• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
26 lượt xem

Câu 21: Khu vực Đông Nam Á gồm các bộ phận lãnh thổ là

A. bán đảo Trung Ấn và quần đảo Mã Lai.

B. bán đảo Trung Ấn và quần đảo Inđônêxia.

C. bán đảo Mã Lai và quần đảo Inđônêxi

D. bán đảo Ấn Độ và quần đảo Trung Ấn.

Câu 22: Các kiểu khí hậu phổ biển ở khu vực Đông Nam Á là

A. khí hậu xích đạo và cận nhiệt gió mùa

B. nhiệt đới khô và cận nhiệt lục địa.

C. cận nhiệt gió mùa và khí hậu núi cao.

D. nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo.

Câu 23: Tôn giáo ở hầu hết các nước Mi-a-ma, Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia là

A. Hồi giáo. B. Ấn Độ giáo. C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo

Câu 24: Quốc gia có dân số đông nhất trong khu vực Đông Nam Á hiện nay là

A. In-đô-nê-xi-a. B. Việt Nam. C. Thái Lan. D. Phi-líp-pin

Câu 25: Nước nào có diện tích lớn nhất Đông Nam Á?

A. In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan. C. Mi- An-ma. D. Ma-lai-xi-a.

Câu 26: Quốc gia duy nhất không giáp biển ở Đông Nam Á là

A. Thái Lan. B. Cam-pu-chia. C. Việt Nam. D. Lào.

Câu 27: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á

​A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.

​B. Nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc.

​C. Có nền kinh tế phát triển hiện đại.

​D. Các quốc gia Đông Nam Á có nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển.

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự tăng trưởng kinh tế khá nhanh của các nước trong khu vực Đông Nam Á ?

A. Nguồn nhân công dồi dào, giá rẻ.

B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

C. Nguồn vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài.

D. Các nước có nhiều nét tương đồng về văn hóa, lịch sử.

Câu 29: Mức tăng trưởng kinh tế của các nước Đông Nam Á giảm là do ảnh hưởng của khủng hoảng tài chính tại

A. Đài Loan. B. Thái Lan. C. In đô-nê-xi-a. D. Ma lai-xi-a.

Câu 30: Cuộc khủng hoảng tài chính xảy ra vào năm nào?

A. 1997. B. 1998. C. 1999. D. 2000

Câu 31: Hiện nay vấn đề cần được quan tâm trong quá trình phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á

A. Thiếu nguồn lao động. B. Tình hình chính trị không ổn định.

C. ô nhiễm môi trường, tài nguyên cạn kiệt. D. Nghèo đói, dịch bệnh.

Câu 32: Ngành kinh tế nào chiếm vị trí đang kể trong phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á

A. Các ngành công nghiệp hiện đại. B. Công nghiệp điện tử:

C. Sản xuất và xuất khẩu nguyên liệu. D. Khai thác dầu mỏ.

Câu 33: Các nước Đông Nam Á đang tiến hành công nghiệp hóa bằng cách

A. Phát triển các ngành công nghiệp hiện đại như: hàng không vũ trụ, nguyên tử,…

B. Phát triển công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện, máy tính, người máy.

C. Phát triển thiên các ngành công nghiệp nặng: Luyện kim, cơ khí,…

D. Phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa phục vụ thị trường trong nước và xuất khẩu

Câu 34: Cơ cấu kinh tế của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á có sự chuyển dịch như thế nào trong cơ cấu GDP?

A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ .

B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp, tăng tỉ trọng dịch vụ.

C. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ.

D. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp, tăng tỉ trọng dịch vụ.

Câu 35: Các ngành sản xuất của các nước khu vực Đông Nam Á tập trung chủ yếu tại

A. Đông Nam Á hải đảo. B. Đông Nam Á đất liền.

C. Vùng đồi núi. D. Vùng đồng bằng và ven biển.

Câu 36: Cây lương thực chủ yếu của Đông Nam Á là

A. Lúa mì. B. Lúa gạo. C. Ngô. D. Sắn

Câu 37: Cây công nghiệp nào sau đây được trồng chủ yếu của Đông Nam Á?

A. Bông. B. Chà là. C. Củ cải đường. D. Cà phê.

Câu 38: Lá cờ của ASEAN lấy biểu trưng là loại cây trồng nào của khu vực?

A. Cây cao su. B. Cây cà phê. C. Cây lúa. D. Cây ngô

Câu 39: Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào năm nào?

A. 1965. B. 1966. C. 1967. D. 1968

Câu 40: Mặt hàng xuất khẩu chính của nước ta sang ASEAN là

A. Gạo. B. Cà phê. C. Cao su. D. Thủy sản

2 đáp án
31 lượt xem
1 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
37 lượt xem
2 đáp án
37 lượt xem
2 đáp án
26 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
32 lượt xem

Câu 1. Đồng bằng Nam Bộ được hình thành chủ yếu do tác động kết hợp của A. phù sa sông bồi tụ, thảm thực vật biển, sóng biển, độ mặn của nước biển. B. trầm tích phù sa sông bồi dần, sự thay đổi của mực nước biển, sóng biển. C. sự thay đổi của mực nước biển, độ mặn của muối, dòng biển nóng, lạnh. D. độ mặn của nước biển, sự thay đổi của mực nước biển, thực vật biến đổi. Câu 2. Khả năng mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở đồng bằng không nhiều chủ yếu là do A. dân số đông, bình quân đất nông nghiệp theo đầu người thấp. B. lịch sử khai thác lâu đời, đất bạc màu không thể cải tạo được. C. đất chưa sử dụng còn ít, sức ép công nghiệp hóa và đô thị hóa. D. diện tích đất phù sa nhỏ, sức ép công nghiệp hóa và đô thị hóa. Câu 3. Sự phân hóa sông ngòi nước ta là kết quả tác động tổng hợp của A. cấu trúc địa chất - địa hình, thực vật, nhiệt độ và hồ đầm. B. cấu trúc địa chất - địa hình, gió mùa, lượng mưa, hồ đầm. C. cấu trúc địa chất - địa hình, khí hậu, thực vật và hồ đầm. D. cấu trúc địa chất - địa hình, thực vật, lượng mưa, hồ đầm.

2 đáp án
27 lượt xem

Câu 21: Khu vực Đông Nam Á gồm các bộ phận lãnh thổ là A. bán đảo Trung Ấn và quần đảo Mã Lai. B. bán đảo Trung Ấn và quần đảo Inđônêxia. C. bán đảo Mã Lai và quần đảo Inđônêxi D. bán đảo Ấn Độ và quần đảo Trung Ấn. Câu 22: Các kiểu khí hậu phổ biển ở khu vực Đông Nam Á là A. khí hậu xích đạo và cận nhiệt gió mùa B. nhiệt đới khô và cận nhiệt lục địa. C. cận nhiệt gió mùa và khí hậu núi cao. D. nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo. Câu 23: Tôn giáo ở hầu hết các nước Mi-a-ma, Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia là A. Hồi giáo. B. Ấn Độ giáo. C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo Câu 24: Quốc gia có dân số đông nhất trong khu vực Đông Nam Á hiện nay là A. In-đô-nê-xi-a. B. Việt Nam. C. Thái Lan. D. Phi-líp-pin Câu 25: Nước nào có diện tích lớn nhất Đông Nam Á? A. In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan. C. Mi- An-ma. D. Ma-lai-xi-a. Câu 26: Quốc gia duy nhất không giáp biển ở Đông Nam Á là A. Thái Lan. B. Cam-pu-chia. C. Việt Nam. D. Lào. Câu 27: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. B. Nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc. C. Có nền kinh tế phát triển hiện đại. D. Các quốc gia Đông Nam Á có nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển. Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự tăng trưởng kinh tế khá nhanh của các nước trong khu vực Đông Nam Á ? A. Nguồn nhân công dồi dào, giá rẻ. B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. C. Nguồn vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài. D. Các nước có nhiều nét tương đồng về văn hóa, lịch sử. Câu 29: Mức tăng trưởng kinh tế của các nước Đông Nam Á giảm là do ảnh hưởng của khủng hoảng tài chính tại A. Đài Loan. B. Thái Lan. C. In đô-nê-xi-a. D. Ma lai-xi-a. Câu 30: Cuộc khủng hoảng tài chính xảy ra vào năm nào? A. 1997. B. 1998. C. 1999. D. 2000 Câu 31: Hiện nay vấn đề cần được quan tâm trong quá trình phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á A. Thiếu nguồn lao động. B. Tình hình chính trị không ổn định. C. ô nhiễm môi trường, tài nguyên cạn kiệt. D. Nghèo đói, dịch bệnh. Câu 32: Ngành kinh tế nào chiếm vị trí đang kể trong phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á A. Các ngành công nghiệp hiện đại. B. Công nghiệp điện tử: C. Sản xuất và xuất khẩu nguyên liệu. D. Khai thác dầu mỏ. Câu 33: Các nước Đông Nam Á đang tiến hành công nghiệp hóa bằng cách A. Phát triển các ngành công nghiệp hiện đại như: hàng không vũ trụ, nguyên tử,… B. Phát triển công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện, máy tính, người máy. C. Phát triển thiên các ngành công nghiệp nặng: Luyện kim, cơ khí,… D. Phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa phục vụ thị trường trong nước và xuất khẩu Câu 34: Cơ cấu kinh tế của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á có sự chuyển dịch như thế nào trong cơ cấu GDP? A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ . B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp, tăng tỉ trọng dịch vụ. C. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ. D. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp, tăng tỉ trọng dịch vụ. Câu 35: Các ngành sản xuất của các nước khu vực Đông Nam Á tập trung chủ yếu tại A. Đông Nam Á hải đảo. B. Đông Nam Á đất liền. C. Vùng đồi núi. D. Vùng đồng bằng và ven biển. Câu 36: Cây lương thực chủ yếu của Đông Nam Á là A. Lúa mì. B. Lúa gạo. C. Ngô. D. Sắn Câu 37: Cây công nghiệp nào sau đây được trồng chủ yếu của Đông Nam Á? A. Bông. B. Chà là. C. Củ cải đường. D. Cà phê. Câu 38: Lá cờ của ASEAN lấy biểu trưng là loại cây trồng nào của khu vực? A. Cây cao su. B. Cây cà phê. C. Cây lúa. D. Cây ngô Câu 39: Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào năm nào? A. 1965. B. 1966. C. 1967. D. 1968 Câu 40: Mặt hàng xuất khẩu chính của nước ta sang ASEAN là A. Gạo. B. Cà phê. C. Cao su. D. Thủy sản

1 đáp án
105 lượt xem
2 đáp án
64 lượt xem
2 đáp án
99 lượt xem
1 đáp án
27 lượt xem
2 đáp án
26 lượt xem
1 đáp án
32 lượt xem