Câu11: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á là: A. Một châu lục đông dân nhất thế giới. B. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc. C. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn D. Tất cả các ý trên. Câu 12: Quốc gia đông dân nhất châu Á là A. Trung Quốc B. Thái Lan C. Việt Nam D. Ấn Độ Câu 13: Tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á giảm đáng kể do A. Chuyển cư B. Phân bố lại dân cư C. Thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. D. Thu hút nhập cư. Câu 14: Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít chủ yếu phân bố ở: A. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. B. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. C. Đông Nam Á, Đông Á, Bắc Á. D. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á. Câu 15: Chủng Môn-gô-lô-it chủ yếu phân bố ở: A. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. B. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á D. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á. Câu 16: Chủng Ô-xtra-lô-it chủ yếu phân bố ở: A. Đông Nam Á, Trung Á. B. Tây Nam Á, Trung Á. C. Bắc Á, Đông Á. D. Đông Nam Á, Nam Á. Câu 17: Chủng tộc chủ yếu ở Đông Nam Á là: A. Ơ-rô-pê-ô-it B. Môn-gô-lô-it C. Ô-xtra-lô-it D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it. Câu 18: Các chủng tộc chủ yếu ở châu Á là: A. Ơ-rô-pê-ô-it và Môn-gô-lô-it B. Ơ-rô-pê-ô-it và Ô-xtra-lô-it C. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it. D. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it. Câu 19: Hai tôn giáo lớn ra đời ở Ấn Độ là A. Phật giáo và Ki-tô giáo B. Phật giáo và Ấn Độ giáo C. Ki-tô giáo và Hồi giáo D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo 3 / 5 Câu 20 : Hai tôn giáo lớn ra đời ở Tây Á là A. Phật giáo và Ki-tô giáo B. Phật giáo và Ấn Độ giáo C. Ki-tô giáo và Hồi giáo D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo Câu 21: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á A. Các nước châu Á có quá trình phát triển sớm. B. Thời Cổ đại và Trung đại nhiều dân tộc châu Á đã đạt đến trình độ phát triển cao C. Từ thế kỉ XVI và đặc biệt trong thế kỉ XIX, hầu hết các nước châu Á trở thành thuộc địa của các đế quốc Anh, Pháp, Hà Lan, Tây Ban Nha,… D. Các nước ở châu Á có trình độ phát triển kinh tế - xã hội rất đồng đều. Câu 22: Từ thế kỉ XVI và đặc biệt trong thế kỉ XIX đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á có gì nổi bật: A. Kinh tế của các nước châu Á rất phát triển với trình độ cao. B. Nhiều nước các nước thực hiện thành công các cuộc cách mạng công nghiệp trở thành các nước tư bản hùng mạnh trên thế giới. C. Hầu hết các nước châu Á trở thành thuộc địa của các đế quốc Anh, Pháp, Hà Lan, Tây Ban Nha,… D. Các nước châu Á trở thành các nước đế quốc đi xâm lược các nước khác. Câu 23: Các nước châu Á có quá trình phát triển sớm nhưng hiện nay số nước các quốc gia nghèo khổ vẫn chiếm tỉ lệ cao chủ yếu do A. Châu Á nghèo tài nguyên thiên nhiên. B. Châu Á nhiều thiên tai: động đất, núi lửa, bão,… C. Chế độ phong kiến và thực dân kìm hãm, nền kinh tế rơi vào tình trạng chậm phát triển kéo dài. D. Ảnh hưởng các cuộc khủng khoảng kinh tế. Câu 24: Quốc gia nào có trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao nhất châu Á: A. Trung Quốc B. Ấn Độ C. Hàn Quốc D. Nhật Bản Câu 25: Quốc gia nào hiện nay có mức độ công nghiệp hóa cao và nhanh: A. Trung Quốc B. Ấn Độ C. Hàn Quốc D. Nhật Bản Câu 26: Quốc gia nào trở nên giàu có dựa vào nguồn tài nguyên dầu khí phong phú: A. Nhật Bản B. Việt Nam C. Cô-oét D. Lào Câu 27: Quốc gia nào sau đây là quốc gia đang phát triển nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp A. Nhật Bản B. Trung Quốc C. Hàn Quốc D. Lào 4 / 5 Câu 28: Đặc điểm sông ngòi châu Á là A. Sông ngòi ở châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn. B. Các con sông ở châu Á phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp. C. Sông ngòi châu Á có nhiều giá trị. D. Cả 3 đặc điểm trên Câu 29: Vùng có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển là A. Bắc Á B. Đông Á C. Đông Nam Á và Nam Á. D. Tây Nam Á và Trung Á Câu 30: Các sông lớn ở vùng Bắc Á có hướng chảy chủ yếu là A. tây bắc – đông nam. B. tây sang đông C. nam lên bắc. D. bắc xuống nam Câu 31: Lũ băng của sông ngòi Bắc Á vào mùa nào A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông Câu32: Mùa cạn của sông ngòi Đông Á, Nam Á và Đông Nam Á vào: A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông Câu 33: Chế độ nước sông ở Tây Nam Á và Trung Á có đặc điểm: A. Chế độ nước chia làm hai mùa rõ rệt. B. Lưu lượng nước càng về hạ lưu càng giảm. C. Về mùa xuân có lũ băng. D. Chế độ nước điều hòa quanh năm. Câu 34: Châu Á có bao nhiêu đới cảnh quan: A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 35: Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở: A. Đông Nam Á và Nam Á B. Nam Á và Đông Á C. Đông Á và Đông Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á Câu 36: Đới cảnh quan chủ yếu của vùng Tây Nam Á và Trung Á là A. Rừng lá kim. B. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng. C. Hoang mạc và bán hoang mạc. D. Rừng nhiệt đới ẩm.

2 câu trả lời

Câu 11: D

Câu 12: A

Câu 13: C

Câu 14: B

Câu 15: C

Câu 16: D

Câu 17: D

Câu 18: A

Câu 19: B

Câu 20: C

Câu 21: D

Câu 22: C

Câu 23: C

Câu 24: D

Câu 25: C

Câu 26: C

Câu 27: D

Câu 28: D

Câu 29: D

Câu 30: C

Câu 31: A

Câu 32: A

Câu 33: B

Câu 34: B

Câu 35: A

Câu 36: C

Chúc bạn thi thật tốt nhé!

11:A 12:A 13:C 14:A 15:B 16:C 17:A 18:D 19:B 20:A 21:D 22:B 23:C 24:D 25:A 26:C 27:B 28:D 29:C 30:D 31:C 32:B 33:B 34:C 35:D 36:D Đây ạ chúc bạn thi đc diểm cao😘
Câu hỏi trong lớp Xem thêm