• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
25 lượt xem

GIẢY THÍCH KỸ GIÚP MÌNH Câu 21 : Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 22 : Kiểu khí hậu cận nhiệt và ôn đới gió mùa phân bố ở khu vực nào? A. Nam Á B. Đông Á C. Đông Nam Á D. Tây Á Câu 23 : Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là: A. Miền Bắc B. Miền Trung C. Miền Nam D. Cả ba miền. Câu 24 : Sông ở Bắc Á thường có hướng: A. Tây – Đông B. Bắc - Nam C. Tây bắc – đông nam D. vòng cung Câu 25: Con sông dài nhất Đông Nam á là? A. Sông Hồng B. Sông Hoàng Hà C. Sông Ấn D. Sông Mê-Koong Câu 26 : Hướng gió chính vào mùa hạ ở Đông Nam Á là hướng nào? A. Tây Bắc, Bắc B. Đông Nam, Nam C. Tây Nam, Nam D. Đông Bắc, Đông Câu 27 : Ấn Độ là nơi ra đời của tôn giáo lớn nào? A. Ki tô giáo. B. Phật giáo. C. Thiên Chúa giáo. D. Hồi giáo. Câu 28 : Quốc gia nào có tín đồ Hồi giáo đông nhất Châu Á và thế giới? A. In-đô-nê-xi-a B. Ma-lai-xi-a C. A-rập-xê-út D. I – Ran. Câu 29 : Châu Á có những khoáng sản lớn nào dưới đây? A. Than đá, đồng, khí đốt, sắt, vàng. B. Than đá, dầu mỏ, kim cương, sắt, vàng. C. Than đá, dầu mỏ, khí đốt, sắt, thiếc. D. Than đá, dầu mỏ, khí đốt, vàng, thiếc. Câu 30 : Rừng lá kim của châu Á phân bố chủ yếu ở đâu? A. Tây và Trung Xi-bia. B. Tây và Bắc Xi-bia. C. Trung và Nam Xi-bia. D. Tây và Nam Xi-bia. Câu 31 : Điểm cực Bắc và cực Nam của Châu Á (phần đất liền) kéo dài trên những vĩ độ nào? A. 76o44’B - 2o16’B B. 78o43’B - 1o17’B C. 77o44’B - 1o16’B D. 87o44’B - 1o16’B Câu 32 : Hướng gió chính vào mùa đông ở Châu Á là hướng nào? A. Tây Nam B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Đông Nam Câu 33 : Vào mùa đông ở Châu Á không có trung tâm áp thấp nào? A. Áp thấp Ai-xơ-len. B. Áp thấp A-lê-út. C. Áp thấp xích đạo Ô-xtray-li-a. D. Áp thấp Nam Đại Tây Dương. Câu 34 : Cảnh quan tự nhiên phổ biến ở khu vực khí hậu nhiệt đới khô là: A. hoang mạc và bán hoang mạc B. rừng lá kim C. rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải D. xavan và cây bụi Câu 35 : Rừng cận nhiệt phổ biến ở khu vực nào của châu Á? A. Tây Xi-bia B. Trung xi-bia C. Đông Á D. Đông Xi-bia Câu 36 : Dân số Châu Á năm 2002 chiếm bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? A. 60% B. 60,6% C. 61% D. 62% Câu 37 : So với các châu lục khác, châu Á có số dân như thế nào? A. Đứng đầu. B. Đứng thứ hai. C. Đứng thứ ba. D. Đứng thứ tư Câu 38 : Các sông ngòi ở châu Á phân bố không đều và có chế độ nước: A. khá điều hòa. B. khá phức tạp. C. khá ổn định. D. khá thất thường. Câu 39 : Vào mùa hạ, châu Á không có áp cao nào dưới đây? A. Áp cao Ha-oai. B. Áp cao Nam Ấn Độ Dương. C. Áp cao I-ran. D. Áp cao Nam Đại Tây Dương. Câu 40 : Chủng tộc Ô-xtra-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào? A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Trung Á. D. Đông Nam Á. Câu 41 : Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á? A. Đồng bằng Lường Hà B. Đồng bằng sông Nin C. Đồng bằng Tu-ran D. Đồng bằng Ấn-Hằng Câu 42 : Đặc điểm không đúng với địa hình châu Á là: A. Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ. B. Có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. C. Địa hình tường đối bằng phẳng, ít bị chia cắt. D. Các núi và sơn nguyên cao chủ yếu tập trung ở trung tâm. Câu 43 : Khu vực Đông Nam Á có đới cảnh quan tự nhiên nào? A. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng. B. Thảo nguyên. C. Rừng nhiệt đới ẩm. D. Cảnh quan núi cao. Câu 44 : Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào? A. Bắc Á B. Đông Nam Á C. Nam Á D. Tây Nam Á. Câu 45 : Sông lớn trong vùng thuộc khí hậu lục địa khô hạn là: A. Hoàng Hà B. Ô-bi C. Mê Công D. Xưa đa-ri-a

2 đáp án
61 lượt xem

Câu 21 : Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 22 : Kiểu khí hậu cận nhiệt và ôn đới gió mùa phân bố ở khu vực nào? A. Nam Á B. Đông Á C. Đông Nam Á D. Tây Á Câu 23 : Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là: A. Miền Bắc B. Miền Trung C. Miền Nam D. Cả ba miền. Câu 24 : Sông ở Bắc Á thường có hướng: A. Tây – Đông B. Bắc - Nam C. Tây bắc – đông nam D. vòng cung Câu 25: Con sông dài nhất Đông Nam á là? A. Sông Hồng B. Sông Hoàng Hà C. Sông Ấn D. Sông Mê-Koong Câu 26 : Hướng gió chính vào mùa hạ ở Đông Nam Á là hướng nào? A. Tây Bắc, Bắc B. Đông Nam, Nam C. Tây Nam, Nam D. Đông Bắc, Đông Câu 27 : Ấn Độ là nơi ra đời của tôn giáo lớn nào? A. Ki tô giáo. B. Phật giáo. C. Thiên Chúa giáo. D. Hồi giáo. Câu 28 : Quốc gia nào có tín đồ Hồi giáo đông nhất Châu Á và thế giới? A. In-đô-nê-xi-a B. Ma-lai-xi-a C. A-rập-xê-út D. I – Ran. Câu 29 : Châu Á có những khoáng sản lớn nào dưới đây? A. Than đá, đồng, khí đốt, sắt, vàng. B. Than đá, dầu mỏ, kim cương, sắt, vàng. C. Than đá, dầu mỏ, khí đốt, sắt, thiếc. D. Than đá, dầu mỏ, khí đốt, vàng, thiếc. Câu 30 : Rừng lá kim của châu Á phân bố chủ yếu ở đâu? A. Tây và Trung Xi-bia. B. Tây và Bắc Xi-bia. C. Trung và Nam Xi-bia. D. Tây và Nam Xi-bia. Câu 31 : Điểm cực Bắc và cực Nam của Châu Á (phần đất liền) kéo dài trên những vĩ độ nào? A. 76o44’B - 2o16’B B. 78o43’B - 1o17’B C. 77o44’B - 1o16’B D. 87o44’B - 1o16’B Câu 32 : Hướng gió chính vào mùa đông ở Châu Á là hướng nào? A. Tây Nam B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Đông Nam Câu 33 : Vào mùa đông ở Châu Á không có trung tâm áp thấp nào? A. Áp thấp Ai-xơ-len. B. Áp thấp A-lê-út. C. Áp thấp xích đạo Ô-xtray-li-a. D. Áp thấp Nam Đại Tây Dương. Câu 34 : Cảnh quan tự nhiên phổ biến ở khu vực khí hậu nhiệt đới khô là: A. hoang mạc và bán hoang mạc B. rừng lá kim C. rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải D. xavan và cây bụi Câu 35 : Rừng cận nhiệt phổ biến ở khu vực nào của châu Á? A. Tây Xi-bia B. Trung xi-bia C. Đông Á D. Đông Xi-bia Câu 36 : Dân số Châu Á năm 2002 chiếm bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? A. 60% B. 60,6% C. 61% D. 62% Câu 37 : So với các châu lục khác, châu Á có số dân như thế nào? A. Đứng đầu. B. Đứng thứ hai. C. Đứng thứ ba. D. Đứng thứ tư Câu 38 : Các sông ngòi ở châu Á phân bố không đều và có chế độ nước: A. khá điều hòa. B. khá phức tạp. C. khá ổn định. D. khá thất thường. Câu 39 : Vào mùa hạ, châu Á không có áp cao nào dưới đây? A. Áp cao Ha-oai. B. Áp cao Nam Ấn Độ Dương. C. Áp cao I-ran. D. Áp cao Nam Đại Tây Dương. Câu 40 : Chủng tộc Ô-xtra-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào? A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Trung Á. D. Đông Nam Á. Câu 41 : Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á? A. Đồng bằng Lường Hà B. Đồng bằng sông Nin C. Đồng bằng Tu-ran D. Đồng bằng Ấn-Hằng Câu 42 : Đặc điểm không đúng với địa hình châu Á là: A. Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ. B. Có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. C. Địa hình tường đối bằng phẳng, ít bị chia cắt. D. Các núi và sơn nguyên cao chủ yếu tập trung ở trung tâm. Câu 43 : Khu vực Đông Nam Á có đới cảnh quan tự nhiên nào? A. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng. B. Thảo nguyên. C. Rừng nhiệt đới ẩm. D. Cảnh quan núi cao. Câu 44 : Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào? A. Bắc Á B. Đông Nam Á C. Nam Á D. Tây Nam Á. Câu 45 : Sông lớn trong vùng thuộc khí hậu lục địa khô hạn là: A. Hoàng Hà B. Ô-bi C. Mê Công D. Xưa đa-ri-a

2 đáp án
63 lượt xem

Câu 1: Trong đới nóng có mấy kiểu môi trường ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Trong các chủng tộc ở châu á, thì chủng tộc nào chiếm đông nhất ? A. Môn-gô-lô-ít B. Ôx-tra-lô-ít C. Nê-grô-ít D. Ơ-rô-pê-ô-ít Câu 3 : Các kiểu khí hậu nào là khí hậu phổ biến ở châu Á? A. khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa B. khí hậu lục địa và khí hậu núi cao C. khí hậu gió mùa và khí hậu núi cao D. khí hậu hải dương và khí hậu lục địa Câu 4 : Dọc theo kinh tuyến 80oĐ từ Bắc xuống nam có các cảnh quan nào dưới đây? A. Đài nguyên, rừng lá kim, thảo nguyên, núi cao, xavan, cây bụi, rừng nhiệt đới ẩm. B. Đài nguyên, rừng lá kim, thảo nguyên, hoang mạc, bán hoang mạc, núi cao, xavan, cây bụi, rừng nhiệt đới ẩm. C. Đài nguyên, rừng lá kim, thảo nguyên, hoang mạc, bán hoang mạc, núi cao, cây bụi lá cứng Địa Trung Hải D. Đài nguyên, rừng lá kim, thảo nguyên, hoang mạc, bán hoang mạc, núi cao, xavan, cây bụi Câu 5 : Châu Á nằm trải dài từ vòng cực Bắc đến: A. Xích đạo B. Cận Xích đạo C. Chí tuyến Bắc D. Chí tuyến Nam Câu 6 : Ở Đông Á về mùa đông gió thổi từ trung tâm áp cao nào đến áp thấp nào? A. Từ áp cao Xi bia đến áp thấp Xích đạo. B. Từ áp cao Xi bia đến áp thấp Ô xtrây li a. C. Từ áp cao Xi bia đến áp thấp A lê út. D. Tứ áp cao Ha oai đến áp thấp I ran. Câu 7 : Dân cư châu Á chủ yếu theo chủng tộc nào dưới đây? A. Môn-gô-lô-ít, Ô-xtra-lô-ít B. Môn-gô-lô-ít, Ơ-rô-pê-ô-ít C. Ơ-rô-pê-ô-ít, Nê-grô-ít. D. Nê-grô-ít, Ô-xtra-lô-ít Câu 8 : Châu Á là một bộ phận của lục địa: A. Á – Phi B. Á – Ô-xtray-li-a C. Á – Âu D. Á – Nam Mĩ Câu 9 : Đông Nam Á có dòng sông lớn nào? A. Sông Mê Công. B. Sông Hoàng Hà. C. Sông Ấn. D. Sông Hằng. Câu 10: Ở Châu Á có mấy đới cảnh quan chủ yếu? A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 11: Dân số chấu á đứng hang thứ mấy thế giới? A. Thứ 3 B. Thứ 2 C. Thứ 1 D. Thứ 4 Câu 12 : Châu Á tiếp giáp với hai châu lục nào? A. Châu Âu và châu Mĩ. B. Châu Phi và châu Âu. C. Châu Phi và châu Mĩ. D. Châu Mĩ và châu Nam Cực. Câu 13 : Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa ở châu Á phân bố ở: A. Nam Á B. Trung Á C. Bắc Á D. Đông Á Câu 14 : Những sông lớn ở Châu Á đổ ra Ấn Độ Dương là: A. Hồng, Amua, Cửu Long B. Hoàng Hà, Trường Giang, Mê Công C. Ấn, Hằng, Tigrơ – Ơphrát D. Ôbi, Iênitxây, Lêna Câu 15 : Vào mùa hạ ở Châu Á có áp thấp nào ngự trị? A. I-ran. B. A-lê-út. C. Nam Đại Tây Dương. D. Nam Ấn Độ Dương. Câu 16 : Hướng gió chính vào mùa Đông ở khu vực Đông Nam Á là: A. Đông Nam B. Tây Nam C. Tây Bắc D. Đông Bắc. Câu 17 : Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á? A. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á B. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á C. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á D. Bắc Á, Tây Nam Á, Đông Á Câu 18 : Khu vực Nam Á chủ yếu có đới cảnh quan: A. Rừng nhiệt đới ẩm B. Rừng cận nhiệt đới ẩm C. Xavan và cây bụi D. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng. Câu 19 : Châu Á không có loại khoáng sản nào? A. Dầu khí B. Kim cương C. Đồng D. Crôm Câu 20 : Châu Mĩ có qui mô dân số lớn thứ hai, sau châu: A. Châu Á B. Châu Phi C. Châu Âu D. Châu Đại Dương

2 đáp án
60 lượt xem

Câu 39: Các quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc nhóm nước công nghiệp mới ( NIC ) A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc. B. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan. C. Việt Nam, Thái Lan, Xin-ga-po. D. Triều Tiên, Ấn Độ, Xiri. Câu 40: Các quốc gia Bru-nây, Cô-oét, A-rập Xê-út trở thành những nước giàu nhờ: A. Than đá. B. Vàng. C. Kim cương. D. Dầu khí. Câu 41: Tỉ lệ tăng GDP bình quân năm ( % ) năm 2001 là: A. 6,7 %. B. 6,8%. C. 6,9 %. D. 7,0 %. Câu 42: Năm 2001, GDP/ người ( USD ) Nhật Bản cao hơn Việt Nam gấp mấy lần ? A. 80,2. B. 80,3. C. 80,4. D. 80,5 Câu 43: Cơ cấu GDP Việt Nam năm 2001, ngành công nghiệp và dịch vụ chiếm: A. 56,4 %. B. 66,4 %. C. 76,4 %. D. 86,4 %. Câu 44: Việt Nam năm 2001 là quốc gia có mức thu nhập A. Cao. B. Trung bình trên. C. Trung bình dưới. D. Thấp. Câu 45: Năm 2001, tỉ trọng dịch vụ Việt Nam cao hơn Lào gấp bao nhiêu lần ? A. 0,59. B. 1,59. C. 2,59. D. 3,59. Câu 46: Năm 2001, tỉ trọng ngành nông nghiệp Việt Nam cao hơn Nhật Bản gấp mấy lần ? A. 15,7. B. 16,7. C. 17,7. D. 18,7. Câu 47: Năm 2001, tỉ trọng ngành công nghiệp Nhật Bản và Việt Nam chênh lệch bao nhiêu ? A. 3,7 %. B. 4,7 %. C. 5,7 %. D. 6,7 %. Câu 48: Dân số châu Á năm 2000 chiếm bao nhiêu ( % ) dân số thế giới ? A. 50,8 %. B. 60,8 %. C. 70,8 %. D. 80,8 %. Câu 49: Tỉ lệ tăng tự nhiên châu Á ( % ) năm 2002 cao hơn các châu lục: A. Châu Âu, châu Phi. B. Châu Mĩ, châu Phi. C. Châu Âu, châu Đại Dương. D. Châu Đại Dương, châu Mĩ. Câu 50: Mức tăng trưởng dân số châu Á từ 1950 – 2002 là bao nhiêu ( % ). A. 268,6 %. B. 368,6 %. C. 468,6 %. D. 568,6 %.

1 đáp án
28 lượt xem

Câu 9: Vào mùa đông trung tâm áp cao Xi-bia ở châu lục: A. Châu Phi. B. Châu Âu. C. Châu Mĩ. D. Châu Á. Câu 10: Hướng gió ở khu vực Đông Nam Á vào mùa đông. A. Tây bắc. B. Bắc, tây bắc. C. Bắc, đông bắc. D. Đông bắc Câu 11: Hướng gió vào mùa đông ở khu vực Đông Á. A. Đông bắc. B. Tây bắc. C. Tây nam. D. Đông nam. Câu 12: Khu vực hoạt động của hoàn lưu gió mùa châu Á. A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Á. B. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. C. Nam Á, Tây Nam Á, Đông Á. D. Đông Á, Trung Á, Đông Nam Á. Câu 13: Dân số châu Á chiếm bao nhiêu % dân số thế giới năm 2002 ? A. 60,4%. B. 60,5%. C. 60,6%. D. 60,7%. Câu 14: Phần lớn dân số châu Á tập trung ở: A. Đông Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á. D. Vùng khí hậu gió mùa. Câu 15: Chủng tộc Môn-gô-lô-it phân bố chủ yếu ở các khu vực: A. Bắc Á, Đông Á, Trung Á. B. Đông Nam Á, Bắc Á, Tây Nam Á. C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. Câu 16: Nhóm người lai xuất hiện ở châu Á do: A. Mở rộng giao lưu. B. Hợp tác phát triển kinh tế. C. Di dân và thiên tai. D. Di dân và mở rộng giao lưu. Câu 17: Dãy núi cao nhất châu Á và thế giới có đỉnh Chô-mô-lung-ma ( hay Ê-vơ-rét ) cao 8.848 m là: A. Dãy Côn Luân. B. Dãy Thiên Sơn. C. Dãy Hoàng Liên Sơn. D. Dãy Hy-ma-lay-a. Câu 18: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào ? A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Nam Á. Câu 19: Các núi và cao nguyên cao châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực: A. Phía đông. B. Phía nam. C. Phía tây. D. vùng trung tâm. Câu 20: Phía đông Châu Á tiếp giáp đại dương: A.Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 21: Năm 2001, tỉ lệ tăng GDP bình quân năm ( % ) giảm ở quốc gia: A. Việt Nam. B. Nhật Bản. C. Trung Quốc. D. Lào Câu 22: Nước có trình độ phát triển kinh tế-xã hội toàn diện: A. Trung Quốc. B. A-rập Xê út. C. Hàn Quốc. D. Nhật Bản. Câu 23: Việt Nam nằm trong nhóm nước nào ? A. Phát triển cao. B. Công Nghiệp mới. C. Đang phát triển. D. Giàu nhưng trình độ phát triển chưa cao. Câu 24: Tình hình kinh tế các nước châu Á nửa cuối thế kỉ XX. A. Kiệt quệ, thiếu lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng, phương tiện sản xuất. B. Đời sống nhân dân cực khổ, thiên tai thường xảy ra trên diện rộng. C. Kinh tế bắt đầu phục hồi, Phát triển theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. Kinh tế phát triển đứng đầu thế giới. Câu 25: Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng: A. 40 triệu km2 . B. 41,5 triệu km2 . C. 42,5 triệu km2 . D. 43,5 triệu km2 . Câu 26: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ rộng nhất là: A. 8.500 km. B. 9.000km. C. 9.200 km. D. 9.500 km. Câu 27: Vùng trung và hạ lưu sông Ôbi thường có lũ băng lớn vào mùa nào ? A. Mùa xuân. B. Mùa hạ. C. Mùa thu. D. Mùa đông. Câu 28: Sông Mê Kông ở khu vực: A. Đông Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu 29: Đồng bằng Hoa Bắc và Hoa Trung ở quốc gia A. Liên Bang Nga. B. Việt Nam. C. Ấn Độ. D. Trung Quốc. Câu 30: Quốc gia In-đô-nê-xi-a phần lớn nằm trong đới khí hậu: A. Xích đạo. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt. D. Ôn đới. Câu 31: Đới khi hậu châu Á có nhiều kiểu khí hậu là: A. Ôn đới. B. Cận nhiệt. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo. Câu 32: Ở châu Á, cảnh quan tự nhiên nào không bị con người khai thác để làm nông nghiệp, xây dựng khu dân cư, khu công nghiệp ? A. Thảo nguyên. B. Rừng lá kim. C. Xavan. D. Rừng và cây bụi lá cứng. Câu 33: Sông Ấn và sông Hằng ở khu vực nào châu Á ? A. Đông Nam Á. B. Nam Á. C. Đông Á. D. Trung Á. Câu 34: Chủng tộc Ô-xtra-lô-it tập trung số ít ở khu vực: A. Nam Á, Tây Nam Á. B. Đông Nam Á, Đông Á. C. Trung Á, Nam Á. D. Nam Á, Đông Nam Á. Câu 35: Sông nào sau đây không chảy ra Bắc Băng Dương ? A. A-mua. B. Ô-bi. C. Lê-na. D. I-nê-nit-xây. Câu 36: Có chế độ nước tương đối điều hòa nhất là các sông ở: A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Đông Nam Á. D. Quần đảo In-đô-nê-xi-a. Câu 37: Quốc gia nào sau đây có dân số đông xếp thứ ba ở châu Á ? A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. In-đô-nê-xi-a. D. Ấn Độ. Câu 38: Đồng bằng nào sau đây ở châu Á có mật độ dân số thấp nhất ? A. Tây Xi-bia. B. Ấn- Hằng. C. Mê Kông. D. Hoa Bắc.

2 đáp án
26 lượt xem

1/Đặc điểm kiểu khí hậu gió mùa Châu Á A. khí hậu nóng và ẩm quanh năm. B. mùa đông lạnh khô; mùa hạ nóng ẩm. C. mùa đông ấm và ẩm, mùa hạ khô nóng. D. mùa đông lạnh khô; mùa hè nóng khô. 2/ Đặc điểm nào sau đây là đúng với sông ngòi Đông Nam Á A. nguồn cung cấp nước là do băng tan. B. không có nhiều sông lớn. C. nguồn cung cấp nước sông là nước mưa D. mạng lưới sông ngòi thưa thớt. 3/ Châu Á có hoang mạc và bán hoang mạc phát triển mạnh ở A. Bắc Á và Đông Á. B. Tây Nam Á và vùng nội địa. C. vùng nội địa và Đông Nam Á. D. Tây Nam Á và Nam Á. 4/ Tại sao vào mùa xuân, các sông ở vùng Bắc Á có lượng nước rất lớn? A. Do băng tuyết tan. B. Do nguồn nước ngầm dồi dào. C. Do nguồn nước ở các hồ cung cấp. D. Do nước mưa. 5/ Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngòi châu Á ? A. Mạng lưới sông ngòi khá phát triển. B. Có chế độ nước khá phức tạp. C. Các sông phân bố không đều. D. Có ít hệ thống sông lớn. 6/ Đặc điểm nào sau đây là đúng về sông ngòi Bắc Á A. Sông ngòi không bị đóng băng. B. Chảy theo hướng từ nam lên bắc. C. Sông ngòi nhiều nước quanh năm. D. Mạng lưới sông thưa thớt. 7/ Các thành phố lớn của Châu Á phân bố tập trung chủ yếu ở A. miền núi B. cao nguyên. C. ven biển D. nội địa 8/ Châu Á có số dân đông nhất thế giới vì A. tiếp giáp với ba đại dương lớn, có đường bờ biển dài. B. tiếp giáp với Châu Âu và Châu Phi. C. có nhiều chủng tộc, khí hậu ôn hoà. D. có diện tích rộng lớn, điều kiện tự nhiên khá thuận lợi.

2 đáp án
43 lượt xem
2 đáp án
27 lượt xem
2 đáp án
26 lượt xem

23.Trong các đới khí hậu của châu Á đới nào không phân hóa thành các kiểu? (5 Điểm) Nhiệt đới và cận nhiệt Cực, cận cực và xích đạo Ôn đới và xích đạo Ôn đới, cực và cận cực 24.Đỉnh núi cao nhất thế giới Everest thuộc dãy núi nào trên lãnh thổ châu Á? (2.5 Điểm) An-tai. Nam Sơn. Côn Luân. Hi-ma-lay-a. 25.Dân cư  Châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào? (2.5 Điểm) Ơ-rô-pê-ô-it, Nê-grô-it Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it Ô-Xtra-lô-it, Nê-grô-it Nê-grô-it, Môn-gô-lô-it 26.Mùa đông khô lạnh, ít mưa; mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều là đặc điểm của kiểu khí hậu nào sau đây của châu Á? (5 Điểm) Nhiệt đới khô Ôn đới hải dương Gió mùa nhiệt đới Ôn đới lục địa 23. Trong các đới khí hậu của châu Á đới nào không phân hóa thành các kiểu? (5 Điểm) Nhiệt đới và cận nhiệt Cực, cận cực và xích đạo Ôn đới và xích đạo Ôn đới, cực và cận cực 24. Đỉnh núi cao nhất thế giới Everest thuộc dãy núi nào trên lãnh thổ châu Á? (2.5 Điểm) An-tai. Nam Sơn. Côn Luân. Hi-ma-lay-a. 25. Dân cư Châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào? (2.5 Điểm) Ơ-rô-pê-ô-it, Nê-grô-it Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it Ô-Xtra-lô-it, Nê-grô-it Nê-grô-it, Môn-gô-lô-it 26. Mùa đông khô lạnh, ít mưa; mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều là đặc điểm của kiểu khí hậu nào sau đây của châu Á? (5 Điểm) Nhiệt đới khô Ôn đới hải dương Gió mùa nhiệt đới Ôn đới lục địa

1 đáp án
27 lượt xem

28. Lãnh thổ châu Á phần đất liền nằm hoàn toàn ở bán cầu nào? (2.5 Điểm) Bán cầu Bắc. Bán cầu Nam. Bán cầu Tây. Bán cầu Đông. 29. Châu Á có nhiều sông lớn nhưng phân bố không đều làdo nguyên nhân chính nào sau đây? (5 Điểm) Có nhiều đồng bằng rộng lớn bậc nhất thế giới. Các dãy núi chạy chủ yếu theo hướng đông – tây. Có nhiều cao nguyên, sơn nguyên đồ sộ. Địa hình đồi núi phân hóa phức tạp. 30. Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào? (2.5 Điểm) Nam Á. Trung Á. Tây Nam Á. Đông Nam Á. 31. Nguyên nhân nào sau đây không thể hiện sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa của châu Á? (5 Điểm) Tiếp giáp với nhiều đại dương lớn. Núi và cao nguyên đồ sộ ngăn ảnh hưởng của biển. Địa hình cắt xẻ phức tạp. Kích thước rộng lớn 32. Mùa đông nước đóng băng, mùa xuân có lũ do băng tan là đặc điểm khu vực nào ở Châu Á? (2.5 Điểm) Bắc Á Đông Á. Nam Á. Tây Nam Á. 33. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở những khu vực nào? (2.5 Điểm) Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. Tây Nam Á, Bắc Á, Đông Nam Á. Trung Á, Nam Á, Đông Nam Á. Nam Á, Trung Á, Đông Á.

2 đáp án
25 lượt xem

10.Khu vực Đông Nam Á thuộc đới khí hậu nào của châu Á? (2.5 Điểm) Ôn đới. Cân nhiệt Nhiệt đới. Xích đạo. 11.Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á (5 Điểm) Các nước châu Á có quá trình phát triển sớm. Từ thế kỉ XVI và đặc biệt trong thế kỉ XIX, hầu hết các nước châu Á trở thành thuộc địa của các đế quốc Anh, Pháp, Hà Lan, Tây Ban Nha,… Các nước ở châu Á có trình độ phát triển kinh tế - xã hội rất đồng đều. Thời Cổ đại và Trung đại nhiều dân tộc châu Á đã đạt đến trình độ phát triển cao 12.Các nước châu Á có quá trình phát triển sớm nhưng hiện nay số nước các quốc gia nghèo khổ vẫn chiếm tỉ lệ cao chủ yếu do (5 Điểm) Châu Á nghèo tài nguyên thiên nhiên. Châu Á nhiều thiên tai: động đất, núi lửa, bão, ... Chế độ phong kiến và thực dân kìm hãm, nền kinh tế rơi vào tình trạng chậm phát triển kéo dài. Ảnh hưởng các cuộc khủng khoảng kinh tế. 13.Trong các chủng tộc trên thế giới, chủng tộc nào không có ở Châu Á? (5 Điểm) Nê-grô-it Ô-Xtra-lô-it Môn-gô-lô-it Ơ-rô-pê-ô-it 14.Trong các Châu lục trên thế giới Châu lục nào có số dân đông nhất? (2.5 Điểm) Châu Âu Châu Mĩ Châu Á Châu Phi 15.Sông lớn ở Tây Nam Á là (2.5 Điểm) Ô-bi. Ti-grơ. Xưa Đa-ri-a. A-mu Đa-ri-a.

2 đáp án
27 lượt xem
2 đáp án
28 lượt xem
2 đáp án
30 lượt xem