• Lớp 8
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
76 lượt xem
2 đáp án
42 lượt xem
2 đáp án
42 lượt xem

What does the text say?Trình đọc Chân thự4. Vai trò của môi tr­ường trong là: (0.5 Points) a. Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào. b. Giúp tế bào trao đổi chất với bên ngoài c. Tạo môi trường lỏng để bảo vệ các chất d. Giúp tế bào thải các chất thừa trong quá trình sống 5.Trong hệ nhóm máu ABO, nhóm máu nào không mang kháng thể anpha ? (0.5 Points) Enter your answer 6. Máu từ phổi về tim mang nhiều .....(1)...nên có màu đỏ tươi. Máu từ các tế bào về tim mang nhiều .....(2).... nên có màu đỏ thẩm (0.5 Points) a. (1) oxi, (2) các bon oxit (CO) b. (1) CO, (2) Ozon c. (1) oxit, (2) cacbonic d. (1) oxi, (2) cácbonnic 7.Tế bào limphô T có khả năng tiết ra chất nào dưới đây ? (0.5 Points) A. Prôtêin đặc hiệu B. Kháng thể C. Kháng nguyên D. Kháng sinh 8.Điền vào chỗ chấm : Tế bào vừa là đơn vị ............., vừa là đơn vị chức năng của cơ thể (0.5 Points) Enter your answer 9. Máu được xếp vào loại mô gì ? (0.5 Points) A. Mô liên kết B. Mô biểu bì C. Mô cơ D.Mô thần kinh 10.Câu hỏi : Ở cơ thể người, những cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang BỤNG ? (0.5 Points) A. Gan B. Phổi C. Tim D. Thận 11.Câu hỏi: Thành phần bạch huyết khác thành phần máu ở chỗ: (0.5 Points) a.Nhiều hồng cầu, không có tiểu cầu b. Có ít hồng cầu, nhiều tiểu cầu c. Không có hồng cầu, tiểu cầu ít d. Không có bạch cầu, có hồng cầu. 12.Câu hỏi: Loại tế bào máu không có nhân khi trưởng thành là: (0.5 Points) a. Tiểu cầu b. Bạch cầu c. Hồng cầu d. Tiểu cầu và hồng cầu 13.Câu hỏi : Đặc điểm nào không đúng với sự tiến hóa xương đầu của người so với thú? (0.5 Points) a.Hình thành lồi cằm b.Xương hàm lớn c. Tỉ lệ sọ/ mặt lớn d.Hộp sọ phát triển 14.Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu ? (0.5 Points) a. O b. A c. B d. AB 15.Câu hỏi : Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ? (0.5 Points) a.Do dinh dưỡng thiếu hụt b.Lượng nhiệt sinh ra nhiều c.Lượng oxi trong máu thiếu nên tích tụ axit lactic d.Do lượng cacbonic quá cao 16.Bạch cầu đươc phân chia thành mấy loại chính ? (0.5 Points) A. 3 loại B. 4 loại C. 5 loại D. 6 loại 17. Chức năng của mô biểu bì là? (0.5 Points) A. Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể B. Bảo vệ, hấp thụ và tiết các chất C. Co giãn và nâng đỡ cho cơ thể D. Liên kết các cơ quan trong cơ thể lại với nhau 18.Chúng ta sẽ bị mất nhiều nước trong trường hợp nào sau đây ? ( chọn nhiều đáp án ) (0.5 Points) A. Tiêu chảy B. Lao động nặng C. Sốt cao D. Tắm nắng 19. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích ? (0.5 Points) A. 75% B. 60% C. 55% C. 45% 20.Nhờ đâu mà hồng cầu vận chuyển được O2 và CO2 ? (0.5 Points) A. Nhờ hồng cầu có chứa Hêmôglôbin. B. Nhờ hồng cầu có kích thước nhỏ c. Nhờ hồng cầu là tế bào không nhân d. Nhờ hồng cầu có dạng hình đĩa, lõm hai mặt 21.Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau : Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương. (0.5 Points) A. (1) : mô xương cứng ; (2) : ra ngoài B. (1) : mô xương xốp ; (2) : vào trong C. (1) : màng xương ; (2) : ra ngoài D. (1) : màng xương ; (2) : vào trong 22.Em hãy chọn tên loại bạch cầu tham gia hoạt động hoạt động thực bào tiêu diệt vi khuẩn xâm nhập gây hại cho cơ thể : (0.5 Points) a. BC mô nô , BC lympho T b. BC trung tính , BC lympho B c. BC lympho ưa kiỀm d. BC mô nô, bạch cầu trung tính 23.Câu hỏi : Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật khác ? 1. Biết dùng lửa để nấu chín thức ăn 2. Đi bằng hai chân 3. Có ngôn ngữ và tư duy trừu tượng 4. Răng phân hóa 5. Phần thân có hai khoang : khoang ngực và khoang bụng ngăn cách nhau bởi cơ hoành (0.5 Points) A. 1, 3, 4 B. 2, 4, 5 C. 1, 2, 3 D. 1, 3 24. Trong bàn tay người, ngón nào có khả năng cử động linh hoạt nhất ? (0.5 Points) A. Ngón út B. Ngón giữa C. Ngón cái D. Ngón trỏ 25.Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá ? (0.5 Points) A. Kháng nguyên – kháng thể B. Kháng nguyên – kháng sinh C. Kháng sinh – kháng thể D. Vi khuẩn – prôtêin độc 26. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm "Phản xạ là phản ứng của cơ thể để trả lời kích thích của môi trường dưới sự điều khiển của ...................... " (0.5 Points) a. hệ nội tiết b. hệ hô hấp c. hệ thần kinh d. hệ mạch 27.Câu hỏi : Hệ cơ người được chia làm mấy loại mô? (0.5 Points) Enter your answer 28.Câu hỏi: Môi trường trong của cơ thể gồm: (0.5 Points) A.máu, nước mô, tiểu cầu B. máu, nước mô, hồng cầu c. máu, nước mô, tế bào d. máu, nước mô, bạch huyết 29. Trong các khớp sau, khớp bất động là khớp: (0.5 Points) a. Giữa xương cẳng tay với xương cánh tay. b. Giữa xương đốt cổ 1 với xương chẩm. c. Giữa xương hàm dưới với xương thái dương. d. Giữa các xương hộp sọ với nhau. 30.Con người không có khả năng mắc phải căn bệnh nào dưới đây ? (0.5 Points) a. Cúm gia cầm b. Toi gà c. Dịch hạch

1 đáp án
42 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem

Câu 1: Loại khớp nào sau đây không có khả năng cử động? A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân. B. Khớp giữa các xương hộp sọ. C. Khớp giữa các đốt sống. D. Khớp giữa các đốt ngón tay. Câu 2: Trong các loại khớp sau: (1) khớp ngón tay, (2) khớp gối, (3) khớp sọ,(4) khớp đốt sống thắt lưng, (5) khớp khuỷu tay, những khớp nào thuộc loạikhớp động? A.(2). (5). B. (1), (3). C. (2). (4). D. (1), (5). Câu 3: Ở xương dài, màng xương có chức năng A. giúp giảm ma sát khi chuyển động B. giúp xương dài ra. C. giúp xương phát triển to về bề ngang D. giúp dự trữ các chất dinh dưỡng. Câu 4: Sụn bọc đầu xương có chức năng A. giúp xương giảm ma sát. B. tạo các mô xương xốp. C. giúp xương to ra về bề ngang. D. giúp xương dài ra. Câu 5: Chất khoáng chủ yếu cấu tạo nên xương người là A. sắt. B. canxi. C. phôtpho. D. magiê. Câu 6: Sự mềm dẻo của xương có được nhờ thành phần nào sau đây? A. Nước. B. Chất khoáng. C. Chất cốt giao. D. Lipit. Câu 7: Cơ có hai tính chất cơ bản là A. co và dãn B. gấp và duỗi. C. phồng và xẹp. D. kéo và đẩy. Câu 8: Để cơ và xương phát triển cân đối, chúng ta nên tránh: A. đứng hay ngồi học/làm việc. B. làm việc, lao động nặng C. rèn luyện thân thể thường xuyên. D, mang vác vật nặng thường xuyên Câu 9: Trong cơ thể người, năng lượng cung cấp cho hoạt động co cơ chủ yếu A. từ sự ôxi hoá các chất dinh dưỡng. B. từ quá trình khử các hợp chất hữu cơ. C. từ sự tổng hợp vitamin và muối khoáng. D. từ quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường. Câu 10: Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh A. Axit axêtic B. axit malic C. axit acrylic D. axit lactic Câu 11: Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về A. mô xương cứng. B. mô xương xốp C. sụn bọc đầu xương D. màng xương Câu 12: Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau: Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào ...(1)... tạo ra những tế bào mới đẩy ...(2)... và hóa xương. A. (1) mô xương cứng; (2) ra ngoài. B. (1) mô xương xốp; (2) vào trong C. (1) màng xương; (2) ra ngoài. D. (1) màng xương; (2) vào trong Câu 13: Xương trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền vì: A. thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng. B. thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng. C. chưa có thành phần khoáng. D. chưa có thành phần cốt giao Câu 14: Ở người già, trong khoang xương có chứa A. máu. B. mỡ. C. tuỷ đỏ. D. nước mô. Câu 15: Bộ xương người và bộ xương thú khác nhau ở A. số lượng xương ức. B. hướng phát triển của lồng ngực. C. sự phân chia các khoang thân. D. sự sắp xếp các bộ phận trên cơ thể Câu 16: Chúng ta thường bị mỏi cơ trong các trường hợp nào sau đây? (1) Tập luyện thể thao quá sức. (2) Giữ nguyên một tư thế trong nhiều giờ (3) Luyện tập thể dục thể thao thường xuyên (4) Lao động nặng trong gian đài. A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4)

2 đáp án
54 lượt xem
2 đáp án
41 lượt xem
2 đáp án
38 lượt xem

Câu 3: Các loại cơ nào sau đây co dãn không theo ý muốn của cơ thể? A. Cơ trơn và cơ vân. B. Cơ vân và cơ tim. C. Cơ trơn và cơ tim. D. Cơ vân và cơ hoành. Câu 4: Hai chức năng cơ bản của noron là A. cảm ứng và phân tích các thông tin. B. dẫn truyền xung thần kinh và xử lí thông tin. C. cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh. D. tiếp nhận và trả lời kích thích Câu 5: Các thành phần chủ yếu trong tế bào gồm: màng tế bào, chất tế bào, A. lưới nội chất và nhân. B. các bào quan và nhân. C. bộ máy Gôngi và nhân. D. trung thể và nhân. Câu 6: Đơn vị chức năng của cơ thể là A. tế bào B.cơ quan C.bào quan D.hệ cơ quan. Câu 7: Trong tế bào, màng sinh chất và nhân có chức năng lần lượt là A. giúp tế bào trao đổi chất với môi trường ngoài và nhân đôi tế bào. B. giúp tế bào hấp thụ chất từ môi trường và điều khiển hoạt động cơ thể. C. điều khiển hoạt động sống của tế bào và giúp tế bào trao đổi chất. D. giúp tế bào thực hiện trao đổi chất và điều khiển hoạt động sống của tế bào. Câu 8: Trong tế bào, ti thể có vai trò A. thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hoá vật chất đikhắp cơ thể. B. tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọihoạt động sống của tế bào. C. là cấu trúc quy định sự hình thành prôtêin, có vai trò quyết định trong ditruyền. D. tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin và vận chuyển các chất trongtế bào. Câu 9: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây có kích thước dài nhất? A. Tế bào thần kinh. B. Tế bào cơ vân C. Tế bào xương. D.Tếbàoda Câu 10: Bào quan nào sau đây có vai trò điều khiến mọi hoạt động sống củatế bào? A. Bộ máy Gôngi. B. Lục lạp. C. Trung thể. D. Nhân. Câu 11: Khi nói về mô, nhận định nào sau đây là đúng? A. Các tế bào trong một mô không phân bố tập trung mà nằm rải rác khắpcơ thể. B. Mô chưa biệt hoá về cấu tạo và chức năng. C. Mô gồm những tế bào đảm nhiệm những chức năng khác nhau. D. Mô gồm những tế bào có cấu tạo giống nhau. Câu 12: Máu được xếp vào loại A. mô thần kinh. B. mô liên kết. C. mô cơ. D. mô biểu bì.

2 đáp án
107 lượt xem
2 đáp án
27 lượt xem
2 đáp án
98 lượt xem