• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất

8 Tây Nam Á tiếp giáp với các châu lục nào sau đây? A: Châu Âu, Châu Mĩ. B: Châu Phi, Châu Âu. C: Châu Phi, Châu Mĩ. D: Châu Đại Dương, Châu Âu. 9 Khó khăn lớn nhất trong phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực Tây Nam Á là A: cơ sở vật chất kĩ thuật yếu kém. B: khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều. C: khí hậu khô hạn, ít mưa. D: thiếu lao động có trình độ. 10 Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á là A: Băng-la-đét. B: Nê-pan. C: Bu-tan. D: Ấn Độ. 11 Đại bộ phận lãnh thổ khu vực Nam Á nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A: Cận nhiệt đới. B: Cận xích đạo. C: Nhiệt đới gió mùa. D: Xích đạo. 12 Cây lúa gạo phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây ở Châu Á? A: Bắc Á. B: Tây Nam Á. C: Tây Á. D: Đông Nam Á. 13 Thành phố đông dân nhất ở Châu Á hiện nay là A: Thượng Hải. B: Tô-ki-ô. C: Mum -bai. D: Băng Cốc. 14 Con sông nào sau đây chảy bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng và chảy qua lãnh thổ nước ta? A: Sông Hoàng Hà. B: Sông Mê Kông. C: Sông Trường Giang. D: Sông Hằng. 15 Châu lục nào sau đây là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn trên thế giới? A: Châu Âu. B: Châu Phi. C: Châu Mĩ. D: Châu Á. 16 Hướng chủ yếu của các dãy núi ở Châu Á là A: Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây và vòng cung. B: Tây Bắc – Đông Nam và Bắc – Nam hoặc gần Bắc Nam C: Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây và Bắc Nam hoặc gần Bắc – Nam. D: Vòng cung và Tây Bắc – Đông Nam, hoặc Tây – Đông. 17 Từ Bắc xuống Nam, khu vực Nam Á có số miền địa hình chính là A: 4. B: 3. C: 6. D: 5. 18 Phật giáo ra đời trong khoảng thời gian nào sau đây? A: Thế kỉ VII trước Công nguyên. B: Thế kỉ V trước Công nguyên. C: Thế kỉ IV trước Công nguyên. D: Thế kỉ VI trước Công nguyên. 19 Mạng lưới sông ngòi ở Châu Á có đặc điểm nào sau đây? A: Phân bố không đều. B: Có ít hệ thống sông lớn. C: Phân bố đồng đều. D: Chế độ nước ổn định. 20 Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự bất ổn về chính trị ở khu vực Tây Nam Á là A: tài nguyên giàu có, vị trí chiến lược quan trọng. B: nguồn tài nguyên giàu có, đa sắc tộc C: có vị trí chiến lược quan trọng, đông dân cư. D: có nền kinh tế phát triển, đa sắc tộc. 21 Quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Á giàu tiềm năng và có nền kinh tế phát triển nhanh? A: Trung Quốc. B: Hàn Quốc. C: Nhật Bản. D: Đài Loan. 22 Khu vực có số dân đông nhất ở Châu Á là A: Đông Nam Á. B: Đông Á. C: Bắc Á. D: Tây Nam Á. 23 Các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới ở Châu Á có đặc điểm nào sau đây? A: Tốc độ công nghiệp hóa chậm. B: Nền kinh tế xã hội phát triển toàn diện. C: Tốc độ công nghiệp hóa nhanh. D: Có nguồn tài nguyên dồi dào. 24 Số đới khí hậu thuộc Châu Á là A: 4. B: 5. C: 6. D: 3. 25 Dựa trên các điều kiện về tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, Tây Nam Á có thể phát triển được ngành kinh tế nào sau đây? A: Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ. B: Nông nghiệp, công nghiệp khai thác lâm sản. C: Nông nghiệp, công nghiệp dệt may. D: Nông nghiệp, công nghiệp hóa chất.

1 đáp án
18 lượt xem
2 đáp án
13 lượt xem

help meeeeeeeeeeeeeeeeeeeee!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! Đặc điểm kinh tế - xã hội nào sau đây không đúng với các nước châu Á? A: Trình độ phát triển giữa các nước và vũng lãnh thổ không đều. B: Số lượng các quốc gia đang phát triển chiếm tỉ lệ rất ít. C: Nhật Bản là nước có nền kinh tế phát triển nhất châu Á. D: Hình thành nhóm các nước công nghiệp mới (NICs). 2 Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sông Hoàng Hà? A: Sông có lũ lớn vào mùa hạ, cạn vào đông xuân. B: Bắt nguồn trên sơn nguyên Tây Tạng và đổ ra biển Hoàng Hải. C: Chế độ nước sông thất thường. D: Nguồn cung cấp nước chủ yếu là nước mưa. 3 Ở châu Á, tôn giáo ra đời vào thế kỉ đầu của thiên niên kỉ thứ nhất trước Công nguyên là A: Ấn Độ giáo. B: Phật giáo. C: Hồi giáo. D: Kitô giáo. 4 Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của phần hải đảo Đông Á là A: khí hậu khô hạn. B: địa hình núi hiểm trở. C: ít khoáng sản. D: động đất và núi lửa. 5 Rừng lá kim (tai-ga) phân bố chủ yếu ở quốc gia nào sau đây? A: Liên Bang Nga. B: Trung Quốc. C: Đông Nam Á. D: Ấn Độ. 6 Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của đồng bằng Ấn – Hằng? A: Kéo dài hơn 3000km. B: Nhỏ, hẹp, bị cắt xẻ mạnh. C: Rộng lớn và bằng phẳng. D: Do phù sa sông Ấn, sông Hằng bồi đắp. 7 Đặc điểm chung của khí hậu gió mùa là A: mỗi năm có hai mùa gió trái ngược nhau về hướng, độ ẩm, nhiệt độ. B: lượng mưa lớn nhưng lượng bốc hơi lớn nên độ ẩm luôn thấp. C: vào mùa hạ, gió thổi từ lục địa ra, lạnh và khô. D: vào mùa đông, gió từ đại dương thổi vào, nóng ẩm và mưa nhiều. 8 Cảnh quan tiêu biểu của Nam Á là A: hoang mạc và núi cao. B: rừng nhiệt đới ẩm. C: rừng lá kim. D: xavan. 9 Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân khiến Tây Nam Á có khí hậu khô hạn quan năm? A: Có đường chí tuyến đi qua lãnh thổ. B: Vị trí địa lí không giáp biển. C: Có Tín phong thổi đều quanh năm. D: Địa hình núi ở rìa lục địa chắn gió. 10 Thành phố châu Á có số dân đông nhất là A: Bắc Kinh. B: Tô-ki-ô. C: Niu Đê-li. D: Xơ-un. 11 Ảnh hưởng của dãy Hi-ma-lay-a ảnh hưởng đến khí hậu của khu vực Nam Á là A: tạo ra một mùa đông bớt lạnh giá và mùa hạ có gió phơn ở sườn phía nam. B: tạo ra một mùa đông lạnh, ẩm, mưa nhiều và mùa hạ ít mưa ở sườn phía bắc. C: tạo ra một mùa đông lạnh, khô và mùa hạ có mưa nhiều ở sườn phía nam. D: tạo ra một mùa đông bớt lạnh và mùa hạ có mưa nhiều ở sườn phía nam. 12 Đặc điểm kinh tế các nước: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan là A: mức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanh. B: nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp. C: tốc độ công nghiệp hóa nhanh, có nhiều ngành hiện đại. D: công nghiệp phát triển hàng đầu thế giới. 13 Đồng bằng rộng lớn nhất ở châu Á là A: đồng bằng Lưỡng Hà. B: đồng bằng Tây Xi-bia. C: đồng bằng Hoa Bắc. D: đồng bằng Ấn – Hằng. 14 Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là A: sắt. B: đồng. C: dầu mỏ. D: than đá. 15 Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A: Cận nhiệt đới gió mùa. B: Ôn đới lục địa. C: Nhiệt đới gió mùa. D: Ôn đới hải dương. 16 Đại dương nằm giữa châu Á và châu Mĩ là A: Thái Bình Dương. B: Bắc Băng Dương. C: Ấn Độ Dương. D: Đại Tây Dương. 17 Cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước Đông Á năm 2001 và năm Picture 4 Theo bảng số liệu, để thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước Đông Á năm 2001 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Cột. B: Tròn. C: Kết hợp. D: Miền. 18 Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên châu Á? A: Tài nguyên khoáng sản phong phú. B: Khí hậu ôn hòa, ít thiên tai. C: Các nguồn năng lượng dồi dào. D: Tài nguyên thiên nhiên đa dạng. 19 Khu vực Trung Á tập trung nhiều hoang mạc, bán hoang mạc, nguyên nhân chủ yếu là do A: có dòng biển lạnh chạy dọc ven bờ. B: ảnh hưởng của Tín phong khô nóng. C: nằm sâu trong nội địa và bức chắn địa hình. D: sự thống trị của khối khí áp cao cận chí tuyến. 20 Tây Nam Á tiếp giáp với biển nào sau đây? A: Biển Đông. B: Biển Ca-ri-bê. C: Biển Ban-tích. D: Biển Đỏ. 21 Núi Phú Sĩ là hình ảnh đặc trưng của quốc gia A: Trung Quốc. B: Sin-ga-po-re. C: Hàn Quốc D: Nhật Bản. 22 Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ được viết tắt là A: UNICEF. B: ASEM. C: OPEC. D: ASEAN. 23 Khu vực có mật độ dân số cao nhất ở châu Á là A: Nam Á. B: Bắc Á. C: Đông Á. D: Đông Nam Á. 24 Nhật Bản tập trung phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao do A: có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng. B: có nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. C: không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao. D: tiết kiệm nguồn nguyên liệu, mang lại lợi nhuận lớn. 25 Chủng tộc nào sau dây không thuộc các chủng tộc chính ở châu Á? A: Ơ-rô-pê-ô-it. B: Nê-grô-it. C: Môn-gô-lô-it. D: Ô-xtra-lô-it

2 đáp án
11 lượt xem

Phong trào Đông du tan rã vì A: phụ huynh đấu tranh đòi đưa con em họ về nước. B: Phan Bội Châu bị bắt giam. C: Phan Bội Châu nhận thấy việc học không có tác dụng. D: thực dân Pháp câu kết với Nhật, trục xuất những người yêu nước Việt Nam. 2 Hạn chế cơ bản nhất của các đề nghị cải cách cuối thế kỉ XIX là A: Chưa hợp thời thế. B: Rập khuôn, mô phỏng nước ngoài. C: Mang tính chất lẻ tẻ, rời rạc. D: Chưa giải quyết được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam lúc bấy giờ. 3 Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX ở Việt Nam? A: Khởi nghĩa Ba Đình (1886 – 1887). B: Khởi nghĩa Bãi Sậy. (1883 – 1892) C: Khởi nghĩa Yên Thế.(1884 – 1813) D: Khởi nghĩa Hương Khê (188 – 1895). 4 Hiệp ước chấm dứt sự tồn tại của triều đình Huế với tư cách là một quốc gia độc lập là A: Hiệp ước Giáp Tuất. B: Hiệp ước Hác-măng. C: Hiệp ước Pa-tơ-nốt. D: Hiệp ước Nhâm Tuất. 5 Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914) của thực dân Pháp ở Việt Nam không nhằm mục đích nào dưới đây? A: Bóc lột nguồn nhân công rẻ mạt. B: Du nhập phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa vào Việt Nam. C: Biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hóa. D: Vơ vét nguồn tài nguyên thiên nhiên. 6 Đông kinh nghĩa thục là trường học được sáng lập bởi A: Cường Để. B: Phan Châu Trinh. C: Lương Văn Can. D: Phan Bội Châu. 7 Hoạt động nổi bật của Hội Duy tân là A: tổ chức nhân dân xuống đường biểu tình. B: tổ chức phong trào Đông du. C: tổ chức ám sát các tên đầu sỏ trong bộ máy chính quyền thực dân. D: vận động cải cách xã hội. 8 Người chỉ huy quân ta bảo vệ thành Hà Nội khi thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ hai (1882) là A: Tôn Thất Thuyết. B: Nguyễn Tri Phương. C: Hoàng Diệu. D: Phan Đình Phùng. 9 Năm 1858, liên quân Pháp - Tây Ban Nha viện lý do gì để nổ súng tấn công Đà Nẵng (Việt Nam)? A: Triều đình Huế cho quân tấn công quân Tây Ban Nha ở Biển Đông. B: Pháp cho rằng triều đình không tiếp nhận quốc thư là sỉ nhục nước Pháp. C: Triều đình Huế thực hiện chính sách “cấm đạo, đuổi giáo sĩ”. D: Triều đình Huế không thực hiện hiệp ước đã kí với chính phủ Pháp. 10 Đặc điểm nổi bật của kinh tế Việt Nam dưới tác động của chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp là A: quan hệ sản xuất tư bản được du nhập và tồn tại đan xen với quan hệ sản xuất phong kiến. B: quan hệ sản xuất phong kiến được hỗ trợ bởi quan hệ sản xuất tư bản. C: quan hệ sản xuất tư bản được du nhập đầy đủ vào Việt Nam. D: quan hệ sản xuất phong kiến được thay thế hoàn toàn bởi quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa. 11 Sự thất bại của phong trào yêu nước ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX đã để lại bài học kinh nghiệm gì cho cách mạng Việt Nam sau này? A: Tranh thủ sự ủng hộ giúp đỡ từ bên ngoài. B: Vai trò lãnh đạo của lực lượng cách mạng tiên tiến. C: Kết hợp đấu tranh vũ trang với đấu tranh chính trị. D: Phát huy sự đoàn kết của toàn dân tộc. 12 Vị thủ lĩnh có uy tín nhất trong phong trào Yên Thế trong những năm 1884 - 1892 là A: Đề Nắm. B: Nguyễn Thiện Thuật. C: Phan Đình Phùng. D: Đề Thám 13 Phong trào chống thuế ở Trung Kì diễn ra dưới ảnh hưởng trực tiếp của A: hoạt động của Đông Kinh nghĩa thục. B: khởi nghĩa Thái Nguyên. C: phong trào Đông du. D: phong trào Duy Tân. 14 Ai là người thảo ra “Chiếu Cần Vương”? A: Vua Hàm Nghi. B: Tôn Thất Thuyết. C: Hoàn Diệu. D: Hoàng Hoa Thám. 15 Mục đích đấu tranh của phong trào nông dân Yên Thế là A: phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản. B: phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản. C: khôi phục chế độ phong kiến. D: phong trào yêu nước theo ý thức hệ phong kiến. 16 Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914) tại Việt Nam, ở lĩnh vực nông nghiệp, thực dân Pháp đã áp dụng chính sách A: đặt ra nhiều thứ thuế mới. B: khai thác công nghiệp nhẹ. C: cướp đoạt ruộng đất. D: xây dựng hệ thống giao thông.

2 đáp án
14 lượt xem

Ôn HK1 - Môn Địa lí 8 - Đề số 5 Mã đề thi: 639Số câu hỏi: 25 Câu hỏi 1 Châu lục nào sau đây là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn trên thế giới? A: Châu Âu. B: Châu Á. C: Châu Mĩ. D: Châu Phi. 2 Đới cảnh quan nào sau đây ở Châu Á có vị trí tiếp giáp Bắc Băng Dương? A: Rừng lá kim. B: Rừng lá rộng. C: Thảo nguyên. D: Đài nguyên. 3 Quốc gia nào ở khu vực Đông Á có nền công nghiệp phát triển cao với nhiều ngành công nghiệp đứng vị trí hàng đầu thế giới? A: Trung Quốc. B: Hàn Quốc. C: Nhật Bản. D: Đài Loan. 4 Khó khăn lớn nhất trong phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực Tây Nam Á là A: cơ sở vật chất kĩ thuật yếu kém. B: khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều. C: thiếu lao động có trình độ. D: khí hậu khô hạn, ít mưa. 5 Con sông nào sau đây chảy bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng và chảy qua lãnh thổ nước ta? A: Sông Hằng. B: Sông Trường Giang. C: Sông Mê Kông. D: Sông Hoàng Hà. 6 Mạng lưới sông ngòi ở Châu Á có đặc điểm nào sau đây? A: Phân bố đồng đều. B: Có ít hệ thống sông lớn. C: Phân bố không đều. D: Chế độ nước ổn định. 7 Quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Á giàu tiềm năng và có nền kinh tế phát triển nhanh? A: Nhật Bản. B: Trung Quốc. C: Hàn Quốc. D: Đài Loan. 8 Sản lượng khai thác dầu mỏ hằng năm của Tây Nam Á chiếm khoảng bao nhiêu phần sản lượng dầu của thế giới? A: 2/3. B: 1/3. C: 3/4. D: 1/4. 9 Khu vực có số dân đông nhất ở Châu Á là A: Đông Á. B: Tây Nam Á. C: Bắc Á. D: Đông Nam Á. 10 Thành phố đông dân nhất ở Châu Á hiện nay là A: Mum -bai. B: Tô-ki-ô. C: Băng Cốc. D: Thượng Hải. 11 Dựa trên các điều kiện về tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, Tây Nam Á có thể phát triển được ngành kinh tế nào sau đây? A: Nông nghiệp, công nghiệp hóa chất. B: Nông nghiệp, công nghiệp khai thác lâm sản. C: Nông nghiệp, công nghiệp dệt may. D: Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ. 12 Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á là A: Ấn Độ. B: Bu-tan. C: Nê-pan. D: Băng-la-đét. 13 Phật giáo ra đời trong khoảng thời gian nào sau đây? A: Thế kỉ V trước Công nguyên. B: Thế kỉ VII trước Công nguyên. C: Thế kỉ VI trước Công nguyên. D: Thế kỉ IV trước Công nguyên. 14 Cây lúa gạo phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây ở Châu Á? A: Tây Á. B: Bắc Á. C: Đông Nam Á. D: Tây Nam Á. 15 Ranh giới tự nhiên phân chia Châu Á và Châu Âu là dãy núi A: Gát Tây. B: U-ran. C: Hi-ma-lay-a. D: Gát Đông. 16 Đại bộ phận lãnh thổ khu vực Nam Á nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A: Xích đạo. B: Nhiệt đới gió mùa. C: Cận nhiệt đới. D: Cận xích đạo. 17 Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự bất ổn về chính trị ở khu vực Tây Nam Á là A: có vị trí chiến lược quan trọng, đông dân cư. B: có nền kinh tế phát triển, đa sắc tộc. C: nguồn tài nguyên giàu có, đa sắc tộc D: tài nguyên giàu có, vị trí chiến lược quan trọng. 18 Các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới ở Châu Á có đặc điểm nào sau đây? A: Tốc độ công nghiệp hóa chậm. B: Có nguồn tài nguyên dồi dào. C: Tốc độ công nghiệp hóa nhanh. D: Nền kinh tế xã hội phát triển toàn diện. 19 Cho bảng số liệu: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ Picture 2 Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Cột . B: Đường. C: Tròn. D: Miền. 20 Tây Nam Á tiếp giáp với các châu lục nào sau đây? A: Châu Phi, Châu Mĩ. B: Châu Âu, Châu Mĩ. C: Châu Đại Dương, Châu Âu. D: Châu Phi, Châu Âu. 21 Hướng chủ yếu của các dãy núi ở Châu Á là A: Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây và vòng cung. B: Vòng cung và Tây Bắc – Đông Nam, hoặc Tây – Đông. C: Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây và Bắc Nam hoặc gần Bắc – Nam. D: Tây Bắc – Đông Nam và Bắc – Nam hoặc gần Bắc Nam 22 Dạng địa hình chủ yếu của khu vực Đông Á là A: cao nguyên và núi cao. B: bồn địa và cao nguyên. C: đồng bằng và cao nguyên. D: núi cao và sơn nguyên. 23 Số đới khí hậu thuộc Châu Á là A: 3. B: 5. C: 4. D: 6. 24 Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A: Xích đạo. B: Cận nhiệt đới. C: Nhiệt đới. D: Ôn đới. 25 Từ Bắc xuống Nam, khu vực Nam Á có số miền địa hình chính là A: 6. B: 3. C: 4. D: 5.

2 đáp án
44 lượt xem
2 đáp án
28 lượt xem

ko đúng t mec đấy tớ sẽ cho5 vote nhanh nhất nhưng đúng đấy 2 Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng sự phân bố dân cư ở châu Á? A: Khá đồng đều. B: Không đồng đều. C: Ở khu vực trung tâm. D: Giống nhau giữa các khu vực. 3 Phần hải đảo của Đông Á thường xảy ra loại thiên tai nào sau đây? A: Bão, hạn hán. B: Lụt lội, hạn hán. C: Bão, lũ lụt. D: Động đất, núi lửa. 4 Dầu mỏ ở Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở A: ven biển Đen, biển Địa Trung Hải và biển Đỏ. B: đồng bằng Lưỡng Hà, bán đảo A-rap và vùng vịnh Pec-xích. C: đồng bằng Lưỡng Hà, vịnh Pec-xích và núi cao. D: ven biển Đỏ, Địa Trung Hải và vịnh Pec-xích. 5 Đặc điểm nổi bật về tài nguyên khoáng sản của châu Á là A: rất phong phú và có trữ lượng lớn. B: có nhiều loại nhưng trữ lượng không lớn. C: chỉ có một số khoáng sản quan trọng: dầu khí, than D: có ít loại khoáng sản và đang bị khai thác nhiều. 6 Địa hình châu Á có đặc điểm sau đây? A: Ít đồi núi, sơn nguyên, nhiều đồng bằng rộng lớn. B: Nhiều đồi núi, sơn nguyên, đồng bằng rộng lớn. C: Chủ yếu là đồi núi và đồng bằng hẹp. D: Có nhiều dãy núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. 7 Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây? A: Nhiệt đới gió mùa. B: Ôn đới gió mùa. C: Xích đạo. D: Cận nhiệt lục địa. 8 Khó khăn đối với nền kinh tế Nhật Bản là yếu tố nào sau đây ? A: Đầu tư. B: Lao động. C: Thị trường. D: Khoáng sản. 9 Các con sông lớn ở Đông Á thường bắt nguồn từ A: phía nam Trung Quốc. B: trung tâm lãnh thổ. C: phía tây Trung Quốc. D: phía đông Trung Quốc. 10 Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho người dân nhờ A: trồng nhiều loại cây lương thực. B: mở rộng diện tích trồng trọt. C: cuộc Cách mạng trắng. D: cuộc Cách mạng xanh. 11 Vị trí châu Á kéo dài từ A: vùng Chí tuyến đến xích đạo. B: vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. C: vùng cực Bắc đến chí tuyến Nam. D: vùng xích đạo đến vùng cực Nam. 12 Ở Bắc Á, các con sông lớn đều chảy theo hướng A: từ đông sang tây. B: từ bắc xuống nam. C: từ tây sang đông. D: từ nam lên bắc. 13 Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thể hiện ở đặc điểm nào sau đây? A: Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. B: Phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo. C: Phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau. D: Có các kiểu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. 14 Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng nào saau đây? A: Tây – Đông. B: Đông Bắc – Tây Nam. C: Tây Bắc – Đông Nam. D: Bắc – Nam. 15 Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á hiện nay là A: phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. B: nền kinh tế rất khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp. C: phát triển chậm nhưng gần đây có tốc độ tăng trưởng cao. D: phát triển chậm do tăng trưởng kinh tế chậm. 16 Do khí hậu của Tây Nam Á khô hạn nên phần lớn lãnh thổ là A: hoang mạc và thảo nguyên. B: hoang mạc và bán hoang mạc. C: hoang mạc và xavan. D: thảo nguyên và bán hoang mạc. 17 Ở khu vực có khí hậu lục địa khô hạn không phổ biến cảnh quan nào sau đây? A: Xavan và cây bụi. B: Rừng nhiệt đới ẩm. C: Hoang mạc và bán hoang mạc. D: Rừng và cây bụi lá cứng. 18 Chủng tộc nào ở châu Á chiếm tỉ lệ lớn nhất? A: Ox-tra-loit. B: Ne-groit. C: Mon-go-lo-it. D: O-ro-pe-oit. 19 Hoạt động sản xuất chủ yếu ở các nước Nam Á là A: nông nghiệp. B: dịch vụ. C: công nghiệp. D: thương mại. 21 Ở châu Á, cây lương thực nào sau đây quan trọng nhất? A: Lúa gạo. B: Lúa mạch. C: Lúa mì. D: Ngô. 22 Nguyên nhân cơ bản dẫn đến nhũng cuộc tranh chấp gay gắt ở Tây Nam Á là A: có nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú. B: có vị trí là ngã ba của ba châu lục. C: tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao. D: do tài nguyên giàu có và vị trí quan trọng. 23 Quốc gia có diện tích lớn nhất nằm ở khu vực Nam Á là A: Nê-pan. B: Bu-tan. C: Trung Quốc. D: Ấn Độ. 24 Tây Nam Á giáp với các khu vực nào sau đây? A: Trung Á, Nam Á. B: Trung Á, Bắc Á. C: Nam Á, Đông Nam Á. D: Nam Á, Đông Á. 25 Diện tích phần đất liền và các đảo phụ thuộc của châu Á rộng khoảng A: 44,4 triệu km2 . B: 41,4 triệu km2 . C: 47,5 triệu km2 . D: 50,5 triệu km2 . Vương

2 đáp án
30 lượt xem