quan sát lược đồ 18.1 và 18.2/sgk-62, 63. kể tên tất cả các dãy núi, cao nguyên, đồng bằng trong lãnh thổ từng nước (Lào, Cam-pu-chia) * ko cop mạng, lm đầy đủ hộ mk.
2 câu trả lời
Câu hỏi: Quan sát lược đồ 18.1 và 18.2/sgk-62, 63. kể tên tất cả các dãy núi, cao nguyên, đồng bằng trong lãnh thổ từng nước (Lào, Cam-pu-chia).
`-` Lào:
`+` Các dãy núi: Luông Phan Băng.
`+` Cao nguyên: Hủa Phan, Xiêng Khoảng, Khăm Muộn, Tà Ôi, Bô-lô-ven.
`+` Đồng bằng: Luông Nậm Thi, Luông Pha Băng, Viên Chăn, Xa-va-na-khẹt, Pắc xế.
`-` Campuchia:
`+` Các dãy núi: Các-đa-môn, Đăng Rếch.
`+` Cao nguyên: không có.
`+` Đồng bằng: Xi-xô-phôn, Xiêm Riệp, Xtung Treng, Bat-dom-boong, Puốc xát, Công-pong Thôm, Kra-ti-ê, Công-pông Chơ-năng, Công-pông Chàm, Phnôm Pênh, Ta-keo.
Lào
-Dãy núi Luông-Pha-Băng
-Cao nguyên Bô-lô-ven,Tà Ôi, Khăm Muộn , Xiêng Khoảng , Hủa Phan.
-Đồng bằng Viêng Chăn, cánh đồng Chum, cao nguyên Xiengkhuang,Đồng bằng Savannakhet,Đồng bằng Champasack .
Cam-pu-chia
-Dãy núi Đăng Rêch , Các-đa-môn.
-Cao nguyên Chơ-lông, Bô-keo.
-Đồng bằng Phnôm pênh,puốc xát,xiêm riệp,kra-ti-ê, xtung-treng ,xi-xô-phôn,bat-đom-boong,công-pongThôm,ta-keo,xi-ha-nuc-vin,công-pông Chơ-năng
