Câu 13. Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội nào sau đây? A. Đồng bào các dân tộc giàu kinh nghiệm trồng cây lúa nước. B. Đồng bào dân tộc có kinh nghiệm canh tác trên đất dốc. C. Mật độ dân số cao hơn mật độ chung của cả nước. D. Các tiêu chí dân cư, xã hội ở Đông Bắc và Tây Bắc không chênh lệch. Câu 14. Địa bàn thuận lợi cho việc xây dựng các khu công nghiệp và đô thị ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. dải đất chuyển tiếp giữa vùng với châu thổ sông Hồng. B. các tỉnh nằm dọc biên giới Việt Trung. C. các khu vực đồi thấp thuộc tiểu vùng Đông Bắc. D. dọc theo thung lũng các sông lớn: sông Hồng, sông Đà. Câu 15. Trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, chăn nuôi bò sữa được phát triển mạnh ở? A. các dãy núi hình cánh cung ở tiểu vùng Đông Bắc. B. vùng đồi thấp tiếp giáp với đồng bằng sông Hồng. C. cao nguyên Mộc Châu. D. các cánh đồng chạy dọc theo thung lũng các sông lớn. Câu 16. Điều kiện quan trọng nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây công nghiệp, dược liệu, rau quả có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là: A. diện tích đất feralit màu mỡ. B. nhân dân có kinh nghiệm phát triển cây công nghiệp. C. thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn. D. khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh nhất nước ta. Câu 17. Khai thác than đá được phát triển mạnh nhất ở tỉnh nào sau đây? A. Thái Nguyên B. Tuyên Quang. C. Quảng Ninh D.Lạng Sơn. Câu 29. Số lượng các tỉnh, thành phố của Đồng bằng sông Hồng là A.6. B.9. C.10. D.11. Câu 30. Số lượng các tỉnh, thành phố giáp biển của Đồng bằng sông Hồng là: A.2. B.3. C.4. D.5. Câu 31. Các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ thuộc tỉnh/thành phố nào đây? A.Thái Bình. B. Quảng Ninh. C.Hải Phòng. D. Nam Định. Câu 32. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí địa lí Đồng bằng sông Hồng? A. Đồng bằng châu thổ lớn thứ hai cả nước. B. Tiếp giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Phía đông và đông nam tiếp giáp với biển. D. Nhiều tỉnh nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. Câu 33. Tài nguyên quý giá nhất của Đồng bằng sông Hồng là: A. khí hậu có mùa đông lạnh. B. khoáng sản than nâu. C. đất phù sa sông. D. sông ngòi dày đặc. Câu 34. Đồng bằng sông Hồng không có các loại khoáng sản nào sau đây? A. than đá, ti tan. B. các mỏ đá vôi. C. than nâu, khí tự nhiên. D. sét, cao lanh. Câu 35. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số? A. thấp hơn cả nước. B. cao nhất cả nước. C. thấp hơn Đông Nam Bộ. D. thấp hơn Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 36. Tỉ lệ dân thành thị ở Đồng bằng sông Hồng: A. cao hơn tỉ lệ chung của cả nước. B. thấp hơn tỉ lệ chung của cả nước. C. bằng tỉ lệ chung của cả nước. D. cao hơn tỉ lệ vùng Đông Nam Bộ. Câu 37. Đô thị nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng được thành lập từ năm 1010, nay là thủ đô Hà Nội? A.Cổ Loa. B. Phú Xuân. C. Phố Hiến. D. Thăng Long. Câu 38. Thành phố nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng được mệnh danh là thành phố cảng? A.Thái Bình. B. Nam Định. C. Hải Phòng. D. Ninh Bình Câu 39. Dựa vào điều kiện nào sau đây để Đồng bằng sông Hồng phát triển vụ đông thành vụ chính? A. Địa hình bằng phẳng. B. Đất phù sa sông có độ phì cao. C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh.
2 câu trả lời
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm