• Lớp 8
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
28 lượt xem

Thành phần nào sau đây làm cho da luôn mềm mại và không bị thấm nước? A: Tuyến mồ hôi. B: Thụ quan. C: Tuyến nhờn. D: Tầng tế bào sống. 21 Khí cacbônic tạo ra trong quá trình trao đổi chất ở tế bào sẽ theo máu tới cơ quan nào để thải ra ngoài? A: Thận. B: Gan. C: Phổi. D: Dạ dày. 22 Trong hệ bài tiết nước tiểu, cơ quan nào làm nhiệm vụ lọc các chất thải từ máu? A: Ống dẫn nước tiểu. B: Bóng đái. C: Ống đái. D: Thận. 23 Tủy sống bao gồm …(1) .. ở giữa và bao quanh bởi …(2)… Chất xám là trung khu của các phản xạ …(3).... và chất trắng là các đường dẫn truyền nối các căn cứ trong tủy sống với nhau và với não bộ. Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) lần lượt là: A: chất trắng, chất xám, có điều kiện.. B: chất trắng, chất xám, không điều kiện. C: chất xám, chất trắng, có điều kiện. D: chất xám, chất trắng, không điều kiện. 24 Trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại vitamin nào sau đây có thể mắc “bệnh quáng gà”? A: Vitamin B B: Vitamin A C: Vitamin D D: Vitamin C 25 Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được các chất dinh dưỡng, nước và muối khoáng từ môi trường ngoài? A: Hệ nội tiết. B: Hệ tiêu hóa C: Hệ hô hấp. D: Hệ bài tiết.

2 đáp án
21 lượt xem

Hình sau mô tả sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết trong cơ thể. Theo hình này, những tuyến nội tiết nào sau đây đã tham gia điều hòa lượng đường trong máu? Picture 2 A: Tuyến yên, tuyến trên thận, tuyến tụy. B: Tuyến yên, tuyến gan, tuyến tụy. C: Tuyến giáp, tuyến trên thận, tuyến tụy. D: Tuyến giáp, tuyến gan, tuyến tụy. 2 Nước tiểu đầu được hình thành bộ phận nào sau đây? A: Ống góp. B: Nang cầu thận. C: Ống thận. D: Bể thận. 3 Khi nói về chuyển hoá vật chất và năng lượng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Trao đổi chất là biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng xảy ra bên trong tế bào. (II). Chuyển hoá vật chất và năng lượng gồm hai mặt là đồng hoá và dị hoá. (III). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể. (IV). Chuyển hoá vật chất và năng lượng được điều hòa bằng cơ chế thần kinh và thể dịch. A: 3 B: 1 C: 2 D: 4 4 Những loại vitamin nào sau đây chỉ tan trong dầu mỡ? A: Vitamin B1 , B2 , B12 . B: Vitamin A, D, E. C: Vitamin B1 , B2 , B6 . D: Vitamin B1 , B2 , C 5 Biện pháp nào sau đây giúp phòng ngừa nhiễm bệnh lậu hiệu quả nhất? A: Quan hệ tình dục an toàn. B: Thắt ống dẫn tinh. C: Đặt dụng cụ tử cung. D: Giữ gìn vệ sinh thân thể. 6 Hệ cơ quan nào sau đây có chức năng thải các sản phẩm bài tiết hòa tan trong máu? A: Hệ tuần hoàn. B: Hệ tiêu hóa C: Hệ bài tiết. D: Hệ nội tiết. 7 Thành phần nào dưới đây của nước tiểu đầu sẽ được hấp thụ lại? A: Nước B: Các ion thừa như H+ , K+ . C: Crêatin. D: Axit uric 8 Vai trò chủ yếu của lớp mỡ dưới da là A: phân chia để tạo ra các tế bào da mới. B: thu nhận kích thích từ môitrường ngoài. C: chứa các hạt sắc tố tạo nên màu sắc của da D: chứa mỡ dự trữ và cách nhiệt. 9 Khi nói về quá trình trao đổi chất, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Trao đổi chất diễn ra ở cấp độ tế bào và cấp độ cơ thể. (II). Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể đã cung cấp ôxi và chất dinh dưỡng cho tế bào. (III). Trao đổi chất ở cấp tế bào cung cấp năng lượng cho cơ thể. (IV). Các chất thải và khí cacbônic sinh ra từ quá trình trao đổi chất của tế bào được thải ra môi trường ngoài qua các cơ quan bài tiết. A: 2 B: 1 C: 3 D: 4 10 Tận cùng sợi trục của nơron, nơi tiếp giáp giữa các nơron hoặc giữa nơron và cơ quan trả lời được gọi là A: thân nơron. B: cúc xinap. C: bao miêlin. D: eo Răngviê.

2 đáp án
16 lượt xem

Dấu hiệu quan trọng nhất đánh dấu sự dậy thì ở bé trai? A: Xuất tinh lần đầu. B: Cơ bắp phát triển. C: Tuyến mồ hôi và tuyến nhờn phát triển. D: Vỡ tiếng, giọng ồm. 12 Trong quá trình trao đổi chất ở tế bào, những chất nào sau đây sẽ đi từ máu và nước mô vào tế bào? A: Khí ôxi và chất thải. B: Khí cacbônic và chất thải. C: Khí ôxi và chất dinh dưỡng. D: Khí cacbônic và chất dinh dưỡng. 13 Mỗi dây thần kinh tủy ở người gồm: A: các nhóm sợi thần kinh cảm giác nối với tủy sống qua rễ trước và nhóm sợi thần kinh vận động nối với tủy sống qua rễ sau nối với tủy sống qua rễ trước B: các nhóm sợi thần kinh cảm giác nối với tủy sống qua rễ sau và nhóm sợi thần kinh vận động nối với tủy sống qua rễ trước C: các nhóm sợi thần kinh vận động và nhóm sợi thần kinh cảm giác nối với tủy sống qua rễ vận động. D: các nhóm sợi thần kinh cảm giác và nhóm sợi thần kinh vận động nối với tủy sống qua rễ cảm giác 14 Có bao nhiêu việc làm sau đây giúp bảo vệ da? (I). Tắm giặt thường xuyên. (II). Rửa mặt và chân tay nhiều lần trong ngày. (III). Tránh làm da bị xây xát hoặc bị bỏng. (IV). Dùng tay để nặn bỏ trứng cá trên mặt. A: 3 B: 4 C: 1 D: 2 15 Biện pháp tránh thai nào sau đây làm cản trở sự làm tổ của trứng đã thụ tinh? A: Thắt ống dẫn tinh. B: Sử dụng bao cao su. C: Đặt vòng tránh thai. D: Cấy que tránh thai. 16 Bước vào tuổi dậy thì, dưới tác dụng của hoocmôn……(1)…… do tuyến yên tiết ra, làm cho các……(2)….. nằm giữa các ống sinh tinh trong tinh hoàn tiết hoocmôn sinh dục nam, đó là….(3)…. Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) lần lượt là: A: GH và FSH, tế bào kẽ, prôgesterôn. B: LH và FSH, tế bào hạt, ơstrôgen. C: LH và TSH, tế bào hạt, testôsterôn. D: LH và FSH, tế bào kẽ, testôsterôn. 17 Theo thứ tự từ ngoài vào trong, da gồm các lớp là: A: lớp bì→ lớp mỡ dưới da → lớp biểu bì. B: lớp bì → lớp biểu bì → lớp mỡ dưới da C: lớp biểu bì → lớp bì → lớp mỡ dưới da D: lớp biểu bì→ lớp mỡ dưới da → lớp bì. 18 Vùng thị giác nằm ở thùy nào của vỏ não? A: Thùy trán. B: Thùy thái dương. C: Thùy chẩm. D: Thùy đỉnh. 19 Có bao nhiêu thói quen sau đây giúp bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu? (I). Giữ vệ sinh cho cơ thể. (II). Không ăn quá nhiều prôtêin, quá mặn, quá chua. (III). Không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại. (IV). Đi tiểu đúng lúc, không nhịn tiểu lâu. A: 3 B: 1 C: 4 D: 2

2 đáp án
14 lượt xem

Hình sau mô tả sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết trong cơ thể. Theo hình này, những tuyến nội tiết nào sau đây đã tham gia điều hòa lượng đường trong máu? Picture 2 A: Tuyến yên, tuyến trên thận, tuyến tụy. B: Tuyến yên, tuyến gan, tuyến tụy. C: Tuyến giáp, tuyến trên thận, tuyến tụy. D: Tuyến giáp, tuyến gan, tuyến tụy. 2 Nước tiểu đầu được hình thành bộ phận nào sau đây? A: Ống góp. B: Nang cầu thận. C: Ống thận. D: Bể thận. 3 Khi nói về chuyển hoá vật chất và năng lượng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Trao đổi chất là biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng xảy ra bên trong tế bào. (II). Chuyển hoá vật chất và năng lượng gồm hai mặt là đồng hoá và dị hoá. (III). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể. (IV). Chuyển hoá vật chất và năng lượng được điều hòa bằng cơ chế thần kinh và thể dịch. A: 3 B: 1 C: 2 D: 4 4 Những loại vitamin nào sau đây chỉ tan trong dầu mỡ? A: Vitamin B1 , B2 , B12 . B: Vitamin A, D, E. C: Vitamin B1 , B2 , B6 . D: Vitamin B1 , B2 , C 5 Biện pháp nào sau đây giúp phòng ngừa nhiễm bệnh lậu hiệu quả nhất? A: Quan hệ tình dục an toàn. B: Thắt ống dẫn tinh. C: Đặt dụng cụ tử cung. D: Giữ gìn vệ sinh thân thể. 6 Hệ cơ quan nào sau đây có chức năng thải các sản phẩm bài tiết hòa tan trong máu? A: Hệ tuần hoàn. B: Hệ tiêu hóa C: Hệ bài tiết. D: Hệ nội tiết. 7 Thành phần nào dưới đây của nước tiểu đầu sẽ được hấp thụ lại? A: Nước B: Các ion thừa như H+ , K+ . C: Crêatin. D: Axit uric 8 Vai trò chủ yếu của lớp mỡ dưới da là A: phân chia để tạo ra các tế bào da mới. B: thu nhận kích thích từ môitrường ngoài. C: chứa các hạt sắc tố tạo nên màu sắc của da D: chứa mỡ dự trữ và cách nhiệt. 9 Khi nói về quá trình trao đổi chất, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Trao đổi chất diễn ra ở cấp độ tế bào và cấp độ cơ thể. (II). Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể đã cung cấp ôxi và chất dinh dưỡng cho tế bào. (III). Trao đổi chất ở cấp tế bào cung cấp năng lượng cho cơ thể. (IV). Các chất thải và khí cacbônic sinh ra từ quá trình trao đổi chất của tế bào được thải ra môi trường ngoài qua các cơ quan bài tiết. A: 2 B: 1 C: 3 D: 4 10 Tận cùng sợi trục của nơron, nơi tiếp giáp giữa các nơron hoặc giữa nơron và cơ quan trả lời được gọi là A: thân nơron. B: cúc xinap. C: bao miêlin. D: eo Răngviê.

2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem
1 đáp án
28 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem
2 đáp án
17 lượt xem

1.Bộ phận nào thuộc tai giữa? A.Vành tai B.Màng nhĩ C.Chuỗi xương tai D.Ốc tai 2. Bộ phận nào có chức năng truyền và khuếch đại sóng âm từ bên ngoài vào tai giữa? A.Màng nhĩ B.Vành tai C.Chuỗi xương tai D.Ốc tai 3.Cầu mắt gồm mấy lớp màng? A.3 B.5 C.2 D.4 4. Cấu tạo màng nào thuộc cơ quan phân tích thính giác? A.Màng cứng B.Màng mạch C.Màng nhĩ D.Màng lưới 5.Dây thần kinh thị giác là đôi dây thần kinh não số A.I B.II C.III D.IV 6.Viễn thị có thể phát sinh do những nguyên nhân nào dưới dây? A.Do cầu mắt quá dài, do thể thủy tinh bị lão hóa B.Do cầu mắt quá dài, do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần C.Do cầu mắt ngắn, do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần D.Do cầu mắt ngắn, do thể thủy tinh bị lão hóa 7. Ở tai trong, bộ phận có nhiệm vụ thu thập các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian là A.ốc tai và ống bán khuyên B.bộ phận tiền đình và ống bán khuyên C.bộ phận tiền đình, ốc tai và ống bán khuyên D.bộ phận tiền đình và ốc tai 8. Trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm tai giữa vì vi sinh vật gây viêm họng A.và vi sinh vật gây viêm tai giữa luôn cùng chủng loại với nhau B.có thể theo vòi nhĩ tới khoang tai giữa và gây viêm tại vị trí này C.có thể biến đổi về cấu trúc và theo thời gian sẽ gây viêm tai giữa D.có thể theo máu đến tai giữa gây viêm 9. Dây thần kinh thính giác là đôi dây thần kinh não số mấy ? A.V B.VI C.VII D.VIII 10. Cận thị có thể phát sinh do những nguyên nhân nào dưới đây? A.Do cầu mắt ngắn, do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần B.Do cầu mắt quá dài, do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần C.Do cầu mắt ngắn, do thể thủy tinh bị lão hóa D.Do cầu mắt quá dài, do thể thủy tinh bị lão hóa

2 đáp án
14 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
51 lượt xem
2 đáp án
56 lượt xem
2 đáp án
18 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem