GIẢY THÍCH KỸ GIÚP MÌNH Câu 21 : Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 22 : Kiểu khí hậu cận nhiệt và ôn đới gió mùa phân bố ở khu vực nào? A. Nam Á B. Đông Á C. Đông Nam Á D. Tây Á Câu 23 : Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là: A. Miền Bắc B. Miền Trung C. Miền Nam D. Cả ba miền. Câu 24 : Sông ở Bắc Á thường có hướng: A. Tây – Đông B. Bắc - Nam C. Tây bắc – đông nam D. vòng cung Câu 25: Con sông dài nhất Đông Nam á là? A. Sông Hồng B. Sông Hoàng Hà C. Sông Ấn D. Sông Mê-Koong Câu 26 : Hướng gió chính vào mùa hạ ở Đông Nam Á là hướng nào? A. Tây Bắc, Bắc B. Đông Nam, Nam C. Tây Nam, Nam D. Đông Bắc, Đông Câu 27 : Ấn Độ là nơi ra đời của tôn giáo lớn nào? A. Ki tô giáo. B. Phật giáo. C. Thiên Chúa giáo. D. Hồi giáo. Câu 28 : Quốc gia nào có tín đồ Hồi giáo đông nhất Châu Á và thế giới? A. In-đô-nê-xi-a B. Ma-lai-xi-a C. A-rập-xê-út D. I – Ran. Câu 29 : Châu Á có những khoáng sản lớn nào dưới đây? A. Than đá, đồng, khí đốt, sắt, vàng. B. Than đá, dầu mỏ, kim cương, sắt, vàng. C. Than đá, dầu mỏ, khí đốt, sắt, thiếc. D. Than đá, dầu mỏ, khí đốt, vàng, thiếc. Câu 30 : Rừng lá kim của châu Á phân bố chủ yếu ở đâu? A. Tây và Trung Xi-bia. B. Tây và Bắc Xi-bia. C. Trung và Nam Xi-bia. D. Tây và Nam Xi-bia. Câu 31 : Điểm cực Bắc và cực Nam của Châu Á (phần đất liền) kéo dài trên những vĩ độ nào? A. 76o44’B - 2o16’B B. 78o43’B - 1o17’B C. 77o44’B - 1o16’B D. 87o44’B - 1o16’B Câu 32 : Hướng gió chính vào mùa đông ở Châu Á là hướng nào? A. Tây Nam B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Đông Nam Câu 33 : Vào mùa đông ở Châu Á không có trung tâm áp thấp nào? A. Áp thấp Ai-xơ-len. B. Áp thấp A-lê-út. C. Áp thấp xích đạo Ô-xtray-li-a. D. Áp thấp Nam Đại Tây Dương. Câu 34 : Cảnh quan tự nhiên phổ biến ở khu vực khí hậu nhiệt đới khô là: A. hoang mạc và bán hoang mạc B. rừng lá kim C. rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải D. xavan và cây bụi Câu 35 : Rừng cận nhiệt phổ biến ở khu vực nào của châu Á? A. Tây Xi-bia B. Trung xi-bia C. Đông Á D. Đông Xi-bia Câu 36 : Dân số Châu Á năm 2002 chiếm bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? A. 60% B. 60,6% C. 61% D. 62% Câu 37 : So với các châu lục khác, châu Á có số dân như thế nào? A. Đứng đầu. B. Đứng thứ hai. C. Đứng thứ ba. D. Đứng thứ tư Câu 38 : Các sông ngòi ở châu Á phân bố không đều và có chế độ nước: A. khá điều hòa. B. khá phức tạp. C. khá ổn định. D. khá thất thường. Câu 39 : Vào mùa hạ, châu Á không có áp cao nào dưới đây? A. Áp cao Ha-oai. B. Áp cao Nam Ấn Độ Dương. C. Áp cao I-ran. D. Áp cao Nam Đại Tây Dương. Câu 40 : Chủng tộc Ô-xtra-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào? A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Trung Á. D. Đông Nam Á. Câu 41 : Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á? A. Đồng bằng Lường Hà B. Đồng bằng sông Nin C. Đồng bằng Tu-ran D. Đồng bằng Ấn-Hằng Câu 42 : Đặc điểm không đúng với địa hình châu Á là: A. Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ. B. Có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. C. Địa hình tường đối bằng phẳng, ít bị chia cắt. D. Các núi và sơn nguyên cao chủ yếu tập trung ở trung tâm. Câu 43 : Khu vực Đông Nam Á có đới cảnh quan tự nhiên nào? A. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng. B. Thảo nguyên. C. Rừng nhiệt đới ẩm. D. Cảnh quan núi cao. Câu 44 : Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào? A. Bắc Á B. Đông Nam Á C. Nam Á D. Tây Nam Á. Câu 45 : Sông lớn trong vùng thuộc khí hậu lục địa khô hạn là: A. Hoàng Hà B. Ô-bi C. Mê Công D. Xưa đa-ri-a
2 câu trả lời
câu 21 : C ⇔ Đại Tây Dương
gt : ĐTD không tiếp giáp với phần đất liền Châu Á < H 1.2/5 SGK Địa 8 >
câu 22 : B ⇔ Đông Á < H 2.1/ 7 SGK Địa 8 >
câu 23: A ⇔ miền bắc
câu 24: B
câu 25 : D ⇔ sông Mê - kông là con sông dài nhất Châu Á.
câu 26: C ⇔ Tây Nam và Nam là hướng gió chính vào mùa hạ ở Châu Á
câu 27: B ⇔ Ấn Độ là nơi ra đời của hai tôn giáo lớn là Ấn độ giáo và Phật Giaó < SGK Địa / 17>
câu 28: A ⇔ In-đô-nê-xi-a < SGK Địa/17>
câu 29: C ⇔ than đá, dầu mỏ ,khí đốt ,sắt, thiếc
gt: châu Á không có vàng và kim cương
câu 30: A ⇔ Rừng lá kim của Châu Á phân bố chủ yếu ở đồng bằng Tây-xi - bia, sơn nguyên Trung-Xi- bia và một phần ở Đông Xi - bia.
câu 31: C ⇔ 77o 44'B - 1o16'B
câu 32: B ⇔ Đông Bắc
câu 33: D ⇔ chỉ có áp cao Nam Đại Tây Dương
câu 34: A ⇔ cảnh quan chủ yếu là Hoang mạc và bán hoang mạc < H3.1 SGK Điạ/11>
câu 35: C ⇔ Đông Á < H3.1 SGK Địa8/11>
câu 36:B ⇔ 3766/6215 x 100 = 60,6 %
câu 37: A ⇔ Châu Á có số dân Đứng đầu thế giới
câu 38: B ⇔ Châu Á phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp
câu 39: C ⇔ I-ran là áp thấp
câu 40: D ⇔ Chủng tộc Ô- tra-lô- ít phân bố chủ yếu ở Nam Á và Đông Nam Á
câu 41: B ⇔ đồng bằng sông Nin không thuộc châu Á.
câu 42 : C
câu 43: C ⇔ Rừng nhiệt đới ẩm < SGK Địa8/ 11>
câu 44: D ⇔ nguồn dầu mỏ và khí đốt phân bố chủ yếu ở khu vực Tây Nam Á.
câu 45: D ⇔ sông Xưa đa-ri-a
Câu 21:
(C). Đại Tây Dương.
-Phần đất liền Châu Á không tiếp giáp với Đại Tây Dương.
Câu 22:
(B). Đông Á.
- Kiểu khí hậu cận nhiệt và ôn đới gió mùa phân bố ở khu vực Đông Á.
Câu 23:
(A). Miền Bắc.
- Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là Miền Bắc.
Câu 24:
(B). Bắc — Nam.
Sông ở Bắc Á thường có hướng Bắc - Nam.
Câu 25:
(D). Sông Mê-Koong.
- Con sông dài nhất Đông Nam á là sông Mê-Koong.
Câu 26:
(D). Đông Bắc, Đông.
- Hướng gió chính vào mùa hạ ở Đông Nam Á là hướng Đông Bắc, Đông.
Câu 27:
(B). Phật giáo.
- Ấn Độ là nơi ra đời của tôn giáo Phật giáo.
Câu 28:
(A). In-đô-nê-xi-a.
- Quốc gia In-đô-nê-xi-a có tín đồ Hồi giáo đông nhất Châu Á và thế giới.
Câu 29:
(C). Than đá, dầu mỏ, khí đốt, sắt, thiếc.
- Châu Á có những khoáng sản lớn như than đá, dầu mỏ, khí đốt, sắt, thiếc.