• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất

ae giúp với 1 Trở ngại lớn nhất cho phát triển kinh tế của các nước Nam Á là A: tình hình chính trị -xã hội không ổn định. B: tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. C: tồn tại nhiều mâu thuẫn, xung đột. D: khí hậu khắc nghiệt, khô hạn. 2 Các núi và sơn nguyên cao của châu Á tập trung chủ yếu ở A: phía bắc. B: phía nam. C: vùng duyên hải. D: vùng trung tâm. 3 Sông ngòi ở khu vực Bắc Á có đặc điểm nào sau đây? A: Chế độ nước sông điều hoà. B: Chảy theo hướng từ nam lên bắc. C: Lượng nước nhiều nhất vào cuối hạ, đầu thu. D: Mạng lưới sông ngòi thưa thớt. 4 “Cách mạng trắng” và “cách mạng xanh” ở Nam Á thuộc lĩnh vực nào sau đây? A: dịch vụ. B: công nghiệp. C: nông nghiệp. D: du lịch. 5 Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản? A: Khai thác khoáng sản. B: Sản xuất hàng tiêu dùng. C: Điện tử - tin học. D: Chế tạo ôtô, tàu biển. 6 Nhận định nào dưới đây không đúng về đặc điểm dân cư ở châu Á? A: Có số dân đông nhất thế giới. B: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới. C: Là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn. D: Có nhiều chủng tộc cùng chung sống với nhau. 7 Hiện nay, Ấn Độ được xếp vào nhóm nước nào sau đây? A: Công nghiệp mới (NICs). B: Kém phát triển. C: Phát triển. D: Đang phát triển. 8 Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống sông A: Hoàng Hà và Trường Giang. B: Ấn và Hằng. C: Ti-grơ và Ơ-phrát. D: A-mua và Ô-bi. 9 Các đồng bằng lớn ở châu Á có nguồn gốc hình thành do A: vận động kiến tạo. B: phù sa biển. C: phù sa sông. D: băng hà. 10 Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên của châu Á? A: Là một bộ phận của lục địa Á – Âu. B: Tiếp giáp với hai châu lục và ba đại dương rộng lớn. C: Có diện tích đứng thứ 2 thế giới. D: Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích Đạo. 11 Nằm giữa dãy Gát Đông và Gát Tây là A: bán đảo A-rap. B: đồng bằng Ấn – Hằng. C: sơn nguyên Đê-can. D: hoang mạc Tha. 12 Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là A: nóng ẩm. B: lạnh ẩm. C: ẩm ướt. D: khô hạn. 13 Tây Nam Á không tiếp giáp với châu lục nào sau đây? A: Châu Phi. B: Châu Mĩ. C: Châu Á. D: Châu Âu. 14 Dân cư ở Tây Nam Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào sau đây? A: Ô-xtra-lô-it B: Môn-gô-lô-it. C: Nê-grô-it. D: Ơ-rô-pê-ô-it. 15 Cảnh quan đài nguyên được phân bố chủ yếu ở A: vùng cực Bắc châu Á. B: vùng trung tâm châu Á. C: cực Tây châu Á. D: cực Nam châu Á. 16 Khu vực có mưa nhiều nhất thế giới là A: Nam Á và Đông Nam Á. B: Đông Á và Bắc Á. C: Tây Nam Á và Đông Á. D: Đông Bắc Á và Tây Á. 17 Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình ở Tây Nam Á? A: Đồng bằng Lưỡng Hà nhiều phù sa, màu mỡ. B: Có các dãy núi cao bao quanh các sơn nguyên. C: Núi và cao nguyên tập trung ở phía đông bắc và tây nam. D: Có dãy Hi-ma-lay-a chạy theo hướng tây bắc – đông nam. 18 Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á Khu vực Diện tích (nghìn km2 ) Số dân ( triệu người) Năm 2001 Năm 2015 Nam Á 4489 1356 1823 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016) Mật độ dân số của Nam Á năm 2001 và năm 2015 lần lượt là A: 33 người/km2 và 24 người/km2 . B: 30 người/km2 và 40 người/km2 . C: 302 người/km2 và 406 người/km2 . D: 331 người/km2 và 246 người/km2 . 19 Thành tựu nông nghiệp quan trọng nhất của Trung Quốc là A: giải quyết tốt vấn đề lương thực cho hơn 1,3 tỉ dân. B: có nền nông nghiệp hiện đại hàng đầu thế giới. C: trở thành quốc gia xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. D: sản xuất nông nghiệp có tốc độ tăng trưởng cao và ổn định. 20 Nhật Bản là quốc gia có đặc điểm nào sau đây? A: Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản. B: Thuộc nhóm nước công nghiệp mới. C: Nền kinh tế - xã hội phát triển toàn diện. D: Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp. 21 Nguyên nhân dẫn đến khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới, nhiều kiểu khí hậu do A: định hình bờ biển khúc khuỷu. B: lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. C: kích thước lãnh thổ rộng, cấu tạo địa hình phức tạp. D: vị trí gần biển hay xa biển. 22 Đông Á tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A: Đại Tây Dương. B: Ấn Độ Dương. C: Thái Bình Dương. D: Bắc Băng Dương. 23 Các kiểu khí hậu phổ biến của châu Á là A: khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. B: khí hậu ôn đới và khí hậu nhiệt đới. C: khí hậu ôn đới và khí hậu cận nhiệt. D: khí hậu gió mùa và khí hậu hải dương. 24 Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á dẫn đến hậu quả nào sau đây? A: Thúc đẩy đô thị hóa. B: Dân số tăng nhanh. C: Chênh lệch giàu – nghèo. D: Gia tăng đói nghèo. 25 Sông Hoàng Hà khác với sông Trường Giang ở đặc điểm nào sau đây? A: Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng, chảy về phía đông. B: Có lũ lớn vào cuối hạ, đầu thu và cạn vào đông xuân. C: Bồi đắp nên các đồng bằng rộng, màu mỡ ở hạ lưu. D: Có chế độ nước sông thất thường, hay có lụt lớn.

2 đáp án
73 lượt xem

1.Ở Bắc Á, các con sông lớn đều chảy theo hướng A:từ tây sang đông. B:từ bắc xuống nam. C:từ nam lên bắc. D:từ đông sang tây. 2.Chủng tộc nào ở châu Á chiếm tỉ lệ lớn nhất? A:O-ro-pe-oit. B:Mon-go-lo-it. C:Ne-groit. D:Ox-tra-loit. 3.Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng sự phân bố dân cư ở châu Á? A:Không đồng đều. B:Giống nhau giữa các khu vực. C:Ở khu vực trung tâm. D:Khá đồng đều. 4.Khó khăn đối với nền kinh tế Nhật Bản là yếu tố nào sau đây ? A:Thị trường. B:Khoáng sản. C:Lao động. D:Đầu tư. 5.Do khí hậu của Tây Nam Á khô hạn nên phần lớn lãnh thổ là A:hoang mạc và thảo nguyên. B:hoang mạc và xavan. C:hoang mạc và bán hoang mạc. D:thảo nguyên và bán hoang mạc. 6.Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thể hiện ở đặc điểm nào sau đây? A:Có các kiểu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. B:Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. C:Phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau. D:Phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo. 7.Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á hiện nay là A:phát triển chậm do tăng trưởng kinh tế chậm. B:phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. C:nền kinh tế rất khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp. D:phát triển chậm nhưng gần đây có tốc độ tăng trưởng cao. 8.Hoạt động sản xuất chủ yếu ở các nước Nam Á là A:thương mại. B:công nghiệp. C:dịch vụ. D:nông nghiệp. 9.Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng nào sau đây? A:Đông Bắc – Tây Nam. B:Bắc – Nam. C:Tây Bắc – Đông Nam. D:Tây – Đông. 10.Ở các nước có thu nhập cao (Nhật Bản, Hàn Quốc...) tỉ trọng các ngành kinh tế có đặc điểm nào sau đây? A:Ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp, tỉ trọng các ngành dịch vụ cao. B:Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao, tỉ trọng các ngành dịch vụ thấp. C:Ngành nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỉ trọng cao. D:Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao, công nghiệp chiếm tỉ trọng thấp. 11.Ở châu Á, cây lương thực nào sau đây quan trọng nhất? A:Ngô. B:Lúa mạch. C:Lúa mì. D:Lúa gạo. 12.Dầu mỏ ở Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở A:ven biển Đỏ, Địa Trung Hải và vịnh Pec-xích. B:đồng bằng Lưỡng Hà, bán đảo A-rap và vùng vịnh Pec-xích. C:ven biển Đen, biển Địa Trung Hải và biển Đỏ. D:đồng bằng Lưỡng Hà, vịnh Pec-xích và núi cao. 13.Các con sông lớn ở Đông Á thường bắt nguồn từ A:trung tâm lãnh thổ. B:phía tây Trung Quốc. C:phía đông Trung Quốc. D:phía nam Trung Quốc. 14.Ở khu vực có khí hậu lục địa khô hạn không phổ biến cảnh quan nào sau đây? A:Rừng và cây bụi lá cứng. B:Xavan và cây bụi. C:Rừng nhiệt đới ẩm. D:Hoang mạc và bán hoang mạc. 15.Vị trí châu Á kéo dài từ A:vùng cực Bắc đến chí tuyến Nam. B:vùng Chí tuyến đến xích đạo. C:vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. D:vùng xích đạo đến vùng cực Nam. 16.Đặc điểm nổi bật về tài nguyên khoáng sản của châu Á là A:rất phong phú và có trữ lượng lớn. B:chỉ có một số khoáng sản quan trọng: dầu khí, than C:có nhiều loại nhưng trữ lượng không lớn. D:có ít loại khoáng sản và đang bị khai thác nhiều. 17.Địa hình châu Á có đặc điểm sau đây? A:Có nhiều dãy núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. B:Ít đồi núi, sơn nguyên, nhiều đồng bằng rộng lớn. C:Chủ yếu là đồi núi và đồng bằng hẹp. D:Nhiều đồi núi, sơn nguyên, đồng bằng rộng lớn. 18.Quốc gia có diện tích lớn nhất nằm ở khu vực Nam Á là A:Trung Quốc. B:Bu-tan. C:Nê-pan. D:Ấn Độ. 19.Tây Nam Á giáp với các khu vực nào sau đây? A:Trung Á, Bắc Á. B:Trung Á, Nam Á. C:Nam Á, Đông Á. D:Nam Á, Đông Nam Á. 20.Nguyên nhân cơ bản dẫn đến nhũng cuộc tranh chấp gay gắt ở Tây Nam Á là A:có nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú. B:tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao. C:có vị trí là ngã ba của ba châu lục. D:do tài nguyên giàu có và vị trí quan trọng. 21.Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho người dân nhờ A:cuộc Cách mạng trắng. B:cuộc Cách mạng xanh. C:trồng nhiều loại cây lương thực. D:mở rộng diện tích trồng trọt. 22.Diện tích phần đất liền và các đảo phụ thuộc của châu Á rộng khoảng A:44,4 triệu km2 . B:41,4 triệu km2 . C:47,5 triệu km2 . D:50,5 triệu km2 . 23.Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây? A:Ôn đới gió mùa. B:Cận nhiệt lục địa. C:Nhiệt đới gió mùa. D:Xích đạo. 24.Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 1990 và 2015 (Đơn vị: %) Năm Nông - lâm - thủy sản Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ 1990 2,1 37,5 60,4 2015 1,2 27,4 71,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 1990 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A:Tròn. B:Kết hợp. C:Đường. D:Cột. 25.Phần hải đảo của Đông Á thường xảy ra loại thiên tai nào sau đây? A:Bão, lũ lụt. B:Bão, hạn hán. C:Động đất, núi lửa. D:Lụt lội, hạn hán.

2 đáp án
73 lượt xem

8 Tây Nam Á tiếp giáp với các châu lục nào sau đây? A: Châu Âu, Châu Mĩ. B: Châu Phi, Châu Âu. C: Châu Phi, Châu Mĩ. D: Châu Đại Dương, Châu Âu. 9 Khó khăn lớn nhất trong phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực Tây Nam Á là A: cơ sở vật chất kĩ thuật yếu kém. B: khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều. C: khí hậu khô hạn, ít mưa. D: thiếu lao động có trình độ. 10 Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á là A: Băng-la-đét. B: Nê-pan. C: Bu-tan. D: Ấn Độ. 11 Đại bộ phận lãnh thổ khu vực Nam Á nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A: Cận nhiệt đới. B: Cận xích đạo. C: Nhiệt đới gió mùa. D: Xích đạo. 12 Cây lúa gạo phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây ở Châu Á? A: Bắc Á. B: Tây Nam Á. C: Tây Á. D: Đông Nam Á. 13 Thành phố đông dân nhất ở Châu Á hiện nay là A: Thượng Hải. B: Tô-ki-ô. C: Mum -bai. D: Băng Cốc. 14 Con sông nào sau đây chảy bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng và chảy qua lãnh thổ nước ta? A: Sông Hoàng Hà. B: Sông Mê Kông. C: Sông Trường Giang. D: Sông Hằng. 15 Châu lục nào sau đây là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn trên thế giới? A: Châu Âu. B: Châu Phi. C: Châu Mĩ. D: Châu Á. 16 Hướng chủ yếu của các dãy núi ở Châu Á là A: Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây và vòng cung. B: Tây Bắc – Đông Nam và Bắc – Nam hoặc gần Bắc Nam C: Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây và Bắc Nam hoặc gần Bắc – Nam. D: Vòng cung và Tây Bắc – Đông Nam, hoặc Tây – Đông. 17 Từ Bắc xuống Nam, khu vực Nam Á có số miền địa hình chính là A: 4. B: 3. C: 6. D: 5. 18 Phật giáo ra đời trong khoảng thời gian nào sau đây? A: Thế kỉ VII trước Công nguyên. B: Thế kỉ V trước Công nguyên. C: Thế kỉ IV trước Công nguyên. D: Thế kỉ VI trước Công nguyên. 19 Mạng lưới sông ngòi ở Châu Á có đặc điểm nào sau đây? A: Phân bố không đều. B: Có ít hệ thống sông lớn. C: Phân bố đồng đều. D: Chế độ nước ổn định. 20 Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự bất ổn về chính trị ở khu vực Tây Nam Á là A: tài nguyên giàu có, vị trí chiến lược quan trọng. B: nguồn tài nguyên giàu có, đa sắc tộc C: có vị trí chiến lược quan trọng, đông dân cư. D: có nền kinh tế phát triển, đa sắc tộc. 21 Quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Á giàu tiềm năng và có nền kinh tế phát triển nhanh? A: Trung Quốc. B: Hàn Quốc. C: Nhật Bản. D: Đài Loan. 22 Khu vực có số dân đông nhất ở Châu Á là A: Đông Nam Á. B: Đông Á. C: Bắc Á. D: Tây Nam Á. 23 Các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới ở Châu Á có đặc điểm nào sau đây? A: Tốc độ công nghiệp hóa chậm. B: Nền kinh tế xã hội phát triển toàn diện. C: Tốc độ công nghiệp hóa nhanh. D: Có nguồn tài nguyên dồi dào. 24 Số đới khí hậu thuộc Châu Á là A: 4. B: 5. C: 6. D: 3. 25 Dựa trên các điều kiện về tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, Tây Nam Á có thể phát triển được ngành kinh tế nào sau đây? A: Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ. B: Nông nghiệp, công nghiệp khai thác lâm sản. C: Nông nghiệp, công nghiệp dệt may. D: Nông nghiệp, công nghiệp hóa chất.

1 đáp án
22 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem

help meeeeeeeeeeeeeeeeeeeee!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! Đặc điểm kinh tế - xã hội nào sau đây không đúng với các nước châu Á? A: Trình độ phát triển giữa các nước và vũng lãnh thổ không đều. B: Số lượng các quốc gia đang phát triển chiếm tỉ lệ rất ít. C: Nhật Bản là nước có nền kinh tế phát triển nhất châu Á. D: Hình thành nhóm các nước công nghiệp mới (NICs). 2 Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sông Hoàng Hà? A: Sông có lũ lớn vào mùa hạ, cạn vào đông xuân. B: Bắt nguồn trên sơn nguyên Tây Tạng và đổ ra biển Hoàng Hải. C: Chế độ nước sông thất thường. D: Nguồn cung cấp nước chủ yếu là nước mưa. 3 Ở châu Á, tôn giáo ra đời vào thế kỉ đầu của thiên niên kỉ thứ nhất trước Công nguyên là A: Ấn Độ giáo. B: Phật giáo. C: Hồi giáo. D: Kitô giáo. 4 Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của phần hải đảo Đông Á là A: khí hậu khô hạn. B: địa hình núi hiểm trở. C: ít khoáng sản. D: động đất và núi lửa. 5 Rừng lá kim (tai-ga) phân bố chủ yếu ở quốc gia nào sau đây? A: Liên Bang Nga. B: Trung Quốc. C: Đông Nam Á. D: Ấn Độ. 6 Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của đồng bằng Ấn – Hằng? A: Kéo dài hơn 3000km. B: Nhỏ, hẹp, bị cắt xẻ mạnh. C: Rộng lớn và bằng phẳng. D: Do phù sa sông Ấn, sông Hằng bồi đắp. 7 Đặc điểm chung của khí hậu gió mùa là A: mỗi năm có hai mùa gió trái ngược nhau về hướng, độ ẩm, nhiệt độ. B: lượng mưa lớn nhưng lượng bốc hơi lớn nên độ ẩm luôn thấp. C: vào mùa hạ, gió thổi từ lục địa ra, lạnh và khô. D: vào mùa đông, gió từ đại dương thổi vào, nóng ẩm và mưa nhiều. 8 Cảnh quan tiêu biểu của Nam Á là A: hoang mạc và núi cao. B: rừng nhiệt đới ẩm. C: rừng lá kim. D: xavan. 9 Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân khiến Tây Nam Á có khí hậu khô hạn quan năm? A: Có đường chí tuyến đi qua lãnh thổ. B: Vị trí địa lí không giáp biển. C: Có Tín phong thổi đều quanh năm. D: Địa hình núi ở rìa lục địa chắn gió. 10 Thành phố châu Á có số dân đông nhất là A: Bắc Kinh. B: Tô-ki-ô. C: Niu Đê-li. D: Xơ-un. 11 Ảnh hưởng của dãy Hi-ma-lay-a ảnh hưởng đến khí hậu của khu vực Nam Á là A: tạo ra một mùa đông bớt lạnh giá và mùa hạ có gió phơn ở sườn phía nam. B: tạo ra một mùa đông lạnh, ẩm, mưa nhiều và mùa hạ ít mưa ở sườn phía bắc. C: tạo ra một mùa đông lạnh, khô và mùa hạ có mưa nhiều ở sườn phía nam. D: tạo ra một mùa đông bớt lạnh và mùa hạ có mưa nhiều ở sườn phía nam. 12 Đặc điểm kinh tế các nước: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan là A: mức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanh. B: nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp. C: tốc độ công nghiệp hóa nhanh, có nhiều ngành hiện đại. D: công nghiệp phát triển hàng đầu thế giới. 13 Đồng bằng rộng lớn nhất ở châu Á là A: đồng bằng Lưỡng Hà. B: đồng bằng Tây Xi-bia. C: đồng bằng Hoa Bắc. D: đồng bằng Ấn – Hằng. 14 Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là A: sắt. B: đồng. C: dầu mỏ. D: than đá. 15 Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A: Cận nhiệt đới gió mùa. B: Ôn đới lục địa. C: Nhiệt đới gió mùa. D: Ôn đới hải dương. 16 Đại dương nằm giữa châu Á và châu Mĩ là A: Thái Bình Dương. B: Bắc Băng Dương. C: Ấn Độ Dương. D: Đại Tây Dương. 17 Cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước Đông Á năm 2001 và năm Picture 4 Theo bảng số liệu, để thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước Đông Á năm 2001 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Cột. B: Tròn. C: Kết hợp. D: Miền. 18 Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên châu Á? A: Tài nguyên khoáng sản phong phú. B: Khí hậu ôn hòa, ít thiên tai. C: Các nguồn năng lượng dồi dào. D: Tài nguyên thiên nhiên đa dạng. 19 Khu vực Trung Á tập trung nhiều hoang mạc, bán hoang mạc, nguyên nhân chủ yếu là do A: có dòng biển lạnh chạy dọc ven bờ. B: ảnh hưởng của Tín phong khô nóng. C: nằm sâu trong nội địa và bức chắn địa hình. D: sự thống trị của khối khí áp cao cận chí tuyến. 20 Tây Nam Á tiếp giáp với biển nào sau đây? A: Biển Đông. B: Biển Ca-ri-bê. C: Biển Ban-tích. D: Biển Đỏ. 21 Núi Phú Sĩ là hình ảnh đặc trưng của quốc gia A: Trung Quốc. B: Sin-ga-po-re. C: Hàn Quốc D: Nhật Bản. 22 Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ được viết tắt là A: UNICEF. B: ASEM. C: OPEC. D: ASEAN. 23 Khu vực có mật độ dân số cao nhất ở châu Á là A: Nam Á. B: Bắc Á. C: Đông Á. D: Đông Nam Á. 24 Nhật Bản tập trung phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao do A: có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng. B: có nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. C: không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao. D: tiết kiệm nguồn nguyên liệu, mang lại lợi nhuận lớn. 25 Chủng tộc nào sau dây không thuộc các chủng tộc chính ở châu Á? A: Ơ-rô-pê-ô-it. B: Nê-grô-it. C: Môn-gô-lô-it. D: Ô-xtra-lô-it

2 đáp án
14 lượt xem