Câu 1: Loại khớp nào sau đây không có khả năng cử động? A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân. B. Khớp giữa các xương hộp sọ. C. Khớp giữa các đốt sống. D. Khớp giữa các đốt ngón tay. Câu 2: Trong các loại khớp sau: (1) khớp ngón tay, (2) khớp gối, (3) khớp sọ,(4) khớp đốt sống thắt lưng, (5) khớp khuỷu tay, những khớp nào thuộc loạikhớp động? A.(2). (5). B. (1), (3). C. (2). (4). D. (1), (5). Câu 3: Ở xương dài, màng xương có chức năng A. giúp giảm ma sát khi chuyển động B. giúp xương dài ra. C. giúp xương phát triển to về bề ngang D. giúp dự trữ các chất dinh dưỡng. Câu 4: Sụn bọc đầu xương có chức năng A. giúp xương giảm ma sát. B. tạo các mô xương xốp. C. giúp xương to ra về bề ngang. D. giúp xương dài ra. Câu 5: Chất khoáng chủ yếu cấu tạo nên xương người là A. sắt. B. canxi. C. phôtpho. D. magiê. Câu 6: Sự mềm dẻo của xương có được nhờ thành phần nào sau đây? A. Nước. B. Chất khoáng. C. Chất cốt giao. D. Lipit. Câu 7: Cơ có hai tính chất cơ bản là A. co và dãn B. gấp và duỗi. C. phồng và xẹp. D. kéo và đẩy. Câu 8: Để cơ và xương phát triển cân đối, chúng ta nên tránh: A. đứng hay ngồi học/làm việc. B. làm việc, lao động nặng C. rèn luyện thân thể thường xuyên. D, mang vác vật nặng thường xuyên Câu 9: Trong cơ thể người, năng lượng cung cấp cho hoạt động co cơ chủ yếu A. từ sự ôxi hoá các chất dinh dưỡng. B. từ quá trình khử các hợp chất hữu cơ. C. từ sự tổng hợp vitamin và muối khoáng. D. từ quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường. Câu 10: Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh A. Axit axêtic B. axit malic C. axit acrylic D. axit lactic Câu 11: Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về A. mô xương cứng. B. mô xương xốp C. sụn bọc đầu xương D. màng xương Câu 12: Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau: Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào ...(1)... tạo ra những tế bào mới đẩy ...(2)... và hóa xương. A. (1) mô xương cứng; (2) ra ngoài. B. (1) mô xương xốp; (2) vào trong C. (1) màng xương; (2) ra ngoài. D. (1) màng xương; (2) vào trong Câu 13: Xương trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền vì: A. thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng. B. thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng. C. chưa có thành phần khoáng. D. chưa có thành phần cốt giao Câu 14: Ở người già, trong khoang xương có chứa A. máu. B. mỡ. C. tuỷ đỏ. D. nước mô. Câu 15: Bộ xương người và bộ xương thú khác nhau ở A. số lượng xương ức. B. hướng phát triển của lồng ngực. C. sự phân chia các khoang thân. D. sự sắp xếp các bộ phận trên cơ thể Câu 16: Chúng ta thường bị mỏi cơ trong các trường hợp nào sau đây? (1) Tập luyện thể thao quá sức. (2) Giữ nguyên một tư thế trong nhiều giờ (3) Luyện tập thể dục thể thao thường xuyên (4) Lao động nặng trong gian đài. A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4)
2 câu trả lời
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: B
Câu 6: C
Câu 7: A
Câu 8: C
Câu 9: D
Câu 10: D
Câu 11: B
Câu 12: D
Câu 13: A
Câu 14: B
Câu 15: B
Câu 16: D
Câu 1: Loại khớp nào sau đây không có khả năng cử động?
A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân.
B. Khớp giữa các xương hộp sọ.
C. Khớp giữa các đốt sống.
D. Khớp giữa các đốt ngón tay.
Câu 2: Trong các loại khớp sau:
(1) khớp ngón tay,
(2) khớp gối,
(3) khớp sọ,
(4) khớp đốt sống thắt lưng,
(5) khớp khuỷu tay,
những khớp nào thuộc loại khớp động?
A.(2). (5).
B. (1), (3).
C. (2). (4).
D. (1), (5).
Câu 3: Ở xương dài, màng xương có chức năng
A. giúp giảm ma sát khi chuyển động
B. giúp xương dài ra.
C. giúp xương phát triển to về bề ngang
D. giúp dự trữ các chất dinh dưỡng.
Câu 4: Sụn bọc đầu xương có chức năng
A. giúp xương giảm ma sát.
B. tạo các mô xương xốp.
C. giúp xương to ra về bề ngang.
D. giúp xương dài ra.
Câu 5: Chất khoáng chủ yếu cấu tạo nên xương người là
A. sắt.
B. canxi.
C. phôtpho.
D. magiê.
Câu 6: Sự mềm dẻo của xương có được nhờ thành phần nào sau đây?
A. Nước.
B. Chất khoáng.
C. Chất cốt giao.
D. Lipit.
Câu 7: Cơ có hai tính chất cơ bản là
A. co và dãn
B. gấp và duỗi.
C. phồng và xẹp.
D. kéo và đẩy.
Câu 8: Để cơ và xương phát triển cân đối, chúng ta nên tránh:
A. đứng hay ngồi học/làm việc.
B. làm việc, lao động nặng
C. rèn luyện thân thể thường xuyên.
D, mang vác vật nặng thường xuyên
Câu 9: Trong cơ thể người, năng lượng cung cấp cho hoạt động co cơ chủ yếu
A. từ sự ôxi hoá các chất dinh dưỡng.
B. từ quá trình khử các hợp chất hữu cơ.
C. từ sự tổng hợp vitamin và muối khoáng.
D. từ quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường.
Câu 10: Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh
A. Axit axêtic
B. axit malic
C. axit acrylic
D. axit lactic
Câu 11: Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về
A. mô xương cứng.
B. mô xương xốp
C. sụn bọc đầu xương
D. màng xương
Câu 12: Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau: Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào ...(1)... tạo ra những tế bào mới đẩy ...(2)... và hóa xương.
A. (1) mô xương cứng; (2) ra ngoài.
B. (1) mô xương xốp; (2) vào trong
C. (1) màng xương; (2) ra ngoài.
D. (1) màng xương; (2) vào trong
Câu 13: Xương trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền vì:
A. thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng.
B. thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng.
C. chưa có thành phần khoáng.
D. chưa có thành phần cốt giao
Câu 14: Ở người già, trong khoang xương có chứa
A. máu.
B. mỡ.
C. tuỷ đỏ.
D. nước mô.
Câu 15: Bộ xương người và bộ xương thú khác nhau ở
A. số lượng xương ức.
B. hướng phát triển của lồng ngực.
C. sự phân chia các khoang thân.
D. sự sắp xếp các bộ phận trên cơ thể
Câu 16: Chúng ta thường bị mỏi cơ trong các trường hợp nào sau đây?
(1) Tập luyện thể thao quá sức.
(2) Giữ nguyên một tư thế trong nhiều giờ
(3) Luyện tập thể dục thể thao thường xuyên
(4) Lao động nặng trong gian đài.
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
XIN CTLHN
CHÚC BẠN THI TỐT TRONG KÌ THI NÀY NHÉ VƯỢT RÀO CẢN ĐỂ THÀNH CÔNG !!!
2k8 CỐ LÊN !
#sunnyz_army_bts
Bulletproof Boy Scout