Câu 3: Các loại cơ nào sau đây co dãn không theo ý muốn của cơ thể? A. Cơ trơn và cơ vân. B. Cơ vân và cơ tim. C. Cơ trơn và cơ tim. D. Cơ vân và cơ hoành. Câu 4: Hai chức năng cơ bản của noron là A. cảm ứng và phân tích các thông tin. B. dẫn truyền xung thần kinh và xử lí thông tin. C. cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh. D. tiếp nhận và trả lời kích thích Câu 5: Các thành phần chủ yếu trong tế bào gồm: màng tế bào, chất tế bào, A. lưới nội chất và nhân. B. các bào quan và nhân. C. bộ máy Gôngi và nhân. D. trung thể và nhân. Câu 6: Đơn vị chức năng của cơ thể là A. tế bào B.cơ quan C.bào quan D.hệ cơ quan. Câu 7: Trong tế bào, màng sinh chất và nhân có chức năng lần lượt là A. giúp tế bào trao đổi chất với môi trường ngoài và nhân đôi tế bào. B. giúp tế bào hấp thụ chất từ môi trường và điều khiển hoạt động cơ thể. C. điều khiển hoạt động sống của tế bào và giúp tế bào trao đổi chất. D. giúp tế bào thực hiện trao đổi chất và điều khiển hoạt động sống của tế bào. Câu 8: Trong tế bào, ti thể có vai trò A. thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hoá vật chất đikhắp cơ thể. B. tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọihoạt động sống của tế bào. C. là cấu trúc quy định sự hình thành prôtêin, có vai trò quyết định trong ditruyền. D. tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin và vận chuyển các chất trongtế bào. Câu 9: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây có kích thước dài nhất? A. Tế bào thần kinh. B. Tế bào cơ vân C. Tế bào xương. D.Tếbàoda Câu 10: Bào quan nào sau đây có vai trò điều khiến mọi hoạt động sống củatế bào? A. Bộ máy Gôngi. B. Lục lạp. C. Trung thể. D. Nhân. Câu 11: Khi nói về mô, nhận định nào sau đây là đúng? A. Các tế bào trong một mô không phân bố tập trung mà nằm rải rác khắpcơ thể. B. Mô chưa biệt hoá về cấu tạo và chức năng. C. Mô gồm những tế bào đảm nhiệm những chức năng khác nhau. D. Mô gồm những tế bào có cấu tạo giống nhau. Câu 12: Máu được xếp vào loại A. mô thần kinh. B. mô liên kết. C. mô cơ. D. mô biểu bì.

2 câu trả lời

Câu 3: Các loại cơ nào sau đây co dãn không theo ý muốn của cơ thể?

A. Cơ trơn và cơ vân.

B. Cơ vân và cơ tim.

C. Cơ trơn và cơ tim.

D. Cơ vân và cơ hoành.

Câu 4: Hai chức năng cơ bản của noron là

A. cảm ứng và phân tích các thông tin.

B. dẫn truyền xung thần kinh và xử lí thông tin.

C. cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh.

D. tiếp nhận và trả lời kích thích

Câu 5: Các thành phần chủ yếu trong tế bào gồm: màng tế bào, chất tế bào,

A. lưới nội chất và nhân.

B. các bào quan và nhân.

C. bộ máy Gôngi và nhân.

D. trung thể và nhân.

Câu 6: Đơn vị chức năng của cơ thể là

A. tế bào

B.cơ quan

C.bào quan

D.hệ cơ quan.

Câu 7: Trong tế bào, màng sinh chất và nhân có chức năng lần lượt là

A. giúp tế bào trao đổi chất với môi trường ngoài và nhân đôi tế bào.

B. giúp tế bào hấp thụ chất từ môi trường và điều khiển hoạt động cơ thể.

C. điều khiển hoạt động sống của tế bào và giúp tế bào trao đổi chất.

D. giúp tế bào thực hiện trao đổi chất và điều khiển hoạt động sống của tế bào.

Câu 8: Trong tế bào, ti thể có vai trò

A. thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hoá vật chất đikhắp cơ thể.

B. tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọihoạt động sống của tế bào.

C. là cấu trúc quy định sự hình thành prôtêin, có vai trò quyết định trong ditruyền.

D. tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin và vận chuyển các chất trongtế bào.

Câu 9: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây có kích thước dài nhất?

A. Tế bào thần kinh.

B. Tế bào cơ vân

C. Tế bào xương.

D.Tếbàoda

Câu 10: Bào quan nào sau đây có vai trò điều khiến mọi hoạt động sống củatế bào?

A. Bộ máy Gôngi.

B. Lục lạp.

C. Trung thể.

D. Nhân.

Câu 11: Khi nói về mô, nhận định nào sau đây là đúng?

A. Các tế bào trong một mô không phân bố tập trung mà nằm rải rác khắpcơ thể.

B. Mô chưa biệt hoá về cấu tạo và chức năng.

C. Mô gồm những tế bào đảm nhiệm những chức năng khác nhau.

D. Mô gồm những tế bào có cấu tạo giống nhau.

Câu 12: Máu được xếp vào loại

A. mô thần kinh.

B. mô liên kết.

C. mô cơ.

D. mô biểu bì.

 

Câu 3: Các loại cơ nào sau đây co dãn không theo ý muốn của cơ thể?
A. Cơ trơn và cơ vân.
B. Cơ vân và cơ tim.
C. Cơ trơn và cơ tim.
D. Cơ vân và cơ hoành.

Câu 4: Hai chức năng cơ bản của noron là
A. cảm ứng và phân tích các thông tin.
B. dẫn truyền xung thần kinh và xử lí thông tin.
C. cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh.
D. tiếp nhận và trả lời kích thích
Câu 5: Các thành phần chủ yếu trong tế bào gồm: màng tế bào, chất tế bào,
A. lưới nội chất và nhân.
B. các bào quan và nhân.
C. bộ máy Gôngi và nhân.
D. trung thể và nhân.
Câu 6: Đơn vị chức năng của cơ thể là
A. tế bào
B.cơ quan

C.bào quan

D.hệ cơ quan.

Câu 7: Trong tế bào, màng sinh chất và nhân có chức năng lần lượt là

A. giúp tế bào trao đổi chất với môi trường ngoài và nhân đôi tế bào.

B. giúp tế bào hấp thụ chất từ môi trường và điều khiển hoạt động cơ thể.
C. điều khiển hoạt động sống của tế bào và giúp tế bào trao đổi chất.
D. giúp tế bào thực hiện trao đổi chất và điều khiển hoạt động sống của tế bào.

Câu 8: Trong tế bào, ti thể có vai trò

A. thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hoá vật chất đikhắp cơ thể.

B. tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọihoạt động sống của tế bào.

C. là cấu trúc quy định sự hình thành prôtêin, có vai trò quyết định trong ditruyền.

D. tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin và vận chuyển các chất trongtế bào.

Câu 9: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây có kích thước dài nhất?

A. Tế bào thần kinh.

B. Tế bào cơ vân

C. Tế bào xương.

D.Tếbàoda

Câu 10: Bào quan nào sau đây có vai trò điều khiến mọi hoạt động sống của tế bào?

A. Bộ máy Gôngi.

B. Lục lạp.

C. Trung thể.

D. Nhân.

Câu 11: Khi nói về mô, nhận định nào sau đây là đúng?

A. Các tế bào trong một mô không phân bố tập trung mà nằm rải rác khắpcơ thể.

B. Mô chưa biệt hoá về cấu tạo và chức năng.

C. Mô gồm những tế bào đảm nhiệm những chức năng khác nhau.

D. Mô gồm những tế bào có cấu tạo giống nhau.

Câu 12: Máu được xếp vào loại

A. mô thần kinh.

B. mô liên kết.

C. mô cơ.

D. mô biểu bì.

XIN CTLHN 
CHÚC BẠN THI TỐT TRONG KI THI LẦN NÀY !!!

2k8 CỐ LÊN !

#sunnyz_army_bts

Bulletproof Boy Scout

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

Câu 1: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

​A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Nam Á.

Câu 2: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?

A. Ôn đới. B. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo.

Câu 3: Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng

A. 40 triệu km2. B. 41,5 triệu km2. C. 42,5 triệu km2. D. 43,5 triệu km2.

Câu 4: Châu Á tiếp giáp với châu lục nào?

A. Châu Âu, châu Phi. B. Châu Đại Dương. C. Châu Mĩ. D. Châu nam Cực.

Câu 5: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào?

A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương.

Câu 6: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam phần đất liền của châu Á là

A. 8.200km B. 8.500km C. 9.000km D. 9.500km

Câu 7: Châu Á có diện tích rộng

A. Nhất thế giới. B. Thứ hai thế giới. C. Thứ ba thế giới. D. Thứ tư thế giới.

Câu 8: Sông Trường Giang chảy qua đồng bằng nào?

A. Hoa Bắc. B. Ấn Hằng. C. Hoa Trung. D. Lưỡng Hà.

Câu 9: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á?

A. Hi-ma-lay-a. B. Côn Luân. C. Thiên Sơn. D. Cap-ca.

Câu 10: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á?

A. Đồng bằng Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Ấn – Hằng.

C. Đồng bằng Trung tâm. D. Đồng bằng Hoa Bắc.

Câu 11: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ đất liền mở rộng nhất là

A. 8.500km. B. 9.000km. C. 9.200km. D. 9.500km.

Câu 12: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng nào?

A. Trung tâm lục địa. B. Ven biển. C. Ven các đại dương. D. Phía đông lục địa.

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á?

A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.

B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.

C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.

D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.

Câu 14: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là

A. Đông – tây hoặc gần đông –tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam.

B. Đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây.

C. Tây bắc – đông nam và vòng cung.

D. Bắc – nam và vòng cung.

Câu 15: Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau, trong mỗi đới lại có sự phân thành các kiểu khí hậu do

A. Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo B. Do lãnh thổ rất rộng.

C. Do ảnh hưởng của các dãy núi. D. Tất cả các ý trên.

Câu 16: Những khoáng sản nào sau đây không có nhiều ở châu Á ?

A. Dầu mỏ, khí đốt. C. Crôm, đồng, thiếc. B. Than, sắt. D. Kim cương, U-ra-ni-um.

Câu 17: Hãy cho biết ở châu Á, đới khí hậu nào có sự phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau nhất ?

A. Đới khí hậu cận nhiệt. B. Đới khí hậu nhiệt đới.

C. Đới khí hậu Xích đạo. D. Đới khí hậu ôn đới.

Câu 18: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 19: Kiểu khí hậu nào sau đây không phải là kiểu khí hậu lục địa ở châu Á?

A. khí hậu nhiệt đới lục địa. B. khí hậu cận nhiệt lục địa.

C. khí hậu ôn đới lục địa D. Khí hậu cực và cận cực.

Câu 20: Nhận xét nào không đúng về khí hậu châu Á?

A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau

B. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau

C. Khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu cực và cận cực.

D. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.

Các bạn ơi cứu mình với huhu

3 lượt xem
2 đáp án
16 giờ trước