 5 Tiểu vùng Tây Bắc thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh kinh tế nào sau đây? A: Phát triển kinh tế biển. B: Phát triển thủy điện. C: Trồng cây lâu năm. D: Chăn nuôi gia súc lớn. 6 Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta là A: thủy lợi hóa B: hóa học hóa C: cơ giới hóa D: sinh học hóa 7 Số lượng các vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta hiện nay là A: 5 vùng. B: 7 vùng. C: 3 vùng. D: 4 vùng. 8 Phát biểu nào sau đây không đúng với các đặc điểm dân số nước ta hiện nay? A: Dân số đông và tăng nhanh. B: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm. C: Tỉ suất sinh tương đối thấp. D: Tỉ lệ trẻ em ngày càng tăng. 9 Vai trò đặc biệt quan trọng của tài nguyên rừng đối với các tỉnh cực Nam Trung Bộ là A: giảm bớt tình trạng sạt lở bờ biển. B: hạn chế hiện tượng sa mạc hó C: giảm bớt lũ lụt và xói mòn đất. D: hạn chế gió, bão và triều cường. 10 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp (theo giá thực tế năm 2007) trên 120 nghìn tỉ đồng? A: Cẩm Phả. B: Hạ Long. C: Hải Phòng. D: Hà Nội.

2 đáp án
43 lượt xem

Công nghiệp khai thác dầu khí cung cấp nguyên liệu chủ yếu để phát triển những ngành nào sau đây? A: Nhiệt điện, hóa chất, lọc, hóa dầu. B: Hóa chất, luyện kim, cơ khí C: Thực phẩm, dệt may, da giày. D: Luyện kim, cơ khí, dệt may. 3 Tỉnh nào sau đây thuộc tiểu vùng Đông Bắc? A: Lai Châu. B: Sơn La. C: Điện Biên. D: Lào Cai. 4 Phương hướng chủ yếu để tăng sản lượng hải sản ở nước ta là A: đầu tư xây dựng nhiều cảng cá ven biển. B: phát triển công nghiệp chế biến hải sản. C: phòng chống ô nhiễm môi trường biển, đảo D: tăng cường đầu tư đánh bắt xa bờ. 5 Đồng bằng sông Hồng đông dân nhất cả nước không phải do nguyên nhân nào sau đây? A: Diện tích nhỏ hẹp. B: Kinh tế phát triển. C: Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. D: Điều kiện tự nhiên thuận lợi. 6 Những nét văn hoá riêng của các dân tộc được thể hiện ở A: trang phục cổ truyền. B: kinh nghiệm sản xuất ở nghề thủ công truyền thống. C: khu vực cư trú chủ yếu. D: ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán. 7 Trung tâm công nghiệp lớn nhất Đông Nam Bộ là A: Thủ Dầu Một. B: Biên Hòa. C: TP Hồ Chí Minh. D: Vũng Tàu. 8 Các điểm quần cư nông thôn ở các đồng bằng phía bắc thường có tên gọi là A: buôn. B: plây. C: thôn. D: bản. 9 Khó khăn chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A: quỹ đất hạn chế. B: thiên tai thường xảy ra. C: thiếu lao động kĩ thuật. D: thiếu nguyên, nhiên liệu. 10 Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là A: chè. B: đậu tương C: cà phê. D: thuốc lá 11 Ý nào sau đây không phải là khó khăn về tự nhiên của Tây Nguyên? A: Ít khoáng sản. B: Mưa nhiều quanh năm. C: Mùa khô sâu sắc, kéo dài. D: Đất đai bị xói mòn. 12 Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào ở Tây Nguyên tiếp giáp hai nước Lào và Cam-pu-chia? A: Kon Tum. B: Đắk Nông. C: Đắk Lắk. D: Gia Lai. 13 Vùng Bắc Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản là do A: đường bờ biển dài. B: có nhiều đầm phá. C: có nhiều ngư trường lớn. D: nhiều vịnh nước sâu. 14 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết TP Hồ Chí Minh có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người là bao nhiêu? A: từ trên 12 đến 16 triệu đồng. B: trên 16 triệu đồng. C: từ trên 8 đến 12 triệu đồng. D: từ 4 đến 8 triệu đồng.

2 đáp án
22 lượt xem

Câu 24. Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, cây chè được trồng nhiều nhất ở những tỉnh nào sau đây? A. Yên Bái, Phú Thọ, Thái Nguyên, Sơn La. B. Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hà Giang, Cao Bằng. C. Hòa Bình, Yên Bái, Tuyên Quang, Cao Bằng. D.Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Lai Châu. Câu 25. Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết số lượng các trung tâm công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là bao nhiêu? A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 26. Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết đàn bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được phát triển mạnh trên cao nguyên nào sau đây? A. Sơn La. B. Mộc Châu. C. Tà Phình. D. Sín Chải. Câu 27. Điều kiện nào sau đây không làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng nhiều chè nhất nước ta? A. Đất feralit được hình thành trên đá vôi, đá phiến. B. Khí hậu cận nhiệt đới với một mùa đông lạnh kéo dài. C. Người dân có kinh nghiệm trồng và chế biến chè từ lâu đời. D. Khâu chế biến được phát triển và chủ động được thị trường tiêu thụ. Câu 28. Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. khai khoáng và năng lượng. B. năng lượng và hóa chất. C. khai khoáng và chế biến. D. chế biến và sản xuất hàng tiêu dùng.

2 đáp án
96 lượt xem