• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Dạng địa hình chủ yếu của khu vực Đông Á là A: bồn địa và cao nguyên. B: núi cao và sơn nguyên. C: đồng bằng và cao nguyên. D: cao nguyên và núi cao. 2 Mạng lưới sông ngòi ở Châu Á có đặc điểm nào sau đây? A: Chế độ nước ổn định. B: Phân bố đồng đều. C: Phân bố không đều. D: Có ít hệ thống sông lớn. 3 Các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới ở Châu Á có đặc điểm nào sau đây? A: Có nguồn tài nguyên dồi dào. B: Nền kinh tế xã hội phát triển toàn diện. C: Tốc độ công nghiệp hóa nhanh. D: Tốc độ công nghiệp hóa chậm. 4 Sản lượng khai thác dầu mỏ hằng năm của Tây Nam Á chiếm khoảng bao nhiêu phần sản lượng dầu của thế giới? A: 1/3. B: 1/4. C: 2/3. D: 3/4. 5 Đới cảnh quan nào sau đây ở Châu Á có vị trí tiếp giáp Bắc Băng Dương? A: Rừng lá kim. B: Đài nguyên. C: Thảo nguyên. D: Rừng lá rộng. 6 Hướng chủ yếu của các dãy núi ở Châu Á là A: Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây và Bắc Nam hoặc gần Bắc – Nam. B: Vòng cung và Tây Bắc – Đông Nam, hoặc Tây – Đông. C: Tây Bắc – Đông Nam và Bắc – Nam hoặc gần Bắc Nam D: Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây và vòng cung. 7 Số đới khí hậu thuộc Châu Á là A: 6. B: 4. C: 3. D: 5. 8 Thành phố đông dân nhất ở Châu Á hiện nay là A: Tô-ki-ô. B: Thượng Hải. C: Mum -bai. D: Băng Cốc. 9 Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự bất ổn về chính trị ở khu vực Tây Nam Á là A: nguồn tài nguyên giàu có, đa sắc tộc B: có nền kinh tế phát triển, đa sắc tộc. C: có vị trí chiến lược quan trọng, đông dân cư. D: tài nguyên giàu có, vị trí chiến lược quan trọng. 10 Dựa trên các điều kiện về tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, Tây Nam Á có thể phát triển được ngành kinh tế nào sau đây? A: Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ. B: Nông nghiệp, công nghiệp dệt may. C: Nông nghiệp, công nghiệp hóa chất. D: Nông nghiệp, công nghiệp khai thác lâm sản. 11 Ranh giới tự nhiên phân chia Châu Á và Châu Âu là dãy núi A: Gát Tây. B: Gát Đông. C: U-ran. D: Hi-ma-lay-a. 12 Con sông nào sau đây chảy bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng và chảy qua lãnh thổ nước ta? A: Sông Hoàng Hà. B: Sông Trường Giang. C: Sông Hằng. D: Sông Mê Kông. 13 Phật giáo ra đời trong khoảng thời gian nào sau đây? A: Thế kỉ VII trước Công nguyên. B: Thế kỉ V trước Công nguyên. C: Thế kỉ VI trước Công nguyên. D: Thế kỉ IV trước Công nguyên. 14 Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á là A: Băng-la-đét. B: Bu-tan. C: Nê-pan. D: Ấn Độ. 15 Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A: Ôn đới. B: Xích đạo. C: Nhiệt đới. D: Cận nhiệt đới. 16 Quốc gia nào ở khu vực Đông Á có nền công nghiệp phát triển cao với nhiều ngành công nghiệp đứng vị trí hàng đầu thế giới? A: Nhật Bản. B: Trung Quốc. C: Đài Loan. D: Hàn Quốc. 17 Châu lục nào sau đây là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn trên thế giới? A: Châu Âu. B: Châu Phi. C: Châu Á. D: Châu Mĩ. 18 Tây Nam Á tiếp giáp với các châu lục nào sau đây? A: Châu Âu, Châu Mĩ. B: Châu Đại Dương, Châu Âu. C: Châu Phi, Châu Âu. D: Châu Phi, Châu Mĩ. 19 Đại bộ phận lãnh thổ khu vực Nam Á nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A: Cận nhiệt đới. B: Nhiệt đới gió mùa. C: Cận xích đạo. D: Xích đạo. 20 Khu vực có số dân đông nhất ở Châu Á là A: Đông Á. B: Tây Nam Á. C: Đông Nam Á. D: Bắc Á. 21 Từ Bắc xuống Nam, khu vực Nam Á có số miền địa hình chính là A: 5. B: 3. C: 4. D: 6. 22 Khó khăn lớn nhất trong phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực Tây Nam Á là A: thiếu lao động có trình độ. B: khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều. C: khí hậu khô hạn, ít mưa. D: cơ sở vật chất kĩ thuật yếu kém. 23 Quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Á giàu tiềm năng và có nền kinh tế phát triển nhanh? A: Đài Loan. B: Hàn Quốc. C: Trung Quốc. D: Nhật Bản. 24 Cây lúa gạo phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây ở Châu Á? A: Tây Á. B: Bắc Á. C: Đông Nam Á. D: Tây Nam Á. 25 Cho bảng số liệu: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ Picture 2 Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Cột . B: Miền. C: Tròn. D: Đường.

2 đáp án
39 lượt xem

ACE giúp e vs e đang vội ạ 1 Cho bảng số liệu: Diện tích rừng Việt Nam qua các năm (đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1993 2001 2005 2017 Diện tích 14,3 8,6 11,8 12,4 14,4 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự biến đổi diện tích rừng nước ta qua các năm? A: Nhiều biến động. B: Không thay đổi. C: Giảm nhanh. D: Tăng nhanh. 2 Khó khăn trong phát triển kinh tế ở miền núi nước ta không phải là A: nhiều hiểm họa thiên tai. B: thiếu nguồn lao động có trình độ. C: thiếu tài nguyên thiên nhiên. D: địa hình hiểm trở, bị chia cắt. 3 Cho bảng số liệu: Diện tích rừng Việt Nam qua các năm (đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1993 2001 2005 2017 Diện tích 14,3 8,6 11,8 12,4 14,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự biến đổi diện tích rừng của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Đường. B: Tròn. C: Kết hợp. D: Cột. 4 Sông ngòi Bắc Bộ có chế độ nước thất thường do A: địa hình dốc, diện tích lưu vực các sông nhỏ. B: các sông có dạng nan quạt khiến lũ tập trung nhanh. C: chịu ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt đới. D: lòng sông rộng và sâu, ảnh hưởng của thủy triều lớn. 5 Điểm cực Đông trên phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây? A: Điện Biên. B: Cà Mau. C: Khánh Hòa D: Đà Nẵng. 6 Ý nào sau đây không phải là đặc điểm sông ngòi nước ta? A: Hàm lượng phù sa lớn. B: Mạng lưới sông ngòi dày đặc C: Hướng chính là đông bắc – tây nam. D: Chế độ nước sông theo mùa 7 Tài nguyên khoáng sản chủ yếu ở vùng cao nguyên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là A: dầu mỏ. B: titan. C: bôxit. D: than bùn. 8 Tỉ lệ diện tích đồng bằng so với toàn bộ diện tích lãnh thổ nước ta là A: 1/2. B: 1/4. C: 1/3. D: 1/5. 9 Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có mùa đông ngắn và ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ không phải do A: dãy Hoàng Liên Sơn chặn gió. B: chịu tác động của độ cao địa hình. C: tác động của gió phơn Tây Nam. D: miền trải dài trên nhiều vĩ độ. 10 Dạng địa hình chủ yếu ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là A: đồi núi thấp, núi cánh cung. B: đồng bằng châu thổ rộng lớn. C: cao nguyên rộng lớn, hùng vĩ. D: núi cao nhất Việt Nam. 11 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc Đồng bằng sông Hồng? A: Vĩnh Phúc. B: Bắc Giang. C: Bắc Ninh. D: Ninh Bình. 12 Ý nghĩa của giai đoạn Tân kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ nước ta hiện nay không phải là A: hình thành các cao nguyên badan. B: địa hình nâng cao, núi sông trẻ lại. C: phần lớn lãnh thổ trở thành đất liền. D: mở rộng biển Đông, tạo các bể dầu khí. 13 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết sông Hậu không đổ ra cửa biển nào sau đây? A: Bát Xắc B: Cổ Chiên. C: Tranh Đề. D: Định An. 14 Vùng Tây Bắc và duyên hải Nam Trung Bộ thường xảy ra tình trạng hạn hán vào các tháng 6, 7, 8 là do nguyên nhân nào sau đây? A: Tình trạng cát bay, cát lấn. B: Tác động của hiện tượng El-ni-no. C: Quá trình xâm nhập mặn. D: Gió phơn Tây Nam khô nóng. 15 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A: Phu Luông. B: Rào Cỏ. C: Phanxipang. D: Puthac 16 Đặc điểm của các đồng bằng duyên hải ở nước ta là A: bị chia cắt, nhỏ hẹp, kém phì nhiêu. B: có đê lớn bao bọc tạo thành các ô trũng. C: có hệ thống kênh rạch chằng chịt. D: rộng lớn, có đất phù sa màu mỡ. 17 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đồng Hới thuộc vùng khí hậu nào sau đây? A: Đông Bắc Bộ. B: Nam Trung Bộ. C: Bắc Trung Bộ. D: Tây Bắc Bộ. 18 Vùng đất triều bãi cửa sông, ven biển nước ta thuộc hệ sinh thái nào sau đây? A: Vườn quốc gia B: Rừng nhiệt đới. C: Rừng ngập mặn. D: Nông nghiệp. 19 Chiều dài đường bờ biển nước ta là A: 2360km. B: 4550km. C: 3260km. D: 1650km. 20 Miền nào và vào mùa nào ở nước ta tính chất nóng ẩm bị xáo trộn nhiều nhất? A: Miền Bắc – mùa đông. B: Miền Nam – mùa hè. C: Miền Bắc – mùa hè. D: Miền Nam – mùa đông. 21 Vận động tạo núi nào sau đây không thuộc giai đoạn Cổ kiến tạo? A: Hec-xi-ni. B: Hi-ma-lay-a. C: Ki-mê-ri. D: Ca-lê-đô-ni. 22 Vùng núi Trường Sơn Nam nằm ở A: tả ngạn sông Hồng. B: giữa sông Hồng và sông Cả. C: phía Nam dãy Bạch Mã. D: từ Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.

2 đáp án
88 lượt xem

làm hết giúp em với sắp nộp rồi Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Khu vực Đông Á bao gồm A. Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Xin-ga-po và vùng lãnh thổ Đài Loan. B. Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc và vùng lãnh thổ Đài Loan. C. Trung Quốc, Nhật Bản, Cam-pu-chia, Hàn Quốc và vùng lãnh thổ Đài Loan. D. Trung Quốc, Thái Lan, Triều Tiên, Hàn Quốc và vùng lãnh thổ Đài Loan. Câu 2: Đông Nam Á là cầu nối giữa 2 đại dương: A. Bắc Băng Dương với Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. Câu 2: Biển nào sau đây ‘Không’ nằm trong khu vực Đông Á A. Biển Đông. B. Biển Giava. C. Biển Hắc Hải. D. Biển Xu lu. Câu 3: Nước nào ở khu vực Đông Á có nền công nghiệp phát triển mạnh và thu nhập bình quân GDP/ người rất cao? A. Trung Quốc B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Đài Loan. Câu 4: Quá trình phát triển kinh tế của các nước khu vực Đông Á đi từ sản xuất A. thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu. B. thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để tiêu dùng trong nước. C. sản xuất công nghiệp đến sản xuất nô nghiệp. D. công nghiệp đến sản xuất lương thực phục vụ trong nước. Câu 5 :Tại sao khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng cùng vĩ độ? A. Do Đông Nam Á có mưa nhiều. B.Do địa hình bị các thung lũng sông cắt xẻ sâu. C. Do Đông Nam Á nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa. D. Do các đồng bằng tập trung ở ven biển và hạ lưu các con sông. Câu 6: Những điều kiện nào về dân cư xã hội thuận lợi cho sự hợp tác toàn diện giữa các nước trong khu vực Đông Nam Á? A. Khí hậu gió mùa ẩm. B. Sự đa dạng trong văn hóa từng dân tộc. C. Có phong tục tập quán giống nhau. D. Tương đồng trong sinh hoạt, sản xuất, lịch sử đấu tranh giành độc lập. Câu 7: Việt Nam có mối quan hệ như thế nào với các nước ASEAN? A. Hợp tác với những nước phát triển. B. Hợp tác trên lĩnh vực văn hóa, giáo dục. C. Hợp tác trên lĩnh vực khoa học và công nghệ. D. Hợp tác phát triển toàn diện, đem lại nhiều kết quả trong kinh tế xã hội. Câu 8. Việt Nam thuộc châu Á nằm trong khu vực: A. Tây Nam Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Đông Á Câu 9. Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến. A. 11 B. 13 C. 15 D. 17 Câu 10: Vị trí Việt Nam nằm trong khoảng: A. 23023’ B - 8034’ B và 102009’Đ - 109024’Đ. B. 23023’ B - 12040’ B và 105020’Đ - 104040’Đ. C. 23023’ B - 9024’ B và 105020’Đ - 104040’Đ. D. 22022’ B - 8024’ B và 102009’Đ - 109024’Đ. Câu 11. Đặc điểm nào là đúng nhất của đặc điểm vị trí nổi bật nước ta: A. Vị trí nội chí tuyến, cầu nối giữa đất lền và biển, Giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. B.Vị trí ngoại chí tuyến, cầu nối giữa đất lền và biển, Giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. C.Vị trí nội chí tuyến, cầu nối giữa đất lền và biển, Giữa các nước Châu Âu và Châu Phi. D.Vị trí nội chí tuyến, cầu nối giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương, Giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. Câu 12: Địa hình đồi núi nước ta chiếm A. 3/4 diện tích lãnh thổ. B. 1/3 diện tích lãnh thổ. C. 1/4 diện tích lãnh thổ. D. 2/4 diện tích lãnh thổ. Câu 13. Đỉnh núi cao nhất nước ta là: A. Yên Tử. B. Phanxipăng. C. Hoàng Liên Sơn. D. Ngọc Linh. Câu 14: Đặc điểm chính của các mùa khí hậu ở nước ta: A. Mùa đông mưa, ẩm. Mùa hạ nóng khô. B. Mùa đông lạnh, khô. Mùa hạ nóng ẩm. C. Mùa đông lạnh. Mùa hạ nóng. D. Mùa đông ấm. Mùa hạ mát. Câu 15. Ngày 5-6-1862, triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước A. Nhâm Tuất. B. Giáp Tuất. C. Hác măng. D. Pa-tơ-nốt. Câu 16. Câu nói: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là của A. Trương Định. B. Phan Tôn. C. Nguyễn Tri Phương. D. Nguyễn Trung Trực. Câu 17. Hiệp ước đánh dấu sự chấm dứt của triều đình phong kiến nhà Nguyễn với tư cách là một quốc gia độc lập? A. Hiệp ước Nhâm Tuất. C. Hiệp ước Giáp Tuất. B. Hiệp ước Hác măng. D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt. Câu 18. Sự kiện đánh dấu phong trào Cần vương bùng nổ là A. Khởi nghĩa Ba Đình bùng nổ. B. Khởi nghĩa Bãi Sậy bùng nổ. C. "Chiếu Cần vương" được ban bố. D. Khởi nghĩa Hương Khê bùng nổ. Câu 19. Tôn Thất Thuyết nhân danh vua Hàm Nghi kêu gọi ai đứng lên giúp vua cứu nước? A. Nông dân và địa chủ. B. Văn thân, sĩ phu và nhân dân. C. Công nhân và nông dân. D. Địa chủ và quan lại. Câu 20. Khởi nghĩa Hương Khê đóng trên địa bàn của những tỉnh nào? A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình. B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế. C. Thanh Hóa, Quảng Bình, Quảng Trị, Hà Tĩnh. D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Thanh Hóa, Quảng Trị.

2 đáp án
15 lượt xem

Câu 15: Việt Nam thuộc kiểu khí hậu A. ôn đới lục địa B. ôn đới hải dương C. nhiệt đới gió mùa D. nhiệt đới khô Câu 16: Đặc điểm chung của khí hậu châu Á là A. phân hóa đa dạng B. phân hóa từ Đông sang Tây C. thay đổi theo chiều từ Bắc xuống Nam D. có 2 đới khí hậu Câu 17: Đâu không phải đặc điểm chung của gió mùa mùa hạ ở Nam Á, Đông Nam Á? A. Nóng, ẩm B. Mưa nhiều C. Lạnh, khô D. Gió từ đại dương vào lục địa Câu 18: Khí hậu lục địa khác hẳn với khí hậu gió mùa châu Á là A. mùa đông khô và lạnh B. mùa hạ khô và nóng C. rất phổ biến ở châu Á: D. mùa hạ mưa nhiều Câu 19: Châu Á có nhiều đới và nhiều kiểu khí hậu chủ yếu do A. lãnh thổ rộng lớn, trải dài từ 77 0 44’B đến 1 0 16’B, địa hình đa dạng, núi non hiểm trở B. có gió Tây ôn đới thổi thường xuyên C. bờ biển ít cắt xẻ, ảnh hưởng của biển ít D. có các dòng biển nóng, lạnh chảy sát bờ Câu 20: Có sự khác nhau cơ bản giữa gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ ở Nam Á, Đông Nam Á, chủ yếu do A. nhiều núi cao B. nhiều vực sâu C. mùa đông có gió từ lục địa ra biển. Mùa hạ có gió từ đại dương thổi vào lục địa. D. là vùng rộng lớn, có các biển và đại dương bao quanh.

2 đáp án
61 lượt xem

giúp em với sắp nộp rồi Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Khu vực Đông Á bao gồm A. Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Xin-ga-po và vùng lãnh thổ Đài Loan. B. Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc và vùng lãnh thổ Đài Loan. C. Trung Quốc, Nhật Bản, Cam-pu-chia, Hàn Quốc và vùng lãnh thổ Đài Loan. D. Trung Quốc, Thái Lan, Triều Tiên, Hàn Quốc và vùng lãnh thổ Đài Loan. Câu 2: Đông Nam Á là cầu nối giữa 2 đại dương: A. Bắc Băng Dương với Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. Câu 2: Biển nào sau đây ‘Không’ nằm trong khu vực Đông Á A. Biển Đông. B. Biển Giava. C. Biển Hắc Hải. D. Biển Xu lu. Câu 3: Nước nào ở khu vực Đông Á có nền công nghiệp phát triển mạnh và thu nhập bình quân GDP/ người rất cao? A. Trung Quốc B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Đài Loan. Câu 4: Quá trình phát triển kinh tế của các nước khu vực Đông Á đi từ sản xuất A. thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu. B. thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để tiêu dùng trong nước. C. sản xuất công nghiệp đến sản xuất nô nghiệp. D. công nghiệp đến sản xuất lương thực phục vụ trong nước. Câu 5 :Tại sao khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng cùng vĩ độ? A. Do Đông Nam Á có mưa nhiều. B.Do địa hình bị các thung lũng sông cắt xẻ sâu. C. Do Đông Nam Á nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa. D. Do các đồng bằng tập trung ở ven biển và hạ lưu các con sông. Câu 6: Những điều kiện nào về dân cư xã hội thuận lợi cho sự hợp tác toàn diện giữa các nước trong khu vực Đông Nam Á? A. Khí hậu gió mùa ẩm. B. Sự đa dạng trong văn hóa từng dân tộc. C. Có phong tục tập quán giống nhau. D. Tương đồng trong sinh hoạt, sản xuất, lịch sử đấu tranh giành độc lập. Câu 7: Việt Nam có mối quan hệ như thế nào với các nước ASEAN? A. Hợp tác với những nước phát triển. B. Hợp tác trên lĩnh vực văn hóa, giáo dục. C. Hợp tác trên lĩnh vực khoa học và công nghệ. D. Hợp tác phát triển toàn diện, đem lại nhiều kết quả trong kinh tế xã hội. Câu 8. Việt Nam thuộc châu Á nằm trong khu vực: A. Tây Nam Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Đông Á Câu 9. Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến. A. 11 B. 13 C. 15 D. 17 Câu 10: Vị trí Việt Nam nằm trong khoảng: A. 23023’ B - 8034’ B và 102009’Đ - 109024’Đ. B. 23023’ B - 12040’ B và 105020’Đ - 104040’Đ. C. 23023’ B - 9024’ B và 105020’Đ - 104040’Đ. D. 22022’ B - 8024’ B và 102009’Đ - 109024’Đ. Câu 11. Đặc điểm nào là đúng nhất của đặc điểm vị trí nổi bật nước ta: A. Vị trí nội chí tuyến, cầu nối giữa đất lền và biển, Giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. B.Vị trí ngoại chí tuyến, cầu nối giữa đất lền và biển, Giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. C.Vị trí nội chí tuyến, cầu nối giữa đất lền và biển, Giữa các nước Châu Âu và Châu Phi. D.Vị trí nội chí tuyến, cầu nối giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương, Giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. Câu 12: Địa hình đồi núi nước ta chiếm A. 3/4 diện tích lãnh thổ. B. 1/3 diện tích lãnh thổ. C. 1/4 diện tích lãnh thổ. D. 2/4 diện tích lãnh thổ. Câu 13. Đỉnh núi cao nhất nước ta là: A. Yên Tử. B. Phanxipăng. C. Hoàng Liên Sơn. D. Ngọc Linh. Câu 14: Đặc điểm chính của các mùa khí hậu ở nước ta: A. Mùa đông mưa, ẩm. Mùa hạ nóng khô. B. Mùa đông lạnh, khô. Mùa hạ nóng ẩm. C. Mùa đông lạnh. Mùa hạ nóng. D. Mùa đông ấm. Mùa hạ mát. Câu 15. Ngày 5-6-1862, triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước A. Nhâm Tuất. B. Giáp Tuất. C. Hác măng. D. Pa-tơ-nốt. Câu 16. Câu nói: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là của A. Trương Định. B. Phan Tôn. C. Nguyễn Tri Phương. D. Nguyễn Trung Trực. Câu 17. Hiệp ước đánh dấu sự chấm dứt của triều đình phong kiến nhà Nguyễn với tư cách là một quốc gia độc lập? A. Hiệp ước Nhâm Tuất. C. Hiệp ước Giáp Tuất. B. Hiệp ước Hác măng. D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt. Câu 18. Sự kiện đánh dấu phong trào Cần vương bùng nổ là A. Khởi nghĩa Ba Đình bùng nổ. B. Khởi nghĩa Bãi Sậy bùng nổ. C. "Chiếu Cần vương" được ban bố. D. Khởi nghĩa Hương Khê bùng nổ. Câu 19. Tôn Thất Thuyết nhân danh vua Hàm Nghi kêu gọi ai đứng lên giúp vua cứu nước? A. Nông dân và địa chủ. B. Văn thân, sĩ phu và nhân dân. C. Công nhân và nông dân. D. Địa chủ và quan lại. Câu 20. Khởi nghĩa Hương Khê đóng trên địa bàn của những tỉnh nào? A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình. B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế. C. Thanh Hóa, Quảng Bình, Quảng Trị, Hà Tĩnh. D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Thanh Hóa, Quảng Trị.

2 đáp án
21 lượt xem

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Khu vực Đông Á bao gồm A. Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Xin-ga-po và vùng lãnh thổ Đài Loan. B. Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc và vùng lãnh thổ Đài Loan. C. Trung Quốc, Nhật Bản, Cam-pu-chia, Hàn Quốc và vùng lãnh thổ Đài Loan. D. Trung Quốc, Thái Lan, Triều Tiên, Hàn Quốc và vùng lãnh thổ Đài Loan. Câu 2: Đông Nam Á là cầu nối giữa 2 đại dương: A. Bắc Băng Dương với Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. Câu 2: Biển nào sau đây ‘Không’ nằm trong khu vực Đông Á A. Biển Đông. B. Biển Giava. C. Biển Hắc Hải. D. Biển Xu lu. Câu 3: Nước nào ở khu vực Đông Á có nền công nghiệp phát triển mạnh và thu nhập bình quân GDP/ người rất cao? A. Trung Quốc B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Đài Loan. Câu 4: Quá trình phát triển kinh tế của các nước khu vực Đông Á đi từ sản xuất A. thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu. B. thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để tiêu dùng trong nước. C. sản xuất công nghiệp đến sản xuất nô nghiệp. D. công nghiệp đến sản xuất lương thực phục vụ trong nước. Câu 5 :Tại sao khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng cùng vĩ độ? A. Do Đông Nam Á có mưa nhiều. B.Do địa hình bị các thung lũng sông cắt xẻ sâu. C. Do Đông Nam Á nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa. D. Do các đồng bằng tập trung ở ven biển và hạ lưu các con sông. Câu 6: Những điều kiện nào về dân cư xã hội thuận lợi cho sự hợp tác toàn diện giữa các nước trong khu vực Đông Nam Á? A. Khí hậu gió mùa ẩm. B. Sự đa dạng trong văn hóa từng dân tộc. C. Có phong tục tập quán giống nhau. D. Tương đồng trong sinh hoạt, sản xuất, lịch sử đấu tranh giành độc lập. Câu 7: Việt Nam có mối quan hệ như thế nào với các nước ASEAN? A. Hợp tác với những nước phát triển. B. Hợp tác trên lĩnh vực văn hóa, giáo dục. C. Hợp tác trên lĩnh vực khoa học và công nghệ. D. Hợp tác phát triển toàn diện, đem lại nhiều kết quả trong kinh tế xã hội. Câu 8. Việt Nam thuộc châu Á nằm trong khu vực: A. Tây Nam Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Đông Á Câu 9. Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến. A. 11 B. 13 C. 15 D. 17 Câu 10: Vị trí Việt Nam nằm trong khoảng: A. 23023’ B - 8034’ B và 102009’Đ - 109024’Đ. B. 23023’ B - 12040’ B và 105020’Đ - 104040’Đ. C. 23023’ B - 9024’ B và 105020’Đ - 104040’Đ. D. 22022’ B - 8024’ B và 102009’Đ - 109024’Đ. Câu 11. Đặc điểm nào là đúng nhất của đặc điểm vị trí nổi bật nước ta: A. Vị trí nội chí tuyến, cầu nối giữa đất lền và biển, Giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. B.Vị trí ngoại chí tuyến, cầu nối giữa đất lền và biển, Giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. C.Vị trí nội chí tuyến, cầu nối giữa đất lền và biển, Giữa các nước Châu Âu và Châu Phi. D.Vị trí nội chí tuyến, cầu nối giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương, Giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. Câu 12: Địa hình đồi núi nước ta chiếm A. 3/4 diện tích lãnh thổ. B. 1/3 diện tích lãnh thổ. C. 1/4 diện tích lãnh thổ. D. 2/4 diện tích lãnh thổ. Câu 13. Đỉnh núi cao nhất nước ta là: A. Yên Tử. B. Phanxipăng. C. Hoàng Liên Sơn. D. Ngọc Linh. Câu 14: Đặc điểm chính của các mùa khí hậu ở nước ta: A. Mùa đông mưa, ẩm. Mùa hạ nóng khô. B. Mùa đông lạnh, khô. Mùa hạ nóng ẩm. C. Mùa đông lạnh. Mùa hạ nóng. D. Mùa đông ấm. Mùa hạ mát. Câu 15. Ngày 5-6-1862, triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước A. Nhâm Tuất. B. Giáp Tuất. C. Hác măng. D. Pa-tơ-nốt. Câu 16. Câu nói: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là của A. Trương Định. B. Phan Tôn. C. Nguyễn Tri Phương. D. Nguyễn Trung Trực. Câu 17. Hiệp ước đánh dấu sự chấm dứt của triều đình phong kiến nhà Nguyễn với tư cách là một quốc gia độc lập? A. Hiệp ước Nhâm Tuất. C. Hiệp ước Giáp Tuất. B. Hiệp ước Hác măng. D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt. Câu 18. Sự kiện đánh dấu phong trào Cần vương bùng nổ là A. Khởi nghĩa Ba Đình bùng nổ. B. Khởi nghĩa Bãi Sậy bùng nổ. C. "Chiếu Cần vương" được ban bố. D. Khởi nghĩa Hương Khê bùng nổ. Câu 19. Tôn Thất Thuyết nhân danh vua Hàm Nghi kêu gọi ai đứng lên giúp vua cứu nước? A. Nông dân và địa chủ. B. Văn thân, sĩ phu và nhân dân. C. Công nhân và nông dân. D. Địa chủ và quan lại. Câu 20. Khởi nghĩa Hương Khê đóng trên địa bàn của những tỉnh nào? A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình. B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế. C. Thanh Hóa, Quảng Bình, Quảng Trị, Hà Tĩnh. D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Thanh Hóa, Quảng Trị.

2 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
22 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem

1 Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A: Thái Bình Dương. B: Ấn Độ Dương. C: Bắc Băng Dương. D: Đại Tây Dương. 2 Tây Nam Á nằm ở ngã ba của các châu lục nào sau đây? A: Âu - Mĩ - Phi. B: Phi - Mĩ - Á. C: Âu - Đại Dương - Phi. D: Âu - Á - Phi. 3 Dạng địa hình chủ yếu của phần hải đảo ở Đông Á là A: đồng bằng . B: núi trẻ. C: núi già. D: sơn nguyên. 4 Khu vực Nam Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây? A: Nhiệt đới gió mùa. B: Xích đạo ẩm. C: Cận nhiệt lục địa. D: Nhiệt đới khô. 5 Phần đất liền của Đông Á gồm A: Trung Quốc và Đài Loan. B: Trung Quốc và Mông Cổ. C: Trung Quốc và Nhật Bản. D: Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. 6 Cảnh quan chủ yếu ở khu vực nhiệt đới gió mùa là A: hoang mạc và bán hoang mạc. B: rừng nhiệt đới ẩm. C: rừng và cây bụi lá cứng. D: xavan và cây bụi. 7 Vùng trung và hạ lưu của sông Ô-bi có lũ băng vào mùa xuân là do A: mưa nhiều, dòng chảy bị cản trở. B: địa hình bị mất lớp phủ thực vật. C: mưa nhiều, mực nước sông lên nhanh. D: băng tuyết tan, nước sông lên nhanh. 8 Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp phù sa bởi hai sông A: Hoàng Hà,Trường Giang. B: Ti-gro, Ơ-phrat. C: Mê Công, Ấn. D: Ấn, Hằng. 9 Dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A: Đông Nam Á. B: Bắc Á. C: Nam Á. D: Tây Nam Á. 10 Tây Nam Á có thế mạnh phát triển ngành kinh tế nào sau đây? A: Chăn nuôi gia súc, gia cầm. B: Chế biến lâm sản. C: Khai thác và chế biến dầu mỏ. D: Đánh bắt thủy hải sản.

2 đáp án
24 lượt xem

1, Những nước châu Á có tỉ trọng nông nghiệp cao trong cơ cấu GDP, thường có đặc điểm nào sau đây? A: Thu nhập của người dân ở mức khá cao. B: Thu nhập của người dân ở mức thấp. C: Thu nhập của người dân ở mức cao. D: Thu nhập của người dân ở mức trung bình. 2, Đồng bằng nào sau đây không thuộc Châu Á? A: Đồng bằng Tây Xi-bia. B: Đồng bằng Ấn - Hằng. C: Đồng bằng Tu-ran. D: Đồng bằng Trung tâm. 3, Tây Nam Á có thế mạnh phát triển ngành kinh tế nào sau đây? A: Khai thác và chế biến dầu mỏ. B: Chế biến lâm sản. C: Đánh bắt thủy hải sản. D: Chăn nuôi gia súc, gia cầm. 4, Đới khí hậu nào chiếm tỉ lệ diện tích lãnh thổ lớn nhất ở châu Á? A: Đới khí hậu xích đạo. B: Đới khí hậu nhiệt đới. C: Đới khí hậu cận nhiệt . D: Đới khí hậu ôn đới. 5, Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề thực phẩm cho nhân dân nhờ vào A: cuộc cách mạng xanh. B: cuộc cách mạng trắng C: sự giúp đỡ của Xri-lan-ca. D: mở rộng diện tích trồng trọt. 6, Dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A: Bắc Á. B: Tây Nam Á. C: Đông Nam Á. D: Nam Á. 7, Cảnh quan chủ yếu ở khu vực nhiệt đới gió mùa là A: rừng nhiệt đới ẩm. B: xavan và cây bụi. C: hoang mạc và bán hoang mạc. D: rừng và cây bụi lá cứng. 8, Phần đất liền của Đông Á gồm A: Trung Quốc và Nhật Bản. B: Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. C: Trung Quốc và Mông Cổ. D: Trung Quốc và Đài Loan. MỌI NGƯỜI GIÚP MK VỚI, MK CHO 5 SAO LUÔN :>

2 đáp án
21 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem

C1.Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A: Đại Tây Dương. B: Ấn Độ Dương. C: Thái Bình Dương. D: Bắc Băng Dương. C2 Khu vực Nam Á tiếp giáp với A: biển A-rap và biển Đỏ. B: vịnh Ben-gan và vịnh Pec-xich. C: biển Đỏ và Địa Trung Hải. D: biển A-rap và vịnh Ben-gan. C3 Tây Nam Á có thế mạnh phát triển ngành kinh tế nào sau đây? A: Chế biến lâm sản. B: Khai thác và chế biến dầu mỏ. C: Đánh bắt thủy hải sản. D: Chăn nuôi gia súc, gia cầm. C4 Đới khí hậu nào chiếm tỉ lệ diện tích lãnh thổ lớn nhất ở châu Á? A: Đới khí hậu ôn đới. B: Đới khí hậu xích đạo. C: Đới khí hậu cận nhiệt . D: Đới khí hậu nhiệt đới. C5 Dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A: Nam Á. B: Đông Nam Á. C: Tây Nam Á. D: Bắc Á. C6 Khu vực nào sau đây ở châu Á có lượng mưa lớn nhất? A: Đông Nam Á và Tây Á. B: Trung Á và Đông Á. C: Nam Á và Tây Á. D: Nam Á và Đông Nam Á. C7 Cảnh quan chủ yếu ở khu vực nhiệt đới gió mùa là A: rừng và cây bụi lá cứng. B: rừng nhiệt đới ẩm. C: hoang mạc và bán hoang mạc. D: xavan và cây bụi. C8 Các thành phố lớn của châu Á thường phân bố ở A: sâu trong lục địa. B: đồng bằng, ven biển. C: vùng núi cao. D: nơi giàu khoáng sản. C9 Ấn Độ là nơi ra đời của các tôn giáo nào sau đây? A: Phật giáo và Ấn Độ giáo. B: Ki-tô giáo và Ấn Độ giáo. C: Ấn Độ giáo và Hồi giáo. D: Phật giáo và Hồi giáo. C10 Tây Nam Á nằm ở ngã ba của các châu lục nào sau đây? A: Phi - Mĩ - Á. B: Âu - Đại Dương - Phi. C: Âu - Mĩ - Phi. D: Âu - Á - Phi. C11 Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp phù sa bởi hai sông A: Ấn, Hằng. B: Mê Công, Ấn. C: Ti-gro, Ơ-phrat. D: Hoàng Hà,Trường Giang. C12 Khu vực Nam Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây? A: Nhiệt đới gió mùa. B: Cận nhiệt lục địa. C: Nhiệt đới khô. D: Xích đạo ẩm. C13 Các nước xuất khẩu lúa gạo hàng đầu thế giới hiện nay là A: Ấn Độ và Hoa Kì. B: Việt Nam và Ấn Độ. C: Thái Lan và Việt Nam. D: Thái Lan và Trung Quốc. C14 Sông Mê Công bắt nguồn từ sơn nguyên A: A-rap. B: I-ran. C: Trung Xi-bia. D: Tây Tạng. C15 Những nước châu Á có tỉ trọng nông nghiệp cao trong cơ cấu GDP, thường có đặc điểm nào sau đây? A: Thu nhập của người dân ở mức cao. B: Thu nhập của người dân ở mức khá cao. C: Thu nhập của người dân ở mức trung bình. D: Thu nhập của người dân ở mức thấp. C16 Phần đất liền của Đông Á gồm A: Trung Quốc và Nhật Bản. B: Trung Quốc và Mông Cổ. C: Trung Quốc và Đài Loan. D: Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. C17 Cho bảng số liệu: Số dân và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ giai đoạn 2000 - 2016 Năm 2000 2010 2016 Số dân (triệu người) 1053,9 1224,6 1324,0 Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) 1,69 1,42 1,1 (Nguồn: Niên giám thống kê 2017, NXB Thống kê 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ giai đoạn 2000 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Tròn. B: Kết hợp. C: Cột. D: Miền. C18 Đồng bằng nào sau đây không thuộc Châu Á? A: Đồng bằng Tây Xi-bia. B: Đồng bằng Ấn - Hằng. C: Đồng bằng Trung tâm. D: Đồng bằng Tu-ran. C19 Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề thực phẩm cho nhân dân nhờ vào A: cuộc cách mạng xanh. B: sự giúp đỡ của Xri-lan-ca. C: mở rộng diện tích trồng trọt. D: cuộc cách mạng trắng C20 Quốc gia nào sau đây có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á? A: Xri-lan-ca. B: Ấn Độ. C: Băng-la-đét. D: Pa-ki-tan. C21 Dạng địa hình chủ yếu của phần hải đảo ở Đông Á là A: núi trẻ. B: đồng bằng . C: sơn nguyên. D: núi già. C22 Ở Nhật Bản, nhờ những thành tựu trong sản xuất công nghiệp và dịch vụ nên A: nhận được nhiều vốn đầu tư nước ngoài. B: người dân có chất lượng cuộc sống cao. C: người dân cần cù chịu khó. D: nguồn lao động dồi dào. C23 Nước nào sau đây có số dân đông thứ hai ở Đông Á hiện nay? A: Triều Tiên. B: Hàn Quốc. C: Trung Quốc. D: Nhật Bản. C24 Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo tôn giáo nào sau đây? A: Phật giáo. B: Hồi giáo. C: Ki-tô giáo. D: Ấn Độ giáo. C25 Vùng trung và hạ lưu của sông Ô-bi có lũ băng vào mùa xuân là do A: địa hình bị mất lớp phủ thực vật. B: mưa nhiều, mực nước sông lên nhanh. C: băng tuyết tan, nước sông lên nhanh. D: mưa nhiều, dòng chảy bị cản trở.

2 đáp án
39 lượt xem

BÀI : 24 VÙNG BIỂN VIỆT NAM -HS quan sát H 24.1 và bản đồ xác định vị trí giới hạn biển Đông (3 0 -26 0 B ;100 0 Đ->117 0 Đ) ? Với vị trí địa lí như vậy thì biển Đông nằm trong vùng khí hậu nào? ? Biển Đông thông với các đại dương nào ? Diện tích của Biển Đông là bao nhiêu ? Biển Đông có những vịnh nào? ? Diện tích vùng biển VN bao nhiêu km 2. ? Giáp với vùng biển những quốc gia nào? - HS đọc nội dung sgk/90 và quan sát H24.4 sgk+ vốn hiểu biết về kiến thức đã học, cho biết: ? Vùng biển nước ta có những tài nguyên gì? ? Chúng là cơ sở để phát triển các ngành kinh tế nào ? Khi phát triển kinh tế biển, nước ta thường gặp khó khăn gì do tự nhiên gây nên? ? Môi trường vùng biển nước ta như thế nào ?Nguyên nhân của sự ô nhiễm?Hậu quả . ? Muốn khai thác lâu bền và bảo vệ môi trường biển Việt Nam, chúng ta cần phải làm gì? - HS đọc SGK đoạn bài đọc thêm, cho biết : ? Việt Nam ra thông tuyên bố về lãnh hải, vùng tiếp giáp, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa vào ngày, tháng, năm nào? ? Vậy, nhà nước ta qui định vùng biển nước ta gồm những bộ phận nào? ? Khi nào Việt Nam ra tuyên bố về đường cơ sở? - HS xác định vị trí đường cơ sở trên bản đồ. ? Chiều dài đường bờ biển nước ta là bao nhiêu? ? Diện tích vùng biển của Việt Nam thuộc biển Đông là bao nhiêu? ? Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc tỉnh nào của Việt Nam?

2 đáp án
96 lượt xem