• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Giúp mình ạ T^T plzzzzz Câu 30: Kiểu khí hậu ôn đới lục địa có ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Nam Á. B. Đông Á. C. Trung Á. D. Đông Nam Á. Câu 31: Kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa có ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Đông Á. B. Tây Nam Á. C. Bắc Á. D. Đông Nam Á. Câu 32: Kiểu khí hậu nhiệt đới khô có ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Đông Á. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Đông Nam Á. Câu 33: Kiểu khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải có ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Đông Á. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Đông Nam Á. Câu 34: Khí hậu cực và cận cực có ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Đông Á. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Bắc Á. Câu 35: Khí hậu gió mùa ở châu Á có đặc điểm nào sau đây? A. Mùa hạ nóng khô. B. Mùa đông lạnh khô. C. Lượng mưa trung bình thấp. D. Mưa nhiều và mưa quanh năm. Câu 36: Khí hậu lục địa ở châu Á có đặc điểm nào sau đây? A. Nền nhiệt cao quanh năm. B. Mùa đông lạnh, khô, mưa ít. C. Lượng mưa trung bình lớn. D. Mùa hạ nóng, ẩm, mưa nhiều. Câu 37: Khí hậu gió mùa ở châu Á có đặc điểm nào sau đây? A. Lượng bốc hơi lớn, độ ẩm thấp. B. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi thao mùa gió. C. Mùa mưa lùi về thu đông. D. Mưa nhiều và mưa quanh năm. Câu 38: Một trong những đặc điểm khác biệt giữa khí hậu lục địa và khí hậu gió mùa ở châu Á là A. tổng lượng mưa trung bình năm. B. nền nhiệt vào mùa hạ. C. nền nhiệt vào mùa đông. D. hướng gió hoạt động trong các mùa. Câu 39: Hướng gió chính thổi vào mùa đông ở Nam Á là: A. Tây Nam. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 40: Hướng gió chính thổi vào mùa đông ở Đông Á là: A. Tây Nam. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc.

2 đáp án
29 lượt xem

mng cứu emmmmm Câu 16: Các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới (NICs) là: A. Sin-ga-po, Hàn Quốc, Trung Quốc. B. Sin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan. C. Trung Quốc, Ấn Độ, Pakistan. D. Ả-rập-xê-ut, Cô-oét. Câu 17: Dựa vào thông tin dân số thế giới và các châu lục năm 2017 (Đơn vị: triệu người), tỉ trọng dân số châu Á so với thế giới là Châu lục Châu Á Châu Âu Đại Dương Châu Mĩ Châu Phi Thế giới Dân số 4494 745 42 1005 1250 7536 A. 59,9% B. 59,6% C. 12% D. 20% Câu 18: Tổng diện tích tự nhiên của châu Á là 44,5 triệu km2, dân số châu Á là 4 494 triệu người (năm 2017), mật độ dân số châu Á năm 2017 là A. 100 người/ km2 B. 100,99 người/ km2 C. 99 người/m2 D. 0,01 người/ km2 Câu 19: Dựa vào thông tin dân số thế giới và các châu lục năm 2017 (Đơn vị: triệu người), chênh lệch giữa quốc gia đông dân nhất với quốc gia ít dân nhất là Châu lục Châu Á Châu Âu Đại Dương Châu Mĩ Châu Phi Thế giới Dân số 4494 745 42 1005 1250 7536 A. 107 lần B. 10,7 lần C. 106 lần D. 106,7 lần Câu 20: Dựa vào thông tin về mật độ dân số của thế giới, châu Á và các khu vực (người/ km2), nhận xét nào sau đây đúng Thế giới Châu Á Đông Á Đông Nam Á Nam Á Tây Nam Á Trung Á 55 100 134 133 380 45 12 A. Châu Á có mật độ dân số cao, phân bố khá đều. B. Châu Á có mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đều, tập trung đông ở Tây Nam Á. C. Khu vực Đông Nam Á có mật độ dân số cao nhất. D. Khu vực Tây Nam Á và Trung Á dân cư thưa thớt. Câu 21: Trung Quốc và Ấn Độ là những quốc gia có A. ngành công nghiệp phát triển nhưng nông nghiệp vẫn giữ vai trò quan trọng. B. nền kinh tế phát triển toàn diện. C. thu nhập cao dựa vào khai thác dầu mỏ, khí đốt. D. nền kinh tế lạc hậu, kém phát triển. Câu 22: Sông ngòi châu Á có chế độ nước phức tạp do A. châu Á có nhiều sông. B. châu Á có diện tích rộng lớn thuộc nhiều đới khí hậu. C. châu Á có nguồn nước ngầm phong phú. D. châu Á có nhiều mưa. Giúp e vơi mng ơi mai em thi rồi cảm ơn mg nhìu em sẽ đánh giá 5 saoooooo

2 đáp án
31 lượt xem

Câu 16: Các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới (NICs) là: A. Sin-ga-po, Hàn Quốc, Trung Quốc. B. Sin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan. C. Trung Quốc, Ấn Độ, Pakistan. D. Ả-rập-xê-ut, Cô-oét. Câu 17: Dựa vào thông tin dân số thế giới và các châu lục năm 2017 (Đơn vị: triệu người), tỉ trọng dân số châu Á so với thế giới là Châu lục Châu Á Châu Âu Đại Dương Châu Mĩ Châu Phi Thế giới Dân số 4494 745 42 1005 1250 7536 A. 59,9% B. 59,6% C. 12% D. 20% Câu 18: Tổng diện tích tự nhiên của châu Á là 44,5 triệu km2, dân số châu Á là 4 494 triệu người (năm 2017), mật độ dân số châu Á năm 2017 là A. 100 người/ km2 B. 100,99 người/ km2 C. 99 người/m2 D. 0,01 người/ km2 Câu 19: Dựa vào thông tin dân số thế giới và các châu lục năm 2017 (Đơn vị: triệu người), chênh lệch giữa quốc gia đông dân nhất với quốc gia ít dân nhất là Châu lục Châu Á Châu Âu Đại Dương Châu Mĩ Châu Phi Thế giới Dân số 4494 745 42 1005 1250 7536 A. 107 lần B. 10,7 lần C. 106 lần D. 106,7 lần Câu 20: Dựa vào thông tin về mật độ dân số của thế giới, châu Á và các khu vực (người/ km2), nhận xét nào sau đây đúng Thế giới Châu Á Đông Á Đông Nam Á Nam Á Tây Nam Á Trung Á 55 100 134 133 380 45 12 A. Châu Á có mật độ dân số cao, phân bố khá đều. B. Châu Á có mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đều, tập trung đông ở Tây Nam Á. C. Khu vực Đông Nam Á có mật độ dân số cao nhất. D. Khu vực Tây Nam Á và Trung Á dân cư thưa thớt. Câu 21: Trung Quốc và Ấn Độ là những quốc gia có A. ngành công nghiệp phát triển nhưng nông nghiệp vẫn giữ vai trò quan trọng. B. nền kinh tế phát triển toàn diện. C. thu nhập cao dựa vào khai thác dầu mỏ, khí đốt. D. nền kinh tế lạc hậu, kém phát triển. Câu 22: Sông ngòi châu Á có chế độ nước phức tạp do A. châu Á có nhiều sông. B. châu Á có diện tích rộng lớn thuộc nhiều đới khí hậu. C. châu Á có nguồn nước ngầm phong phú. D. châu Á có nhiều mưa. MNG giúp mình với ạ. Mai em thi rồi Cảm ơn mng trả lời 5 sao nha

1 đáp án
32 lượt xem

Câu 1: Dân số châu Á tăng nhanh đứng thứ 2 sau A. châu Âu. B. châu Đại Dương. C. châu Phi. D.châu Mĩ. Câu 2: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên (năm 2002 ) ở châu Á là A. 1,5 % B. 2,1 % C. 1 % D. 1,3 % Câu 3: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của châu Á bằng mức trung bình của A. thế giới. B. châu Nam Cực. C. châu Phi. D.châu Mĩ. Câu 4: Nhiều nước ở châu Á đang thực hiện chính sách gì để nhằm hạn chế gia tăng nhanh dân số? A. xã hội B. kinh tế. C. dân số. D. đối ngoại. Câu 5: Hiện nay, tỉ lệ gia tăng dân số của các nước châu Á đã A. ổn định. B. giảm. C. cao. D. rất cao. Câu 6: Dân cư châu Á thuộc nhiều chủng tộc nhưng chủ yếu là chủng tộc A. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it. B. Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it. C. Ô-xtra-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it. D. Môn-gô-lô-it, Nê-g rô-it Câu 7: Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it phân bố ở A. Đông Á, Nam Á, Tây Nam Á. B. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. C. Trung Á, Nam Á, Đông Á. D. Đông Á, Nam Á, Bắc Á. Câu 8: Chủng tộc Môn –gô- lô-it phân bố ở A. Đông Á, Nam Á, Tây Nam Á. B. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. D. Đông Á, Nam Á, Bắc Á. Câu 9: Chủng tộc Ô-xtra- lô-it phân bố ở A. Đông Á, Nam Á, Tây Nam Á. B. Đông Nam Á, Nam Á. C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. D. Đông Á, Nam Á, Bắc Á. Câu 10: So với các chủng tộc ở châu Á thì chủng tộc Ô-xtra- lô-it chiếm tỉ lệ A. tương đối cao. B. nhỏ. C. cao. D. trung bình. Câu 11: Sông Mê Công ( Cửu Long ) chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên A. Trung Xi-bia. B. Đê-can. C. Tây Tạng. D. I-ran. Câu 12: Các sông lớn ở Bắc Á đều chảy theo hướng từ A. bắc xuống nam. B. nam lên bắc. C.tây sang đông. D. đông sang tây. Câu 13: Các sông ở Bắc Á vào mùa xuân thường có hiện tượng A. lũ bùn. B. lũ ống. C. lũ băng. D. sóng thần. Câu 14: Các sông ở khu vực châu Á gió mùa không đổ nước vào đại dương nào? A.Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 15: Sông Trường Giang thuộc khu vực A. Tây Nam Á. B. Nam Á. C. Đông Á. D. Bắc Á. Câu 16: Nguồn cung cấp nước cho các sông ở Tây Nam Á và Trung Á chủ yếu là do đâu? A. Mưa. B. Lũ. C. Nước ngầm. D. Tuyết, băng tan. Câu 17: Các sông ở Nam Á đổ vào đại dương A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 18:Chế độ nước sông ở Tây Nam Á và Trung Á có đặc điểm: A. Chế độ nước chia làm hai mùa rõ rệt B. Lưu lượng càng về hạ lưu càng giảm C. Về mùa xuân có lũ băng D.Chế độ nước điều hòa quanh năm Câu 19: Ở khu vực Tây Nam Á có những sông lớn nào ? A. Hoàng Hà, Trường Giang. B.Mê Công, Lê-na. C. Ô-bi, I-ê-nit-xây. D.Ti-grơ, Ơ-phrát. Câu 20: Sông Xưa đa-ri-a, A-mu Đa -ri-a thuộc khu vực A. Trung Á. B.Nam Á…. C. Bắc Á. D. Đông Á. Câu 21: Các sông ở Bắc Á đổ vào đại dương A.Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 22: Sông Ô-bi chảy theo hướng nào? A. Bắc xuống nam. B. Nam lên bắc. C. Tây sang đông. D. Đông sang tây. Câu 23: Sông Ô-bi chảy qua các đới khí hậu nào? A.Ôn đới. B. Nhiệt đới C. Cận nhiệt. D. Ôn đới, cực và cận cực. Câu 24: Các sông ở châu Á phân bố A. dày đặc. B. thưa thớt. C. đều D. không đều. Câu 25: Khu vực có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển là A.Tây Nam Á và Trung Á. B. Nam Á C. Đông Á. D. Bắc Á. Câu 26: Các sông ở khu vực Trung Á đổ vào A. biển. B. đại dương. C. hồ. D. vịnh. Câu 27: Khu vực Nam Á có các sông lớn A. Hoàng Hà, Trường Giang. B. Ấn, Hằng. C. Ô-bi, I-ê-nit-xây. D.Ti-grơ, Ơ-phrát. Câu 28: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm sông ngòi châu Á? A. Sông ngòi châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn. B. Các sông ở châu Á phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp. C. Sông ngòi châu Á có nhiều giá trị về kinh tế. D. Sông ngòi châu Á đóng băng vào mùa hạ. Câu 29: Sông ngòi ở Tây Nam Á và Trung Á kém phát triển vì thuộc A. khí hậu lục địa. B. khí hậu nhiệt đới. C. khí hậu nhiệt đới gió mùa. D. khí hậu xích đạo. Câu 30: Mùa cạn của sông ngòi Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á vào: A. mùa xuân B. cuối hạ đầu thu C. mùa thu. D. cuối đông đầu xuân.

2 đáp án
28 lượt xem
2 đáp án
35 lượt xem
2 đáp án
38 lượt xem