Đóng
Quay lại
Hỏi đáp
Thi trắc nghiệm
Luyện Đề kiểm tra
Học lý thuyết
Soạn bài
Tìm kiếm
Đăng nhập
Đăng ký
Tất cả
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Lớp 8
Tất cả các lớp
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Địa Lý
Tất cả các môn
Toán Học
Ngữ Văn
Vật Lý
Hóa Học
Tiếng Anh
Tiếng Anh Mới
Sinh Học
Lịch Sử
Địa Lý
GDCD
Tin Học
Công Nghệ
Nhạc Họa
KHTN
Sử & Địa
Đạo Đức
Tự nhiên & Xã hội
Mới nhất
Mới nhất
Hot
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Vĩ độ 230 23’B là điểm cực nào sau đây trên lãnh thổ phần đất liền của nước ta? A: Cực Tây. B: Cực Bắc. C: Cực Nam. D: Cực Đông.
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
28
2 đáp án
28 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Dạng địa hình chủ yếu của khu vực Đông Á là A: bồn địa và cao nguyên. B: núi cao và sơn nguyên. C: đồng bằng và cao nguyên. D: cao nguyên và núi cao. 2 Mạng lưới sông ngòi ở Châu Á có đặc điểm nào sau đây? A: Chế độ nước ổn định. B: Phân bố đồng đều. C: Phân bố không đều. D: Có ít hệ thống sông lớn. 3 Các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới ở Châu Á có đặc điểm nào sau đây? A: Có nguồn tài nguyên dồi dào. B: Nền kinh tế xã hội phát triển toàn diện. C: Tốc độ công nghiệp hóa nhanh. D: Tốc độ công nghiệp hóa chậm. 4 Sản lượng khai thác dầu mỏ hằng năm của Tây Nam Á chiếm khoảng bao nhiêu phần sản lượng dầu của thế giới? A: 1/3. B: 1/4. C: 2/3. D: 3/4. 5 Đới cảnh quan nào sau đây ở Châu Á có vị trí tiếp giáp Bắc Băng Dương? A: Rừng lá kim. B: Đài nguyên. C: Thảo nguyên. D: Rừng lá rộng. 6 Hướng chủ yếu của các dãy núi ở Châu Á là A: Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây và Bắc Nam hoặc gần Bắc – Nam. B: Vòng cung và Tây Bắc – Đông Nam, hoặc Tây – Đông. C: Tây Bắc – Đông Nam và Bắc – Nam hoặc gần Bắc Nam D: Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây và vòng cung. 7 Số đới khí hậu thuộc Châu Á là A: 6. B: 4. C: 3. D: 5. 8 Thành phố đông dân nhất ở Châu Á hiện nay là A: Tô-ki-ô. B: Thượng Hải. C: Mum -bai. D: Băng Cốc. 9 Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự bất ổn về chính trị ở khu vực Tây Nam Á là A: nguồn tài nguyên giàu có, đa sắc tộc B: có nền kinh tế phát triển, đa sắc tộc. C: có vị trí chiến lược quan trọng, đông dân cư. D: tài nguyên giàu có, vị trí chiến lược quan trọng. 10 Dựa trên các điều kiện về tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, Tây Nam Á có thể phát triển được ngành kinh tế nào sau đây? A: Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ. B: Nông nghiệp, công nghiệp dệt may. C: Nông nghiệp, công nghiệp hóa chất. D: Nông nghiệp, công nghiệp khai thác lâm sản. 11 Ranh giới tự nhiên phân chia Châu Á và Châu Âu là dãy núi A: Gát Tây. B: Gát Đông. C: U-ran. D: Hi-ma-lay-a. 12 Con sông nào sau đây chảy bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng và chảy qua lãnh thổ nước ta? A: Sông Hoàng Hà. B: Sông Trường Giang. C: Sông Hằng. D: Sông Mê Kông. 13 Phật giáo ra đời trong khoảng thời gian nào sau đây? A: Thế kỉ VII trước Công nguyên. B: Thế kỉ V trước Công nguyên. C: Thế kỉ VI trước Công nguyên. D: Thế kỉ IV trước Công nguyên. 14 Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á là A: Băng-la-đét. B: Bu-tan. C: Nê-pan. D: Ấn Độ. 15 Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A: Ôn đới. B: Xích đạo. C: Nhiệt đới. D: Cận nhiệt đới. 16 Quốc gia nào ở khu vực Đông Á có nền công nghiệp phát triển cao với nhiều ngành công nghiệp đứng vị trí hàng đầu thế giới? A: Nhật Bản. B: Trung Quốc. C: Đài Loan. D: Hàn Quốc. 17 Châu lục nào sau đây là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn trên thế giới? A: Châu Âu. B: Châu Phi. C: Châu Á. D: Châu Mĩ. 18 Tây Nam Á tiếp giáp với các châu lục nào sau đây? A: Châu Âu, Châu Mĩ. B: Châu Đại Dương, Châu Âu. C: Châu Phi, Châu Âu. D: Châu Phi, Châu Mĩ. 19 Đại bộ phận lãnh thổ khu vực Nam Á nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A: Cận nhiệt đới. B: Nhiệt đới gió mùa. C: Cận xích đạo. D: Xích đạo. 20 Khu vực có số dân đông nhất ở Châu Á là A: Đông Á. B: Tây Nam Á. C: Đông Nam Á. D: Bắc Á. 21 Từ Bắc xuống Nam, khu vực Nam Á có số miền địa hình chính là A: 5. B: 3. C: 4. D: 6. 22 Khó khăn lớn nhất trong phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực Tây Nam Á là A: thiếu lao động có trình độ. B: khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều. C: khí hậu khô hạn, ít mưa. D: cơ sở vật chất kĩ thuật yếu kém. 23 Quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Á giàu tiềm năng và có nền kinh tế phát triển nhanh? A: Đài Loan. B: Hàn Quốc. C: Trung Quốc. D: Nhật Bản. 24 Cây lúa gạo phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây ở Châu Á? A: Tây Á. B: Bắc Á. C: Đông Nam Á. D: Tây Nam Á. 25 Cho bảng số liệu: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ Picture 2 Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Cột . B: Miền. C: Tròn. D: Đường.
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
39
2 đáp án
39 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
1.Châu Âu nằm ở đới khí hậu nào? 2.Đặc trưng nổi bật của kiểu khí hậu gió mùa là? 3.Kiểu khí hậu có mưa lớn vào thời kỳ mùa hạ là A. Nhiệt đới gió mùa B. Xích đạo C. Ôn đới lục địa D. Cận nhiệt Địa Trung Hải
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
45
2 đáp án
45 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
đá vôi được hình thành trên bề mặt lục địa hay dưới biển sâu? Sẽ hậu tạ!
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
18
2 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
ACE giúp e vs e đang vội ạ 1 Cho bảng số liệu: Diện tích rừng Việt Nam qua các năm (đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1993 2001 2005 2017 Diện tích 14,3 8,6 11,8 12,4 14,4 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự biến đổi diện tích rừng nước ta qua các năm? A: Nhiều biến động. B: Không thay đổi. C: Giảm nhanh. D: Tăng nhanh. 2 Khó khăn trong phát triển kinh tế ở miền núi nước ta không phải là A: nhiều hiểm họa thiên tai. B: thiếu nguồn lao động có trình độ. C: thiếu tài nguyên thiên nhiên. D: địa hình hiểm trở, bị chia cắt. 3 Cho bảng số liệu: Diện tích rừng Việt Nam qua các năm (đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1993 2001 2005 2017 Diện tích 14,3 8,6 11,8 12,4 14,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự biến đổi diện tích rừng của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Đường. B: Tròn. C: Kết hợp. D: Cột. 4 Sông ngòi Bắc Bộ có chế độ nước thất thường do A: địa hình dốc, diện tích lưu vực các sông nhỏ. B: các sông có dạng nan quạt khiến lũ tập trung nhanh. C: chịu ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt đới. D: lòng sông rộng và sâu, ảnh hưởng của thủy triều lớn. 5 Điểm cực Đông trên phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây? A: Điện Biên. B: Cà Mau. C: Khánh Hòa D: Đà Nẵng. 6 Ý nào sau đây không phải là đặc điểm sông ngòi nước ta? A: Hàm lượng phù sa lớn. B: Mạng lưới sông ngòi dày đặc C: Hướng chính là đông bắc – tây nam. D: Chế độ nước sông theo mùa 7 Tài nguyên khoáng sản chủ yếu ở vùng cao nguyên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là A: dầu mỏ. B: titan. C: bôxit. D: than bùn. 8 Tỉ lệ diện tích đồng bằng so với toàn bộ diện tích lãnh thổ nước ta là A: 1/2. B: 1/4. C: 1/3. D: 1/5. 9 Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có mùa đông ngắn và ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ không phải do A: dãy Hoàng Liên Sơn chặn gió. B: chịu tác động của độ cao địa hình. C: tác động của gió phơn Tây Nam. D: miền trải dài trên nhiều vĩ độ. 10 Dạng địa hình chủ yếu ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là A: đồi núi thấp, núi cánh cung. B: đồng bằng châu thổ rộng lớn. C: cao nguyên rộng lớn, hùng vĩ. D: núi cao nhất Việt Nam. 11 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc Đồng bằng sông Hồng? A: Vĩnh Phúc. B: Bắc Giang. C: Bắc Ninh. D: Ninh Bình. 12 Ý nghĩa của giai đoạn Tân kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ nước ta hiện nay không phải là A: hình thành các cao nguyên badan. B: địa hình nâng cao, núi sông trẻ lại. C: phần lớn lãnh thổ trở thành đất liền. D: mở rộng biển Đông, tạo các bể dầu khí. 13 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết sông Hậu không đổ ra cửa biển nào sau đây? A: Bát Xắc B: Cổ Chiên. C: Tranh Đề. D: Định An. 14 Vùng Tây Bắc và duyên hải Nam Trung Bộ thường xảy ra tình trạng hạn hán vào các tháng 6, 7, 8 là do nguyên nhân nào sau đây? A: Tình trạng cát bay, cát lấn. B: Tác động của hiện tượng El-ni-no. C: Quá trình xâm nhập mặn. D: Gió phơn Tây Nam khô nóng. 15 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A: Phu Luông. B: Rào Cỏ. C: Phanxipang. D: Puthac 16 Đặc điểm của các đồng bằng duyên hải ở nước ta là A: bị chia cắt, nhỏ hẹp, kém phì nhiêu. B: có đê lớn bao bọc tạo thành các ô trũng. C: có hệ thống kênh rạch chằng chịt. D: rộng lớn, có đất phù sa màu mỡ. 17 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đồng Hới thuộc vùng khí hậu nào sau đây? A: Đông Bắc Bộ. B: Nam Trung Bộ. C: Bắc Trung Bộ. D: Tây Bắc Bộ. 18 Vùng đất triều bãi cửa sông, ven biển nước ta thuộc hệ sinh thái nào sau đây? A: Vườn quốc gia B: Rừng nhiệt đới. C: Rừng ngập mặn. D: Nông nghiệp. 19 Chiều dài đường bờ biển nước ta là A: 2360km. B: 4550km. C: 3260km. D: 1650km. 20 Miền nào và vào mùa nào ở nước ta tính chất nóng ẩm bị xáo trộn nhiều nhất? A: Miền Bắc – mùa đông. B: Miền Nam – mùa hè. C: Miền Bắc – mùa hè. D: Miền Nam – mùa đông. 21 Vận động tạo núi nào sau đây không thuộc giai đoạn Cổ kiến tạo? A: Hec-xi-ni. B: Hi-ma-lay-a. C: Ki-mê-ri. D: Ca-lê-đô-ni. 22 Vùng núi Trường Sơn Nam nằm ở A: tả ngạn sông Hồng. B: giữa sông Hồng và sông Cả. C: phía Nam dãy Bạch Mã. D: từ Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
88
2 đáp án
88 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
làm hết giúp em với sắp nộp rồi Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Khu vực Đông Á bao gồm A. Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Xin-ga-po và vùng lãnh thổ Đài Loan. B. Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc và vùng lãnh thổ Đài Loan. C. Trung Quốc, Nhật Bản, Cam-pu-chia, Hàn Quốc và vùng lãnh thổ Đài Loan. D. Trung Quốc, Thái Lan, Triều Tiên, Hàn Quốc và vùng lãnh thổ Đài Loan. Câu 2: Đông Nam Á là cầu nối giữa 2 đại dương: A. Bắc Băng Dương với Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. Câu 2: Biển nào sau đây ‘Không’ nằm trong khu vực Đông Á A. Biển Đông. B. Biển Giava. C. Biển Hắc Hải. D. Biển Xu lu. Câu 3: Nước nào ở khu vực Đông Á có nền công nghiệp phát triển mạnh và thu nhập bình quân GDP/ người rất cao? A. Trung Quốc B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Đài Loan. Câu 4: Quá trình phát triển kinh tế của các nước khu vực Đông Á đi từ sản xuất A. thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu. B. thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để tiêu dùng trong nước. C. sản xuất công nghiệp đến sản xuất nô nghiệp. D. công nghiệp đến sản xuất lương thực phục vụ trong nước. Câu 5 :Tại sao khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng cùng vĩ độ? A. Do Đông Nam Á có mưa nhiều. B.Do địa hình bị các thung lũng sông cắt xẻ sâu. C. Do Đông Nam Á nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa. D. Do các đồng bằng tập trung ở ven biển và hạ lưu các con sông. Câu 6: Những điều kiện nào về dân cư xã hội thuận lợi cho sự hợp tác toàn diện giữa các nước trong khu vực Đông Nam Á? A. Khí hậu gió mùa ẩm. B. Sự đa dạng trong văn hóa từng dân tộc. C. Có phong tục tập quán giống nhau. D. Tương đồng trong sinh hoạt, sản xuất, lịch sử đấu tranh giành độc lập. Câu 7: Việt Nam có mối quan hệ như thế nào với các nước ASEAN? A. Hợp tác với những nước phát triển. B. Hợp tác trên lĩnh vực văn hóa, giáo dục. C. Hợp tác trên lĩnh vực khoa học và công nghệ. D. Hợp tác phát triển toàn diện, đem lại nhiều kết quả trong kinh tế xã hội. Câu 8. Việt Nam thuộc châu Á nằm trong khu vực: A. Tây Nam Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Đông Á Câu 9. Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến. A. 11 B. 13 C. 15 D. 17 Câu 10: Vị trí Việt Nam nằm trong khoảng: A. 23023’ B - 8034’ B và 102009’Đ - 109024’Đ. B. 23023’ B - 12040’ B và 105020’Đ - 104040’Đ. C. 23023’ B - 9024’ B và 105020’Đ - 104040’Đ. D. 22022’ B - 8024’ B và 102009’Đ - 109024’Đ. Câu 11. Đặc điểm nào là đúng nhất của đặc điểm vị trí nổi bật nước ta: A. Vị trí nội chí tuyến, cầu nối giữa đất lền và biển, Giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. B.Vị trí ngoại chí tuyến, cầu nối giữa đất lền và biển, Giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. C.Vị trí nội chí tuyến, cầu nối giữa đất lền và biển, Giữa các nước Châu Âu và Châu Phi. D.Vị trí nội chí tuyến, cầu nối giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương, Giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. Câu 12: Địa hình đồi núi nước ta chiếm A. 3/4 diện tích lãnh thổ. B. 1/3 diện tích lãnh thổ. C. 1/4 diện tích lãnh thổ. D. 2/4 diện tích lãnh thổ. Câu 13. Đỉnh núi cao nhất nước ta là: A. Yên Tử. B. Phanxipăng. C. Hoàng Liên Sơn. D. Ngọc Linh. Câu 14: Đặc điểm chính của các mùa khí hậu ở nước ta: A. Mùa đông mưa, ẩm. Mùa hạ nóng khô. B. Mùa đông lạnh, khô. Mùa hạ nóng ẩm. C. Mùa đông lạnh. Mùa hạ nóng. D. Mùa đông ấm. Mùa hạ mát. Câu 15. Ngày 5-6-1862, triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước A. Nhâm Tuất. B. Giáp Tuất. C. Hác măng. D. Pa-tơ-nốt. Câu 16. Câu nói: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là của A. Trương Định. B. Phan Tôn. C. Nguyễn Tri Phương. D. Nguyễn Trung Trực. Câu 17. Hiệp ước đánh dấu sự chấm dứt của triều đình phong kiến nhà Nguyễn với tư cách là một quốc gia độc lập? A. Hiệp ước Nhâm Tuất. C. Hiệp ước Giáp Tuất. B. Hiệp ước Hác măng. D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt. Câu 18. Sự kiện đánh dấu phong trào Cần vương bùng nổ là A. Khởi nghĩa Ba Đình bùng nổ. B. Khởi nghĩa Bãi Sậy bùng nổ. C. "Chiếu Cần vương" được ban bố. D. Khởi nghĩa Hương Khê bùng nổ. Câu 19. Tôn Thất Thuyết nhân danh vua Hàm Nghi kêu gọi ai đứng lên giúp vua cứu nước? A. Nông dân và địa chủ. B. Văn thân, sĩ phu và nhân dân. C. Công nhân và nông dân. D. Địa chủ và quan lại. Câu 20. Khởi nghĩa Hương Khê đóng trên địa bàn của những tỉnh nào? A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình. B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế. C. Thanh Hóa, Quảng Bình, Quảng Trị, Hà Tĩnh. D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Thanh Hóa, Quảng Trị.
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
15
2 đáp án
15 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Địa Lý 8-Tự luận Câu 1 Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam trải qua những giai đoạn nào? Trình bày đặc điểm và ý nghĩa của các giai đoạn đó?
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
24
2 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 4: Tên một sơn nguyên ở khu vực Trung Á? A. Trung Xi-bia B. Tây Tạng C. A-ráp D. Đề - can Câu 7: Các hướng núi chính ở châu Á là A. Đông – Tây hoặc gần Đông - Tây; Bắc - Nam hoặc gần Bắc - Nam B. Đông Bắc – Tây Nam C. Tây Nam - Đông Bắc D. Tây Bắc - Đông Nam Câu 8: Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Á là A. đồng bằng B. cao nguyên C. đồi (Trung du) D. núi và sơn nguyên Câu 9: Phần đất liền của châu Á trải dài: A. từ cực Bắc đến xích đạo B. từ 77 0 44’B đến 1 0 16’B C. từ 1 0 16’B đến 77 0 44’N D. từ 16 0 N đến 77 0 44’B
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
19
2 đáp án
19 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 10: Ý nghĩa của vị trí địa lý, kích thước lãnh thổ đối với khí hậu châu Á là A. hình thành nhiều đới, nhiều kiểu khí hậu khác nhau B. hình thành khí hậu núi cao C. hình thành khí hậu lục địa D. hình thành khí hậu hải dương Câu 11: Các đới khí hậu ở châu Á là A. cực và cận cực B. ôn đới, cận nhiệt đới C. nhiệt đới, xích đạo D. câu A + B + C đúng Câu 12: Kiểu khí hậu phổ biến trong các vùng nội địa châu Á và Tây Nam Á là A. khí hậu lục địa B. khí hậu hải dương C. khí hậu núi cao, khí hậu lạnh D. khí hậu Địa Trung Hải Câu 13: Các khu vực thuộc kiểu khí hậu gió mùa là A. Bắc Á B. Tây Á C. Nam Á, Đông Nam Á, Đông Á D. Trung Á. Câu 14: Cảnh quan chủ yếu ở vùng nội địa châu Á và Tây Nam Á là A. xa van B. bán hoang mạc; hoang mạc C. rừng lá kim D. rừng ngập mặn
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
19
2 đáp án
19 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 15: Việt Nam thuộc kiểu khí hậu A. ôn đới lục địa B. ôn đới hải dương C. nhiệt đới gió mùa D. nhiệt đới khô Câu 16: Đặc điểm chung của khí hậu châu Á là A. phân hóa đa dạng B. phân hóa từ Đông sang Tây C. thay đổi theo chiều từ Bắc xuống Nam D. có 2 đới khí hậu Câu 17: Đâu không phải đặc điểm chung của gió mùa mùa hạ ở Nam Á, Đông Nam Á? A. Nóng, ẩm B. Mưa nhiều C. Lạnh, khô D. Gió từ đại dương vào lục địa Câu 18: Khí hậu lục địa khác hẳn với khí hậu gió mùa châu Á là A. mùa đông khô và lạnh B. mùa hạ khô và nóng C. rất phổ biến ở châu Á: D. mùa hạ mưa nhiều Câu 19: Châu Á có nhiều đới và nhiều kiểu khí hậu chủ yếu do A. lãnh thổ rộng lớn, trải dài từ 77 0 44’B đến 1 0 16’B, địa hình đa dạng, núi non hiểm trở B. có gió Tây ôn đới thổi thường xuyên C. bờ biển ít cắt xẻ, ảnh hưởng của biển ít D. có các dòng biển nóng, lạnh chảy sát bờ Câu 20: Có sự khác nhau cơ bản giữa gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ ở Nam Á, Đông Nam Á, chủ yếu do A. nhiều núi cao B. nhiều vực sâu C. mùa đông có gió từ lục địa ra biển. Mùa hạ có gió từ đại dương thổi vào lục địa. D. là vùng rộng lớn, có các biển và đại dương bao quanh.
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
61
2 đáp án
61 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 30: Trong điều kiện quanh năm nóng, lượng mưa tập trung vào một mùa và một mùa khô hạn, kiểu cảnh quan điển hình sẽ là A. xa van. B. rừng lá kim C. bán hoang mạc. D. rừng cây bụi lá cứng.
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
15
2 đáp án
15 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Biển đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với kinh tế và đời sống của nhân dân ta
1 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
19
1 đáp án
19 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
giúp em với sắp nộp rồi Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Khu vực Đông Á bao gồm A. Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Xin-ga-po và vùng lãnh thổ Đài Loan. B. Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc và vùng lãnh thổ Đài Loan. C. Trung Quốc, Nhật Bản, Cam-pu-chia, Hàn Quốc và vùng lãnh thổ Đài Loan. D. Trung Quốc, Thái Lan, Triều Tiên, Hàn Quốc và vùng lãnh thổ Đài Loan. Câu 2: Đông Nam Á là cầu nối giữa 2 đại dương: A. Bắc Băng Dương với Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. Câu 2: Biển nào sau đây ‘Không’ nằm trong khu vực Đông Á A. Biển Đông. B. Biển Giava. C. Biển Hắc Hải. D. Biển Xu lu. Câu 3: Nước nào ở khu vực Đông Á có nền công nghiệp phát triển mạnh và thu nhập bình quân GDP/ người rất cao? A. Trung Quốc B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Đài Loan. Câu 4: Quá trình phát triển kinh tế của các nước khu vực Đông Á đi từ sản xuất A. thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu. B. thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để tiêu dùng trong nước. C. sản xuất công nghiệp đến sản xuất nô nghiệp. D. công nghiệp đến sản xuất lương thực phục vụ trong nước. Câu 5 :Tại sao khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng cùng vĩ độ? A. Do Đông Nam Á có mưa nhiều. B.Do địa hình bị các thung lũng sông cắt xẻ sâu. C. Do Đông Nam Á nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa. D. Do các đồng bằng tập trung ở ven biển và hạ lưu các con sông. Câu 6: Những điều kiện nào về dân cư xã hội thuận lợi cho sự hợp tác toàn diện giữa các nước trong khu vực Đông Nam Á? A. Khí hậu gió mùa ẩm. B. Sự đa dạng trong văn hóa từng dân tộc. C. Có phong tục tập quán giống nhau. D. Tương đồng trong sinh hoạt, sản xuất, lịch sử đấu tranh giành độc lập. Câu 7: Việt Nam có mối quan hệ như thế nào với các nước ASEAN? A. Hợp tác với những nước phát triển. B. Hợp tác trên lĩnh vực văn hóa, giáo dục. C. Hợp tác trên lĩnh vực khoa học và công nghệ. D. Hợp tác phát triển toàn diện, đem lại nhiều kết quả trong kinh tế xã hội. Câu 8. Việt Nam thuộc châu Á nằm trong khu vực: A. Tây Nam Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Đông Á Câu 9. Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến. A. 11 B. 13 C. 15 D. 17 Câu 10: Vị trí Việt Nam nằm trong khoảng: A. 23023’ B - 8034’ B và 102009’Đ - 109024’Đ. B. 23023’ B - 12040’ B và 105020’Đ - 104040’Đ. C. 23023’ B - 9024’ B và 105020’Đ - 104040’Đ. D. 22022’ B - 8024’ B và 102009’Đ - 109024’Đ. Câu 11. Đặc điểm nào là đúng nhất của đặc điểm vị trí nổi bật nước ta: A. Vị trí nội chí tuyến, cầu nối giữa đất lền và biển, Giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. B.Vị trí ngoại chí tuyến, cầu nối giữa đất lền và biển, Giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. C.Vị trí nội chí tuyến, cầu nối giữa đất lền và biển, Giữa các nước Châu Âu và Châu Phi. D.Vị trí nội chí tuyến, cầu nối giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương, Giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. Câu 12: Địa hình đồi núi nước ta chiếm A. 3/4 diện tích lãnh thổ. B. 1/3 diện tích lãnh thổ. C. 1/4 diện tích lãnh thổ. D. 2/4 diện tích lãnh thổ. Câu 13. Đỉnh núi cao nhất nước ta là: A. Yên Tử. B. Phanxipăng. C. Hoàng Liên Sơn. D. Ngọc Linh. Câu 14: Đặc điểm chính của các mùa khí hậu ở nước ta: A. Mùa đông mưa, ẩm. Mùa hạ nóng khô. B. Mùa đông lạnh, khô. Mùa hạ nóng ẩm. C. Mùa đông lạnh. Mùa hạ nóng. D. Mùa đông ấm. Mùa hạ mát. Câu 15. Ngày 5-6-1862, triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước A. Nhâm Tuất. B. Giáp Tuất. C. Hác măng. D. Pa-tơ-nốt. Câu 16. Câu nói: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là của A. Trương Định. B. Phan Tôn. C. Nguyễn Tri Phương. D. Nguyễn Trung Trực. Câu 17. Hiệp ước đánh dấu sự chấm dứt của triều đình phong kiến nhà Nguyễn với tư cách là một quốc gia độc lập? A. Hiệp ước Nhâm Tuất. C. Hiệp ước Giáp Tuất. B. Hiệp ước Hác măng. D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt. Câu 18. Sự kiện đánh dấu phong trào Cần vương bùng nổ là A. Khởi nghĩa Ba Đình bùng nổ. B. Khởi nghĩa Bãi Sậy bùng nổ. C. "Chiếu Cần vương" được ban bố. D. Khởi nghĩa Hương Khê bùng nổ. Câu 19. Tôn Thất Thuyết nhân danh vua Hàm Nghi kêu gọi ai đứng lên giúp vua cứu nước? A. Nông dân và địa chủ. B. Văn thân, sĩ phu và nhân dân. C. Công nhân và nông dân. D. Địa chủ và quan lại. Câu 20. Khởi nghĩa Hương Khê đóng trên địa bàn của những tỉnh nào? A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình. B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế. C. Thanh Hóa, Quảng Bình, Quảng Trị, Hà Tĩnh. D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Thanh Hóa, Quảng Trị.
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
21
2 đáp án
21 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Khu vực Đông Á bao gồm A. Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Xin-ga-po và vùng lãnh thổ Đài Loan. B. Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc và vùng lãnh thổ Đài Loan. C. Trung Quốc, Nhật Bản, Cam-pu-chia, Hàn Quốc và vùng lãnh thổ Đài Loan. D. Trung Quốc, Thái Lan, Triều Tiên, Hàn Quốc và vùng lãnh thổ Đài Loan. Câu 2: Đông Nam Á là cầu nối giữa 2 đại dương: A. Bắc Băng Dương với Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. Câu 2: Biển nào sau đây ‘Không’ nằm trong khu vực Đông Á A. Biển Đông. B. Biển Giava. C. Biển Hắc Hải. D. Biển Xu lu. Câu 3: Nước nào ở khu vực Đông Á có nền công nghiệp phát triển mạnh và thu nhập bình quân GDP/ người rất cao? A. Trung Quốc B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Đài Loan. Câu 4: Quá trình phát triển kinh tế của các nước khu vực Đông Á đi từ sản xuất A. thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu. B. thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để tiêu dùng trong nước. C. sản xuất công nghiệp đến sản xuất nô nghiệp. D. công nghiệp đến sản xuất lương thực phục vụ trong nước. Câu 5 :Tại sao khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng cùng vĩ độ? A. Do Đông Nam Á có mưa nhiều. B.Do địa hình bị các thung lũng sông cắt xẻ sâu. C. Do Đông Nam Á nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa. D. Do các đồng bằng tập trung ở ven biển và hạ lưu các con sông. Câu 6: Những điều kiện nào về dân cư xã hội thuận lợi cho sự hợp tác toàn diện giữa các nước trong khu vực Đông Nam Á? A. Khí hậu gió mùa ẩm. B. Sự đa dạng trong văn hóa từng dân tộc. C. Có phong tục tập quán giống nhau. D. Tương đồng trong sinh hoạt, sản xuất, lịch sử đấu tranh giành độc lập. Câu 7: Việt Nam có mối quan hệ như thế nào với các nước ASEAN? A. Hợp tác với những nước phát triển. B. Hợp tác trên lĩnh vực văn hóa, giáo dục. C. Hợp tác trên lĩnh vực khoa học và công nghệ. D. Hợp tác phát triển toàn diện, đem lại nhiều kết quả trong kinh tế xã hội. Câu 8. Việt Nam thuộc châu Á nằm trong khu vực: A. Tây Nam Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Đông Á Câu 9. Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến. A. 11 B. 13 C. 15 D. 17 Câu 10: Vị trí Việt Nam nằm trong khoảng: A. 23023’ B - 8034’ B và 102009’Đ - 109024’Đ. B. 23023’ B - 12040’ B và 105020’Đ - 104040’Đ. C. 23023’ B - 9024’ B và 105020’Đ - 104040’Đ. D. 22022’ B - 8024’ B và 102009’Đ - 109024’Đ. Câu 11. Đặc điểm nào là đúng nhất của đặc điểm vị trí nổi bật nước ta: A. Vị trí nội chí tuyến, cầu nối giữa đất lền và biển, Giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. B.Vị trí ngoại chí tuyến, cầu nối giữa đất lền và biển, Giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. C.Vị trí nội chí tuyến, cầu nối giữa đất lền và biển, Giữa các nước Châu Âu và Châu Phi. D.Vị trí nội chí tuyến, cầu nối giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương, Giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. Câu 12: Địa hình đồi núi nước ta chiếm A. 3/4 diện tích lãnh thổ. B. 1/3 diện tích lãnh thổ. C. 1/4 diện tích lãnh thổ. D. 2/4 diện tích lãnh thổ. Câu 13. Đỉnh núi cao nhất nước ta là: A. Yên Tử. B. Phanxipăng. C. Hoàng Liên Sơn. D. Ngọc Linh. Câu 14: Đặc điểm chính của các mùa khí hậu ở nước ta: A. Mùa đông mưa, ẩm. Mùa hạ nóng khô. B. Mùa đông lạnh, khô. Mùa hạ nóng ẩm. C. Mùa đông lạnh. Mùa hạ nóng. D. Mùa đông ấm. Mùa hạ mát. Câu 15. Ngày 5-6-1862, triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước A. Nhâm Tuất. B. Giáp Tuất. C. Hác măng. D. Pa-tơ-nốt. Câu 16. Câu nói: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là của A. Trương Định. B. Phan Tôn. C. Nguyễn Tri Phương. D. Nguyễn Trung Trực. Câu 17. Hiệp ước đánh dấu sự chấm dứt của triều đình phong kiến nhà Nguyễn với tư cách là một quốc gia độc lập? A. Hiệp ước Nhâm Tuất. C. Hiệp ước Giáp Tuất. B. Hiệp ước Hác măng. D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt. Câu 18. Sự kiện đánh dấu phong trào Cần vương bùng nổ là A. Khởi nghĩa Ba Đình bùng nổ. B. Khởi nghĩa Bãi Sậy bùng nổ. C. "Chiếu Cần vương" được ban bố. D. Khởi nghĩa Hương Khê bùng nổ. Câu 19. Tôn Thất Thuyết nhân danh vua Hàm Nghi kêu gọi ai đứng lên giúp vua cứu nước? A. Nông dân và địa chủ. B. Văn thân, sĩ phu và nhân dân. C. Công nhân và nông dân. D. Địa chủ và quan lại. Câu 20. Khởi nghĩa Hương Khê đóng trên địa bàn của những tỉnh nào? A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình. B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế. C. Thanh Hóa, Quảng Bình, Quảng Trị, Hà Tĩnh. D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Thanh Hóa, Quảng Trị.
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
31
2 đáp án
31 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Vùng biển Việt Nam mang tính chất nhiệt đới gió mùa, em hãy chứng minh điều đó thông qua các yếu tố khí hậu biển
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
32
2 đáp án
32 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Hãy cho biết nguyên nhân và hậu quả vủa sự ô nhiễm không khí và nguồn nước
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
33
2 đáp án
33 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Khí hậu biển Đông có đặc điểm gì nổi bật
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
98
2 đáp án
98 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Diện tích của khu vực tây nam á
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
22
2 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm khoáng sản Việt Nam? * 1 điểm a. Giàu trữ lượng b. Giàu điểm quặng c. Giàu chủng loại d. Tất cả các ý trên. Câu 2: Phần lớn các mỏ khoáng sản nước ta có trữ lượng: * 1 điểm a. Nhỏ b. Vừa và nhỏ c. Lớn d. Rất lớn. Câu 3: Khu vực Bà Rịa – Vũng Tàu là nơi tập trung nhiều: * 1 điểm a. Than đá b. Than bùn c. Dầu khí d. Crôm. Câu 4: Các mỏ than bùn chủ yếu tập trung ở: * 1 điểm a. Đồng bằng Sông Hồng b. Đồng bằng Sông Cửu Long c. Vùng núi phía Bắc d. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 5: Vì sao chúng ta phải khai thác hợp lý các nguồn tài nguyên khoáng sản? * 1 điểm a. Vì khoáng sản không thể phục hồi b. Một số loại có nguy cơ cạn kiệt c. Khai thác và sử dụng còn lãng phí d. Tất cả các ý trên. E còn có 10 điểm thôi giúp em với
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
40
2 đáp án
40 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 36: Công trình phục vụ đắc lực cho sản xuất nông nghiệp làm biến đổi hình dạng sơ khai của bề mặt đất là A. thuỷ điện. B. thuỷ lợi. C. đê biển. D. kè chắn sóng. Câu 37*: Việt Nam phấn đấu cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại vào năm A. 2010. B. 2015. C. 2020. D. 2025. Câu 38**: Việt Nam có chung biên giới trên đất liền, trên biển với những quốc gia A. Trung Quốc, Lào B. Lào, Mi-an-ma C. Trung Quốc, Cam-pu-chia D. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po Câu 39**: Việt Nam đang hợp tác tích cực, toàn diện với các nước trong tổ chức A. OPEC. B. NATO. C. FAO. D. ASEAN. Câu 40: Nét đặc trưng tiêu biểu của thiên nhiên Việt Nam thể hiện đầy đủ đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Nam Á là A. xích đạo gió mùa B. ụn đới hải dương C. cận nhiệt lục địa D. nhiệt đới gió mùa ẩm
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
27
2 đáp án
27 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 36: Công trình phục vụ đắc lực cho sản xuất nông nghiệp làm biến đổi hình dạng sơ khai của bề mặt đất là A. thuỷ điện. B. thuỷ lợi. C. đê biển. D. kè chắn sóng. Câu 37*: Việt Nam phấn đấu cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại vào năm A. 2010. B. 2015. C. 2020. D. 2025. Câu 38**: Việt Nam có chung biên giới trên đất liền, trên biển với những quốc gia A. Trung Quốc, Lào B. Lào, Mi-an-ma C. Trung Quốc, Cam-pu-chia D. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po Câu 39**: Việt Nam đang hợp tác tích cực, toàn diện với các nước trong tổ chức A. OPEC. B. NATO. C. FAO. D. ASEAN. Câu 40: Nét đặc trưng tiêu biểu của thiên nhiên Việt Nam thể hiện đầy đủ đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Nam Á là A. xích đạo gió mùa B. ụn đới hải dương C. cận nhiệt lục địa D. nhiệt đới gió mùa ẩm
1 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
30
1 đáp án
30 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Cảnh quan nổi bật và chiếm ưu thế ở Châu Á gì . Vì sao?
1 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
37
1 đáp án
37 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Dựa trên các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, TNÁ có thể phát triển các ngành kinh tế nào? Vì sao ?
1 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
36
1 đáp án
36 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Nguyên nhân dẫn tới các sông ở Châu Á phân bố không đều và có chế độ nước khá phưc tạp?
1 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
32
1 đáp án
32 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
1.Quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Á giàu tiềm năng và có nền kinh tế phát triển nhanh? A:Hàn Quốc. B:Đài Loan. C:Nhật Bản. D:Trung Quốc. 2.Từ Bắc xuống Nam, khu vực Nam Á có số miền địa hình chính là A:4. B:5. C:3. D:6.
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
42
2 đáp án
42 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 32: Ngành kinh tế có tỉ trọng cao nhất Việt Nam giai đoạn 1990-2000 là A. lâm nghiệp. B. nông nghiệp. C. ngư nghiệp D. công nghiệp và dịch vụ. Câu 33: Cây lương thực chính ở nhiều nước thuộc đới ôn hoà là A. ngô. B. lúa gạo. C. lúa mì. D. lúa mạch. Câu 34: Dầu mỏ trên Thế giới được khai thác nhiều nhất ở khu vực A. Bắc Mĩ. B. Bắc Phi. C. Đông Âu. D. Trung cận Đông. Câu 35: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương A. châu Á - Đại Tõy Dương B. châu Á - Ấn Độ Dương. C. châu Á- Bắc Băng Dương. D. châu Á- Thái Bình Dương.
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
18
2 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Đặc điểm cơ bản của biển đông
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
20
2 đáp án
20 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 45: Vùng biển Việt Nam rộng khoảng A. 3500 km 2 B. trên 1 triệu km 2 C. 2 triệu km 2 D. trên 3 triệu km 2 Câu 46: Cảnh quan của nước ta được UNESCO công nhận di sản thiên nhiên Thế giới A. Trà Cổ, Hà Tiên B. Sa-Pa, Tam Đảo C. Vũng Tàu, Sầm Sơn D. Vịnh Hạ Long; động Phong Nha Câu 47*: Hướng gió chiếm ưu thế trên Biển Đông từ tháng 10 đến tháng 4 hàng năm là A. đông bắc. B. tây bắc. C. tây nam. D. đông nam. Câu 48*: Vùng biển nào ở Việt Nam có chế độ nhật triều được coi là điển hình của Thế giới? A. Vịnh Bắc Bộ B. Vịnh Cam Ranh C. Vịnh Văn Phong D. Vịnh Thái lan Câu 49: Số phút đồng hồ chênh nhau từ kinh tuyến phía Tây (102 0 Đ) tới kinh tuyến phía Đông (117 0 Đ) nước ta là (Mỗi độ kinh tuyến chênh nhau 4 phút) A. 30 phút đồng hồ. B. 40 phút đồng hồ. C. 50 phút đồng hồ. D. 60 phút đồng hồ. Câu 50: Các nước phần đất liền Đông Nam Á có phần biển chung với Việt Nam là A. Trung Quốc, Mi-an-ma B. Phi-lip-pin, Đông-ti-mo C. In-đô-nê-xi-a, Bru-nây D. Cam-pu-chia, Thái lan, Ma-lai-xi-a
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
20
2 đáp án
20 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Phân tích hoạt động của gió mùa về mùa đông ở châu á?
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
18
2 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 25: Hoạt động nào sau đây không phải do tác động của nội lực? A. Động đất. B. Sự sụt lún. C. Đứt gãy sâu. D. Cắt xẻ, bào mòn địa hình. Câu 28*: Nguyên nhân chủ yếu nào tạo nên các núi cao, vực sâu? A. Nội lực. B. Ngoại lực. C. Nội lực và ngoại lực D. Tác động của con người. Câu 29**: Khi thủ đô Oen-lin-tơn (41 0 N, 175 0 Đ) của Niu-Di-lân là mùa hạ thì nước ta sẽ là A. mùa đông. B. mùa xuân. C. mùa hạ. D. mựa thu.
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
18
2 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 16: Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế của Lào là A. công nghiệp B. lâm nghiệp C. nông nghiệp D. dịch vụ Câu 17*: Yếu tố không thuận lợi trong hợp tác phát triển kinh tế các nước Đông Nam Á? A. Vị trí gần nhau. B. Có nhiều nét tương đồng về văn hoá. C. Có nhiều nét tương đồng trong tập quán sản xuất. D. Bất đồng về ngôn ngữ, trình độ lao động chênh lệch. Câu 18*: Dải núi nằm dọc chiều dài biên giới ba nước Đông Dương là A. Trường Sơn. B. Hoành Sơn. C. Luông-Pha-băng. D. Hoàng Liên Sơn Câu 19**: Sự khác biệt chủ yếu về địa hình của Cam-pu-chia so với Lào? A. Nhiều cao nguyên B. Núi non hiểm trở. C. Là sơn nguyên đồ sộ. D. Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
18
2 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 6: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố thúc đẩy nền kinh tế Đông Nam Á phát triển nhanh? A. Tỉ lệ gia tăng dân số cao. B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú C. Sử dụng vốn đầu tư nước ngoài có hiệu quả. D. Tận dụng nguồn nhân công rẻ do số dân đông. Câu 7*: Cơ cấu nền kinh tế các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng A. đẩy mạnh phát triển du lịch. B. tăng cường phát triển kinh tế biển. C. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hoá. D. phát triển mạnh nông nghiệp. Câu 8*. Nét tương đồng trong tập quán sản xuất của các nước Đông Nam Á là A. trồng ngô. B. trồng lúa mì. C. trồng lúa nước, dùng trâu bò làm sức kéo. D. trồng nho, ô liu, dùng ngựa làm sức kéo Câu 9**. Đông Nam Á không có khí hậu khô hạn như những nước cùng vĩ độ, chủ yếu nhờ A. ảnh hưởng của gió mùa. B. ảnh hưởng của địa hình. C. ảnh hưởng của gió Tín phong. D. ảnh hưởng của gió Tây ôn đới. Câu 10**. Cảnh quan đặc trưng nhất của thiên nhiên Đông Nam Á là A. rừng thưa B. xa van C. rừng rụng lá theo mùa D. rừng nhiệt đới ẩm thường xanh
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
16
2 đáp án
16 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 1: Đông Nam Á đất liền và hải đảo chủ yếu thuộc môi trường A. nhiệt đới. B. xích đạo. C. nhiệt đới gió mùa. D. cận nhiệt gió mùa. Câu 2: Con sông lớn nhất Đông Nam Á là A. Xa-lu-en. B. Mê-Nam. C. I-ra-oa-đi. D. Mê Công. Câu 3: Phần đất liền Đông Nam Á nằm trên bán đảo A. Trung Ấn. B. Ấn Độ. C. Đông Dương. D. A-Ráp. Câu 4: Nông sản xuất khẩu chủ lực của Đông Nam Á là A. lúa mì B. cây hoa màu. C. cây ăn quả cận nhiệt. D. lúa gạo, cây công nghiệp nhiệt đới. Câu 5: Đến năm 2002 Đông Nam Á có số dân A. 356 triệu người. B. 536 triệu người. C. 563 triệu người. D. 636 triệu người.
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
23
2 đáp án
23 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Ôn HK1 - Môn Địa lí 8 - Đề số 1 Mã đề thi: 165-621Số câu hỏi: 25 Câu hỏi 1 Ở Bắc Á, các con sông lớn đều chảy theo hướng A: từ tây sang đông. B: từ bắc xuống nam. C: từ nam lên bắc. D: từ đông sang tây. 2 Chủng tộc nào ở châu Á chiếm tỉ lệ lớn nhất? A: O-ro-pe-oit. B: Mon-go-lo-it. C: Ne-groit. D: Ox-tra-loit. 3 Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng sự phân bố dân cư ở châu Á? A: Không đồng đều. B: Giống nhau giữa các khu vực. C: Ở khu vực trung tâm. D: Khá đồng đều. 4 Khó khăn đối với nền kinh tế Nhật Bản là yếu tố nào sau đây ? A: Thị trường. B: Khoáng sản. C: Lao động. D: Đầu tư.
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
16
2 đáp án
16 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
1 Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A: Thái Bình Dương. B: Ấn Độ Dương. C: Bắc Băng Dương. D: Đại Tây Dương. 2 Tây Nam Á nằm ở ngã ba của các châu lục nào sau đây? A: Âu - Mĩ - Phi. B: Phi - Mĩ - Á. C: Âu - Đại Dương - Phi. D: Âu - Á - Phi. 3 Dạng địa hình chủ yếu của phần hải đảo ở Đông Á là A: đồng bằng . B: núi trẻ. C: núi già. D: sơn nguyên. 4 Khu vực Nam Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây? A: Nhiệt đới gió mùa. B: Xích đạo ẩm. C: Cận nhiệt lục địa. D: Nhiệt đới khô. 5 Phần đất liền của Đông Á gồm A: Trung Quốc và Đài Loan. B: Trung Quốc và Mông Cổ. C: Trung Quốc và Nhật Bản. D: Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. 6 Cảnh quan chủ yếu ở khu vực nhiệt đới gió mùa là A: hoang mạc và bán hoang mạc. B: rừng nhiệt đới ẩm. C: rừng và cây bụi lá cứng. D: xavan và cây bụi. 7 Vùng trung và hạ lưu của sông Ô-bi có lũ băng vào mùa xuân là do A: mưa nhiều, dòng chảy bị cản trở. B: địa hình bị mất lớp phủ thực vật. C: mưa nhiều, mực nước sông lên nhanh. D: băng tuyết tan, nước sông lên nhanh. 8 Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp phù sa bởi hai sông A: Hoàng Hà,Trường Giang. B: Ti-gro, Ơ-phrat. C: Mê Công, Ấn. D: Ấn, Hằng. 9 Dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A: Đông Nam Á. B: Bắc Á. C: Nam Á. D: Tây Nam Á. 10 Tây Nam Á có thế mạnh phát triển ngành kinh tế nào sau đây? A: Chăn nuôi gia súc, gia cầm. B: Chế biến lâm sản. C: Khai thác và chế biến dầu mỏ. D: Đánh bắt thủy hải sản.
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
24
2 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Ở Bắc Á, các con sông lớn đều chảy theo hướng A: từ bắc xuống nam. B: từ nam lên bắc. C: từ đông sang tây. D: từ tây sang đông.
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
23
2 đáp án
23 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
1, Những nước châu Á có tỉ trọng nông nghiệp cao trong cơ cấu GDP, thường có đặc điểm nào sau đây? A: Thu nhập của người dân ở mức khá cao. B: Thu nhập của người dân ở mức thấp. C: Thu nhập của người dân ở mức cao. D: Thu nhập của người dân ở mức trung bình. 2, Đồng bằng nào sau đây không thuộc Châu Á? A: Đồng bằng Tây Xi-bia. B: Đồng bằng Ấn - Hằng. C: Đồng bằng Tu-ran. D: Đồng bằng Trung tâm. 3, Tây Nam Á có thế mạnh phát triển ngành kinh tế nào sau đây? A: Khai thác và chế biến dầu mỏ. B: Chế biến lâm sản. C: Đánh bắt thủy hải sản. D: Chăn nuôi gia súc, gia cầm. 4, Đới khí hậu nào chiếm tỉ lệ diện tích lãnh thổ lớn nhất ở châu Á? A: Đới khí hậu xích đạo. B: Đới khí hậu nhiệt đới. C: Đới khí hậu cận nhiệt . D: Đới khí hậu ôn đới. 5, Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề thực phẩm cho nhân dân nhờ vào A: cuộc cách mạng xanh. B: cuộc cách mạng trắng C: sự giúp đỡ của Xri-lan-ca. D: mở rộng diện tích trồng trọt. 6, Dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A: Bắc Á. B: Tây Nam Á. C: Đông Nam Á. D: Nam Á. 7, Cảnh quan chủ yếu ở khu vực nhiệt đới gió mùa là A: rừng nhiệt đới ẩm. B: xavan và cây bụi. C: hoang mạc và bán hoang mạc. D: rừng và cây bụi lá cứng. 8, Phần đất liền của Đông Á gồm A: Trung Quốc và Nhật Bản. B: Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. C: Trung Quốc và Mông Cổ. D: Trung Quốc và Đài Loan. MỌI NGƯỜI GIÚP MK VỚI, MK CHO 5 SAO LUÔN :>
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
21
2 đáp án
21 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
thực trạng biển vn hiện nay như thế nào? muốn khai thác hợp lý và bảo vệ môi trường biển chúng ta phải làm gì? ở địa phương đang sống có những khoáng sản nào? là 1 học sinh chúng ta cần làm gì để góp phần bảo vệ tài nguyên khoáng sản ở đị phương mình sống? ae hộ mình với
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
85
2 đáp án
85 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
dựa vào sự hiểu biết hãy kể tên các tài nguyên của biển việt nam và nêu giá trị kinh tế của các tài nguyên đó? ae giúp mk vs nha
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
18
2 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Lợi ích của Việt Nam khi gia nhập ASEAN khi
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
20
2 đáp án
20 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 30: Trong điều kiện quanh năm nóng, lượng mưa tập trung vào một mùa và một mùa khô hạn, kiểu cảnh quan điển hình sẽ là A. xa van. B. rừng lá kim C. bán hoang mạc. D. rừng cây bụi lá cứng. Câu 32: Ngành kinh tế có tỉ trọng cao nhất Việt Nam giai đoạn 1990-2000 là A. lâm nghiệp. B. nông nghiệp. C. ngư nghiệp D. công nghiệp và dịch vụ. Câu 33: Cây lương thực chính ở nhiều nước thuộc đới ôn hoà là A. ngô. B. lúa gạo. C. lúa mì. D. lúa mạch. Câu 34: Dầu mỏ trên Thế giới được khai thác nhiều nhất ở khu vực A. Bắc Mĩ. B. Bắc Phi. C. Đông Âu. D. Trung cận Đông. Câu 35: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương A. châu Á - Đại Tõy Dương B. châu Á - Ấn Độ Dương. C. châu Á- Bắc Băng Dương. D. châu Á- Thái Bình Dương. Câu 36: Công trình phục vụ đắc lực cho sản xuất nông nghiệp làm biến đổi hình dạng sơ khai của bề mặt đất là A. thuỷ điện. B. thuỷ lợi. C. đê biển. D. kè chắn sóng.
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
19
2 đáp án
19 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 40: Nét đặc trưng tiêu biểu của thiên nhiên Việt Nam thể hiện đầy đủ đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Nam Á là A. xích đạo gió mùa B. ụn đới hải dương C. cận nhiệt lục địa D. nhiệt đới gió mùa ẩm Câu 41: Phần đất liền của Việt Nam nằm giữa các vĩ tuyến: A. 8 0 23 phút B đến 23 0 30 phút B. B. 8 0 24 phút B đến 23 0 23 phút B. C. 8 0 34 phút N đến 23 0 23 phút B. D. 8 0 34 phút B đến 23 0 23 phút B. Câu 42: Từ bắc vào nam phần đất liền của nước ta kéo dài A. 15 vĩ độ. B. 16 vĩ độ. C. 17 vĩ độ. D. 18 vĩ độ. Câu 43: Nơi hẹp nhất theo chiều tây- đông của nước ta thuộc tỉnh A. Hoà Bình . B. Ninh Bình. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị. Câu 44: Đảo lớn nhất Việt Nam có tên A. Côn Đảo B. Thổ Chu C. Phú Quốc D. Phú Quý
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
77
2 đáp án
77 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
hãy trình bày giải thích đặc điểm thời tiết của các vùng nước ta trong mùa gió đông bắc
1 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
40
1 đáp án
40 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Đồng bằng nào sau đây không thuộc Châu Á? A: Đồng bằng Tây Xi-bia. B: Đồng bằng Ấn - Hằng. C: Đồng bằng Tu-ran. D: Đồng bằng Trung tâm.
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
38
2 đáp án
38 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
C1.Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A: Đại Tây Dương. B: Ấn Độ Dương. C: Thái Bình Dương. D: Bắc Băng Dương. C2 Khu vực Nam Á tiếp giáp với A: biển A-rap và biển Đỏ. B: vịnh Ben-gan và vịnh Pec-xich. C: biển Đỏ và Địa Trung Hải. D: biển A-rap và vịnh Ben-gan. C3 Tây Nam Á có thế mạnh phát triển ngành kinh tế nào sau đây? A: Chế biến lâm sản. B: Khai thác và chế biến dầu mỏ. C: Đánh bắt thủy hải sản. D: Chăn nuôi gia súc, gia cầm. C4 Đới khí hậu nào chiếm tỉ lệ diện tích lãnh thổ lớn nhất ở châu Á? A: Đới khí hậu ôn đới. B: Đới khí hậu xích đạo. C: Đới khí hậu cận nhiệt . D: Đới khí hậu nhiệt đới. C5 Dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A: Nam Á. B: Đông Nam Á. C: Tây Nam Á. D: Bắc Á. C6 Khu vực nào sau đây ở châu Á có lượng mưa lớn nhất? A: Đông Nam Á và Tây Á. B: Trung Á và Đông Á. C: Nam Á và Tây Á. D: Nam Á và Đông Nam Á. C7 Cảnh quan chủ yếu ở khu vực nhiệt đới gió mùa là A: rừng và cây bụi lá cứng. B: rừng nhiệt đới ẩm. C: hoang mạc và bán hoang mạc. D: xavan và cây bụi. C8 Các thành phố lớn của châu Á thường phân bố ở A: sâu trong lục địa. B: đồng bằng, ven biển. C: vùng núi cao. D: nơi giàu khoáng sản. C9 Ấn Độ là nơi ra đời của các tôn giáo nào sau đây? A: Phật giáo và Ấn Độ giáo. B: Ki-tô giáo và Ấn Độ giáo. C: Ấn Độ giáo và Hồi giáo. D: Phật giáo và Hồi giáo. C10 Tây Nam Á nằm ở ngã ba của các châu lục nào sau đây? A: Phi - Mĩ - Á. B: Âu - Đại Dương - Phi. C: Âu - Mĩ - Phi. D: Âu - Á - Phi. C11 Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp phù sa bởi hai sông A: Ấn, Hằng. B: Mê Công, Ấn. C: Ti-gro, Ơ-phrat. D: Hoàng Hà,Trường Giang. C12 Khu vực Nam Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây? A: Nhiệt đới gió mùa. B: Cận nhiệt lục địa. C: Nhiệt đới khô. D: Xích đạo ẩm. C13 Các nước xuất khẩu lúa gạo hàng đầu thế giới hiện nay là A: Ấn Độ và Hoa Kì. B: Việt Nam và Ấn Độ. C: Thái Lan và Việt Nam. D: Thái Lan và Trung Quốc. C14 Sông Mê Công bắt nguồn từ sơn nguyên A: A-rap. B: I-ran. C: Trung Xi-bia. D: Tây Tạng. C15 Những nước châu Á có tỉ trọng nông nghiệp cao trong cơ cấu GDP, thường có đặc điểm nào sau đây? A: Thu nhập của người dân ở mức cao. B: Thu nhập của người dân ở mức khá cao. C: Thu nhập của người dân ở mức trung bình. D: Thu nhập của người dân ở mức thấp. C16 Phần đất liền của Đông Á gồm A: Trung Quốc và Nhật Bản. B: Trung Quốc và Mông Cổ. C: Trung Quốc và Đài Loan. D: Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. C17 Cho bảng số liệu: Số dân và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ giai đoạn 2000 - 2016 Năm 2000 2010 2016 Số dân (triệu người) 1053,9 1224,6 1324,0 Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) 1,69 1,42 1,1 (Nguồn: Niên giám thống kê 2017, NXB Thống kê 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ giai đoạn 2000 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Tròn. B: Kết hợp. C: Cột. D: Miền. C18 Đồng bằng nào sau đây không thuộc Châu Á? A: Đồng bằng Tây Xi-bia. B: Đồng bằng Ấn - Hằng. C: Đồng bằng Trung tâm. D: Đồng bằng Tu-ran. C19 Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề thực phẩm cho nhân dân nhờ vào A: cuộc cách mạng xanh. B: sự giúp đỡ của Xri-lan-ca. C: mở rộng diện tích trồng trọt. D: cuộc cách mạng trắng C20 Quốc gia nào sau đây có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á? A: Xri-lan-ca. B: Ấn Độ. C: Băng-la-đét. D: Pa-ki-tan. C21 Dạng địa hình chủ yếu của phần hải đảo ở Đông Á là A: núi trẻ. B: đồng bằng . C: sơn nguyên. D: núi già. C22 Ở Nhật Bản, nhờ những thành tựu trong sản xuất công nghiệp và dịch vụ nên A: nhận được nhiều vốn đầu tư nước ngoài. B: người dân có chất lượng cuộc sống cao. C: người dân cần cù chịu khó. D: nguồn lao động dồi dào. C23 Nước nào sau đây có số dân đông thứ hai ở Đông Á hiện nay? A: Triều Tiên. B: Hàn Quốc. C: Trung Quốc. D: Nhật Bản. C24 Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo tôn giáo nào sau đây? A: Phật giáo. B: Hồi giáo. C: Ki-tô giáo. D: Ấn Độ giáo. C25 Vùng trung và hạ lưu của sông Ô-bi có lũ băng vào mùa xuân là do A: địa hình bị mất lớp phủ thực vật. B: mưa nhiều, mực nước sông lên nhanh. C: băng tuyết tan, nước sông lên nhanh. D: mưa nhiều, dòng chảy bị cản trở.
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
39
2 đáp án
39 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
BÀI : 25 LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TỰ NHIÊN VIỆT NAM - HS đọc thông tin sgk và bảng 25.1 + h 25.1cho biết: ? Lịch sử phát triển tự nhiên của VN chia làm mấy giai đoạn. Kể tên các giai đoạn đó? - HS tìm hiểu về các giai đoạn lịch sử qua các câu hỏi sau : * Giai đoạn tiền Cambri + Thời gian hình thành ? + Thời kỳ này lãnh thổ VN chủ yếu là biển hay đất liền? + Có những mảng nền nào? + Sinh vật ở đây ntn ? * Giai đoạn Cổ kiến tạo + Thời gian hình thành? + Có mấy đại? + Có những mảng nền nào? Có những vận động tạo núi nào? + Có những loại khoáng sản nào được hình thành? + Sinh vật ntn? - Cuối đại Trung sinh, địa hình LT nước ta có đặc điểm gì? * Giai đoạn Tân kiến tạo + Thời gian hình thành ? + Diễn ra trong đại nào ? + Đặc điểm nổi bật của giai đoạn này ? + Hãy cho biết một số trận động đất khá mạnh xảy ra trong những năm gần đây tại khu vực Điện Biên, Lai Châu chứng tỏ điều gì ?
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
31
2 đáp án
31 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
BÀI : 24 VÙNG BIỂN VIỆT NAM -HS quan sát H 24.1 và bản đồ xác định vị trí giới hạn biển Đông (3 0 -26 0 B ;100 0 Đ->117 0 Đ) ? Với vị trí địa lí như vậy thì biển Đông nằm trong vùng khí hậu nào? ? Biển Đông thông với các đại dương nào ? Diện tích của Biển Đông là bao nhiêu ? Biển Đông có những vịnh nào? ? Diện tích vùng biển VN bao nhiêu km 2. ? Giáp với vùng biển những quốc gia nào? - HS đọc nội dung sgk/90 và quan sát H24.4 sgk+ vốn hiểu biết về kiến thức đã học, cho biết: ? Vùng biển nước ta có những tài nguyên gì? ? Chúng là cơ sở để phát triển các ngành kinh tế nào ? Khi phát triển kinh tế biển, nước ta thường gặp khó khăn gì do tự nhiên gây nên? ? Môi trường vùng biển nước ta như thế nào ?Nguyên nhân của sự ô nhiễm?Hậu quả . ? Muốn khai thác lâu bền và bảo vệ môi trường biển Việt Nam, chúng ta cần phải làm gì? - HS đọc SGK đoạn bài đọc thêm, cho biết : ? Việt Nam ra thông tuyên bố về lãnh hải, vùng tiếp giáp, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa vào ngày, tháng, năm nào? ? Vậy, nhà nước ta qui định vùng biển nước ta gồm những bộ phận nào? ? Khi nào Việt Nam ra tuyên bố về đường cơ sở? - HS xác định vị trí đường cơ sở trên bản đồ. ? Chiều dài đường bờ biển nước ta là bao nhiêu? ? Diện tích vùng biển của Việt Nam thuộc biển Đông là bao nhiêu? ? Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc tỉnh nào của Việt Nam?
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
96
2 đáp án
96 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
1Đặc điểm nổi bật của dân cư khu vực Tây Nam Á. Đây là nơi ra đời của tôn giao lớn nào? 2Dựa trên các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, TNÁ có thể phát triển các ngành kinh tế nào? Vì sao ? mọi người giúp em câu nào cũng đc nếu tiện thì giúp cả 2 câu luôn
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
55
2 đáp án
55 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Hãy kể tên các nguồn tài nguyên, khoáng sản có trữ lượng lớn ở nước ta và nơi phân bố (Dựa vào TBĐ ĐL 8)
1 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
91
1 đáp án
91 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Cảnh quan nổi bật và chiếm ưu thế ở Châu Á gì . Vì sao?
2 đáp án
Lớp 8
Địa Lý
17
2 đáp án
17 lượt xem
1
2
...
262
263
264
...
319
320
Đặt câu hỏi
Xếp hạng
Nam dương
4556 đ
Anh Ánh
2344 đ
Tùng núi
1245 đ
Nobita
765 đ
Linh Mai
544 đ
Tìm kiếm nâng cao
Lớp học
Lớp 12
value 01
value 02
value 03
Môn học
Môn Toán
value 01
value 02
value 03
Search
Bạn đang quan tâm?
×