• Lớp 8
  • Sinh Học
  • Mới nhất

3.Trong quá trình tạo thành nước tiểu, giai đoạn nào dưới đây không cần đến năng lượng ATP ? A. Bài tiết tiếp. B. Hấp thụ lại. C. Lọc máu. D. Thải nước tiểu. 4.Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu ? A. Cơ vòng ống đái. B. Cơ lưng. C. Cơ bóng đái. D. Cơ bụng. 5.Ca ghép thận đầu tiên trên thế giới được thực hiện vào năm nào ? A. 1963 B. 1954 C. 1926 D. 1981 6.Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ? A. Một tỉ. B. Một nghìn. C. Một triệu. D. Một trăm. 7.Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau: Ở người, thận thải khoảng .… các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic), khoảng….. còn lại do da đảm nhiệm. A. 80% / 20% B. 70% / 30% C. 90% / 10% D. 60%/ 40% 8.Đọc kỹ nội dung các ý sau: 1. Lượng nước đưa vào cơ thể hàng ngày. 2. Chất kích thích, chất lợi tiểu. 3. Quá trình hấp thụ lại của ống thận. 4. Quá trình tạo thành nước tiểu chính thức. 5. Lượng mồ hôi tiết ra. Những ý phù hợp với sự thay đổi lượng nước tiểu ở người là A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 2, 4, 5. D. 1, 2, 5. 9.Cầu thận được tạo thành bởi một : A. chuỗi các tĩnh mạch thận xếp nối tiếp nhau. B. hệ thống các động mạch thận xếp xen kẽ nhau. C. búi mao mạch dày đặc. D. búi mạch bạch huyết nhỏ. 10.Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ? A. Ống dẫn nước tiểu. B. Ống thận. C. Ống đái. D. Ống góp. 11.Thành phần nào dưới đây của nước tiểu đầu sẽ được hấp thụ lại ? A. Chất độc. B. Crêatin. C. Axit uric. D. Nước. 12.Thành phần của nước tiểu đầu khác so với máu là không chứa A. các chất cặn bã và các ion khoáng cần thiết. B. chất dinh dưỡng và các tế bào máu. C. các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn. D. các ion khoáng và các chất dinh dưỡng.

2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
11 lượt xem

làm đúng giúp mik nha +(câu trả lời hay nhất Câu 48: Bộ phân phân thụ cảm của cơ quan thính giác là: A. Chuỗi xương tai B. Ống tai và vành tai C. Ống bán khuyên D. Cơ quan coocti Câu 49: Thí nghiệm của nhà sinh lí học người Nga I.P.Paplôp nhằm: A. Hình thành phản xạ không điều kiện trên chó B. Hình thành phản xạ có điều kiện trên chó C. Kiểm tra tập tính của chó D. Sử dụng phương pháp nuôi chó có hiệu quả Câu 50: Đâu không phải tính chất của phản xạ có điều kiện: A. Số lượng không hạn định B. Dễ mất đi khi không củng cố C. Sinh ra đã có sẵn D. Mang tính cá thể X: CHƯƠNG X: NỘI TIẾT Câu 51: Đâu là tuyến không chỉ đóng vai trò nội tiết: A. Tuyến yên B. Tuyến tụy C. Tuyến giáp D. Tuyến trên thận Câu 52: Hoocmon là sản phẩm của tuyến nội tiết có chắc tính chất: A. Tính đặc hiệu B. Hoạt tính sinh học cao C. Không đặc trưng cho loài D. Cả 3 đáp án trên Câu 53: Hoocmon ostrogen có tác dụng: A. Gây những biến đổi cơ thể dạy thì ở nữ B. Gây những biến đổi cơ thể dạy thì ở nam C. Chỉ tăng trưởng kích thước cơ thể D. Kích tố tuyến giáp tiết tiroxin. Câu 54: Đâu không phải biểu hiện của cơ thể dạy thì ở nam: A. Lớn nhanh, cao vượt B. Mọc lông mu, lông nách C. Bắt đầu hành kinh D. Xuất tinh lần đầu

2 đáp án
16 lượt xem

10 câu thôi làm đúng giúp mik nha +(câu trả lời hay nhất ) Câu 37: Lớp mỡ dưới da có vai trò gì: A. Chứa mỡ dự trữ và cách nhiệt. B. Giúp da luôn mềm mại. C. Giúp da không bị thấm nước. D. Cảm thụ xúc giác: nóng, lạnh. Câu 38: Tăng tiết mồ hôi, lỗ chân lông mở rộng là phản xạ giúp cơ thể: A. Tăng nhiệt lượng lên B. Thoát bớt nước ra ngoài C. Giảm lượng nhiệt xuống D. Tất cả các ý trên Câu 39: Thời gian tắm nắng phù hợp nhất để da có thể hấp thu vitamin D là: A. Từ 8-9 giờ ánh sáng vừa phải B. Buổi trưa ánh sáng mạnh C. Tắm sau 1h lúc vẫn còn nắng rát D. Lúc đói cơ thể mệt mỏi. IX: CHƯƠNG IX: THẦN KINH GIÁC QUAN Câu 40: Hệ thần kinh sinh dưỡng điều hòa hoạt động của các cơ quan: A. Hô hấp và cơ bắp B. Vận động C. Dinh dưỡng và sinh sản D. Liên quan đến cơ vân Câu 41: Chức năng của tủy sống là: A. Trung khu phản xạ(PX) có điều kiện(ĐK) B. Trung khu phản xạ không điều kiện C. Chất trắng dẫn truyền, chất xám là trung khu PX có ĐK D. Chất trắng dẫn truyền, chất xám là trung khu PX không ĐK Câu 42: Có bao nhiêu đôi dây thần kinh não: A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 Câu 43: Đây là phần phát triển và lớn nhất của não bộ: A. Đại não B. Tiểu não C. Não trung gian D. Hành tủy Câu 44: Phân vùng của cơ quan phân tích thị giác nằm ở: A. Thùy thái dương B. Thùy trán C. Thùy chẩm D. Thùy đỉnh Câu 45: Cơ quan phân tích gồm mấy bộ phận: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 46: Người cận thị thường mang kính có đặc điểm: A. Mặt kính dày B. Mặt kính mỏng C. Măt kính lõm D. Mặt kính lồi Câu 47: Quan sát vật rõ nhất khi ảnh của vật rơi vào: A. Điểm vàng-trục của cầu mắt B. Điểm mù C. Xa điểm vàng D. Không trên trục mắt

2 đáp án
76 lượt xem
2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem

10 câu thôi làm đúng giúp mik nha +(câu trả lời hay nhất ) Câu 17: Các giai đoạn chủ yếu của quá trình hô hấp là: A. Sự thở, trao đổi khí ở phổi B. Quá trình hít vào và thở ra C. Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào D. Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào Câu 18: Hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ sự phối hợp của: A. Cơ hoành và cơ liên sườn. B. Cơ hoành và cơ bụng. C. Cơ liên sườn và cơ bụng. D. Cơ liên sường và cơ họng. Câu 19: Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra dựa vào cơ chế: A. Khuếch tán từ nới có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp B. Khuếch tán từ nơi có nồng độ thấp tới nơi có nồng độ cao C. Nhờ lực hút và áp suất khi hít vào hay thở ra D. Phướng án khác. Câu 20: Đâu không phải là tác hại của khói thuốc lá: A. Gây ung thư phổi B. Gây cản trở hô hấp do bám vào phổi C. Gây nghiện D. Diệt khuẩn Câu 21: Hô hấp nhân tạo không áp dụng với trường hợp nào sau đây: A. Nạn nhân bị duối nước B. Nạn nhân bị sốt cao C. Nạn nhân bị điệt giật D. Nạn nhân bị ngạt khí V. CHƯƠNG V: TIÊU HÓA Câu 22: Quan sát hình bên cho biết vị trí số 5 và 10 là: A. Dạ dày, ruột non B. Ruột non, trực tràng C. Dạ dày, trực tràng D. dạ dày, ruột thừa. Câu 23: Cấu trúc nào dưới đây không thuộc ống tiêu hóa: A. Thực quản B. Dạ dày C. Gan D. Ruột thừa Câu 24: Trong miệng ezim amilaza biến đổi: A. Protein thành axit amin B. Gluxit(tinh bột) thành đường mantozo C. Lipit thành các hạt nhỏ D. Axit Nucleic thành các thành phần cấu tạo nhỏ. Câu 25: Ở miệng, dạ dày và ruột non hoạt động biến đổi thức ăn chủ yếu lần lượt là: A. Vật lý; Vật lý; Hóa học B. Vật lý, Hóa học; Hóa học C. Vật lý, Vật lý; Vật lý D. Hóa học; Hóa học; Hóa học Câu 26: Lipit được hấp thụ vào trong cơ thể chủ yếu theo con đường: A. Bài tiết B. Hô hấp C. Tuần hoàn máu D. Tuần hoàn bạch huyết VI: CHƯƠNG VI: TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Câu 27: Quá trình trao đổi chất của cơ thể với môi trường ngoài nhờ các hệ quan nào: A. Hô hấp B. Bài tiết C. Tiêu hóa D. Cả A, B, C.

2 đáp án
12 lượt xem
2 đáp án
25 lượt xem