• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
15 lượt xem

1 Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A: Thái Bình Dương. B: Ấn Độ Dương. C: Bắc Băng Dương. D: Đại Tây Dương. 2 Tây Nam Á nằm ở ngã ba của các châu lục nào sau đây? A: Âu - Mĩ - Phi. B: Phi - Mĩ - Á. C: Âu - Đại Dương - Phi. D: Âu - Á - Phi. 3 Dạng địa hình chủ yếu của phần hải đảo ở Đông Á là A: đồng bằng . B: núi trẻ. C: núi già. D: sơn nguyên. 4 Khu vực Nam Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây? A: Nhiệt đới gió mùa. B: Xích đạo ẩm. C: Cận nhiệt lục địa. D: Nhiệt đới khô. 5 Phần đất liền của Đông Á gồm A: Trung Quốc và Đài Loan. B: Trung Quốc và Mông Cổ. C: Trung Quốc và Nhật Bản. D: Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. 6 Cảnh quan chủ yếu ở khu vực nhiệt đới gió mùa là A: hoang mạc và bán hoang mạc. B: rừng nhiệt đới ẩm. C: rừng và cây bụi lá cứng. D: xavan và cây bụi. 7 Vùng trung và hạ lưu của sông Ô-bi có lũ băng vào mùa xuân là do A: mưa nhiều, dòng chảy bị cản trở. B: địa hình bị mất lớp phủ thực vật. C: mưa nhiều, mực nước sông lên nhanh. D: băng tuyết tan, nước sông lên nhanh. 8 Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp phù sa bởi hai sông A: Hoàng Hà,Trường Giang. B: Ti-gro, Ơ-phrat. C: Mê Công, Ấn. D: Ấn, Hằng. 9 Dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A: Đông Nam Á. B: Bắc Á. C: Nam Á. D: Tây Nam Á. 10 Tây Nam Á có thế mạnh phát triển ngành kinh tế nào sau đây? A: Chăn nuôi gia súc, gia cầm. B: Chế biến lâm sản. C: Khai thác và chế biến dầu mỏ. D: Đánh bắt thủy hải sản.

2 đáp án
18 lượt xem

1, Những nước châu Á có tỉ trọng nông nghiệp cao trong cơ cấu GDP, thường có đặc điểm nào sau đây? A: Thu nhập của người dân ở mức khá cao. B: Thu nhập của người dân ở mức thấp. C: Thu nhập của người dân ở mức cao. D: Thu nhập của người dân ở mức trung bình. 2, Đồng bằng nào sau đây không thuộc Châu Á? A: Đồng bằng Tây Xi-bia. B: Đồng bằng Ấn - Hằng. C: Đồng bằng Tu-ran. D: Đồng bằng Trung tâm. 3, Tây Nam Á có thế mạnh phát triển ngành kinh tế nào sau đây? A: Khai thác và chế biến dầu mỏ. B: Chế biến lâm sản. C: Đánh bắt thủy hải sản. D: Chăn nuôi gia súc, gia cầm. 4, Đới khí hậu nào chiếm tỉ lệ diện tích lãnh thổ lớn nhất ở châu Á? A: Đới khí hậu xích đạo. B: Đới khí hậu nhiệt đới. C: Đới khí hậu cận nhiệt . D: Đới khí hậu ôn đới. 5, Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề thực phẩm cho nhân dân nhờ vào A: cuộc cách mạng xanh. B: cuộc cách mạng trắng C: sự giúp đỡ của Xri-lan-ca. D: mở rộng diện tích trồng trọt. 6, Dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A: Bắc Á. B: Tây Nam Á. C: Đông Nam Á. D: Nam Á. 7, Cảnh quan chủ yếu ở khu vực nhiệt đới gió mùa là A: rừng nhiệt đới ẩm. B: xavan và cây bụi. C: hoang mạc và bán hoang mạc. D: rừng và cây bụi lá cứng. 8, Phần đất liền của Đông Á gồm A: Trung Quốc và Nhật Bản. B: Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. C: Trung Quốc và Mông Cổ. D: Trung Quốc và Đài Loan. MỌI NGƯỜI GIÚP MK VỚI, MK CHO 5 SAO LUÔN :>

2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem

C1.Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A: Đại Tây Dương. B: Ấn Độ Dương. C: Thái Bình Dương. D: Bắc Băng Dương. C2 Khu vực Nam Á tiếp giáp với A: biển A-rap và biển Đỏ. B: vịnh Ben-gan và vịnh Pec-xich. C: biển Đỏ và Địa Trung Hải. D: biển A-rap và vịnh Ben-gan. C3 Tây Nam Á có thế mạnh phát triển ngành kinh tế nào sau đây? A: Chế biến lâm sản. B: Khai thác và chế biến dầu mỏ. C: Đánh bắt thủy hải sản. D: Chăn nuôi gia súc, gia cầm. C4 Đới khí hậu nào chiếm tỉ lệ diện tích lãnh thổ lớn nhất ở châu Á? A: Đới khí hậu ôn đới. B: Đới khí hậu xích đạo. C: Đới khí hậu cận nhiệt . D: Đới khí hậu nhiệt đới. C5 Dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A: Nam Á. B: Đông Nam Á. C: Tây Nam Á. D: Bắc Á. C6 Khu vực nào sau đây ở châu Á có lượng mưa lớn nhất? A: Đông Nam Á và Tây Á. B: Trung Á và Đông Á. C: Nam Á và Tây Á. D: Nam Á và Đông Nam Á. C7 Cảnh quan chủ yếu ở khu vực nhiệt đới gió mùa là A: rừng và cây bụi lá cứng. B: rừng nhiệt đới ẩm. C: hoang mạc và bán hoang mạc. D: xavan và cây bụi. C8 Các thành phố lớn của châu Á thường phân bố ở A: sâu trong lục địa. B: đồng bằng, ven biển. C: vùng núi cao. D: nơi giàu khoáng sản. C9 Ấn Độ là nơi ra đời của các tôn giáo nào sau đây? A: Phật giáo và Ấn Độ giáo. B: Ki-tô giáo và Ấn Độ giáo. C: Ấn Độ giáo và Hồi giáo. D: Phật giáo và Hồi giáo. C10 Tây Nam Á nằm ở ngã ba của các châu lục nào sau đây? A: Phi - Mĩ - Á. B: Âu - Đại Dương - Phi. C: Âu - Mĩ - Phi. D: Âu - Á - Phi. C11 Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp phù sa bởi hai sông A: Ấn, Hằng. B: Mê Công, Ấn. C: Ti-gro, Ơ-phrat. D: Hoàng Hà,Trường Giang. C12 Khu vực Nam Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây? A: Nhiệt đới gió mùa. B: Cận nhiệt lục địa. C: Nhiệt đới khô. D: Xích đạo ẩm. C13 Các nước xuất khẩu lúa gạo hàng đầu thế giới hiện nay là A: Ấn Độ và Hoa Kì. B: Việt Nam và Ấn Độ. C: Thái Lan và Việt Nam. D: Thái Lan và Trung Quốc. C14 Sông Mê Công bắt nguồn từ sơn nguyên A: A-rap. B: I-ran. C: Trung Xi-bia. D: Tây Tạng. C15 Những nước châu Á có tỉ trọng nông nghiệp cao trong cơ cấu GDP, thường có đặc điểm nào sau đây? A: Thu nhập của người dân ở mức cao. B: Thu nhập của người dân ở mức khá cao. C: Thu nhập của người dân ở mức trung bình. D: Thu nhập của người dân ở mức thấp. C16 Phần đất liền của Đông Á gồm A: Trung Quốc và Nhật Bản. B: Trung Quốc và Mông Cổ. C: Trung Quốc và Đài Loan. D: Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. C17 Cho bảng số liệu: Số dân và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ giai đoạn 2000 - 2016 Năm 2000 2010 2016 Số dân (triệu người) 1053,9 1224,6 1324,0 Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) 1,69 1,42 1,1 (Nguồn: Niên giám thống kê 2017, NXB Thống kê 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ giai đoạn 2000 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Tròn. B: Kết hợp. C: Cột. D: Miền. C18 Đồng bằng nào sau đây không thuộc Châu Á? A: Đồng bằng Tây Xi-bia. B: Đồng bằng Ấn - Hằng. C: Đồng bằng Trung tâm. D: Đồng bằng Tu-ran. C19 Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề thực phẩm cho nhân dân nhờ vào A: cuộc cách mạng xanh. B: sự giúp đỡ của Xri-lan-ca. C: mở rộng diện tích trồng trọt. D: cuộc cách mạng trắng C20 Quốc gia nào sau đây có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á? A: Xri-lan-ca. B: Ấn Độ. C: Băng-la-đét. D: Pa-ki-tan. C21 Dạng địa hình chủ yếu của phần hải đảo ở Đông Á là A: núi trẻ. B: đồng bằng . C: sơn nguyên. D: núi già. C22 Ở Nhật Bản, nhờ những thành tựu trong sản xuất công nghiệp và dịch vụ nên A: nhận được nhiều vốn đầu tư nước ngoài. B: người dân có chất lượng cuộc sống cao. C: người dân cần cù chịu khó. D: nguồn lao động dồi dào. C23 Nước nào sau đây có số dân đông thứ hai ở Đông Á hiện nay? A: Triều Tiên. B: Hàn Quốc. C: Trung Quốc. D: Nhật Bản. C24 Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo tôn giáo nào sau đây? A: Phật giáo. B: Hồi giáo. C: Ki-tô giáo. D: Ấn Độ giáo. C25 Vùng trung và hạ lưu của sông Ô-bi có lũ băng vào mùa xuân là do A: địa hình bị mất lớp phủ thực vật. B: mưa nhiều, mực nước sông lên nhanh. C: băng tuyết tan, nước sông lên nhanh. D: mưa nhiều, dòng chảy bị cản trở.

2 đáp án
34 lượt xem

BÀI : 24 VÙNG BIỂN VIỆT NAM -HS quan sát H 24.1 và bản đồ xác định vị trí giới hạn biển Đông (3 0 -26 0 B ;100 0 Đ->117 0 Đ) ? Với vị trí địa lí như vậy thì biển Đông nằm trong vùng khí hậu nào? ? Biển Đông thông với các đại dương nào ? Diện tích của Biển Đông là bao nhiêu ? Biển Đông có những vịnh nào? ? Diện tích vùng biển VN bao nhiêu km 2. ? Giáp với vùng biển những quốc gia nào? - HS đọc nội dung sgk/90 và quan sát H24.4 sgk+ vốn hiểu biết về kiến thức đã học, cho biết: ? Vùng biển nước ta có những tài nguyên gì? ? Chúng là cơ sở để phát triển các ngành kinh tế nào ? Khi phát triển kinh tế biển, nước ta thường gặp khó khăn gì do tự nhiên gây nên? ? Môi trường vùng biển nước ta như thế nào ?Nguyên nhân của sự ô nhiễm?Hậu quả . ? Muốn khai thác lâu bền và bảo vệ môi trường biển Việt Nam, chúng ta cần phải làm gì? - HS đọc SGK đoạn bài đọc thêm, cho biết : ? Việt Nam ra thông tuyên bố về lãnh hải, vùng tiếp giáp, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa vào ngày, tháng, năm nào? ? Vậy, nhà nước ta qui định vùng biển nước ta gồm những bộ phận nào? ? Khi nào Việt Nam ra tuyên bố về đường cơ sở? - HS xác định vị trí đường cơ sở trên bản đồ. ? Chiều dài đường bờ biển nước ta là bao nhiêu? ? Diện tích vùng biển của Việt Nam thuộc biển Đông là bao nhiêu? ? Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc tỉnh nào của Việt Nam?

2 đáp án
85 lượt xem

Câu 1: Mật độ dân số trung bình chưa đến 1 người/ km 2 tập trung chủ yếu ở A. Bắc Á. B. Tây Nam Á C. Nam Á. D. Đông Á. Câu 2: Vùng đông dân nhất châu Á là A. ven biển Tây Á. B. ven biển Bắc Á. C. ven biển Đông á, Đông Nam á và Nam Á. D. ven biển Tây Nam Á. Câu 3: Khu vực khí hậu có nhiều thuận lợi cho dân cư sinh sống ở châu Á là A. khí hậu gió mùa. B. khí hậu lục địa. C. khí hậu lạnh. D. khí hậu núi cao . Câu 4: Miền địa hình có dân cư đông đúc nhất châu Á là A. đồng bằng Tây-xi-bia. B. đồng bằng châu thổ. C. bồn địa. D. cao nguyên. Câu 5: Thành phố đông dân nhất châu Á là A. Bắc Kinh. B. Thượng Hải. C. Tô-ki-ô. D. Mum-bai. Câu 6: Quốc gia có nhiều đô thị lớn trên 10 triệu dân của châu Á A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. In-đô-nê-xi-a. D. Ấn Độ. Câu 7: Thành phố đông dân nhất Việt Nam là A. Hà Nội. B. TP Hồ Chí Minh. C. Hải Phòng. D. Đà Nẵng. Câu 8: Trung Á là vùng có mật độ dân cư thưa thớt vì A. nhiều đầm lầy. B. kKhí hậu nóng, ẩm. C. địa hình hiểm trở, khí hậu khắc nghiệt. D. ít tài nguyên khoáng sản. Câu 9: Quốc gia có diện tích trải rộng cả 2 châu lục: Á, Âu là A. Trung Quốc. B. Mông Cổ. C. Ả-rập Xê-út. D. Liên Bang Nga. Câu 10: Việt Nam thuộc khu vực có mật độ dân số trung bình là khoảng A. trên 100 người/ km 2 . B. từ 51-100 người/km 2 . C. từ 1-51 người/ km 2 . D. chưa đến 1 người/km 2 . Câu 11: Châu Á nằm chủ yếu ở nửa cầu A. Bắc và Nam B. Bắc và Tây C. Bắc và Đông D. Nam và Đông Câu 12: Loại địa hình chiếm phần lớn lãnh thổ châu Á là A. đồng bằng B. đồi thấp C. núi và cao nguyên D. sơn nguyên Câu 13: Các kiểu khí hậu phổ biến của châu Á là A. xích đạo ẩm B. khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa C. khí hậu núi cao D. khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải Câu 14: Tên một sông lớn chảy qua nhiều nước Đông Nam Á A. sông Ô-bi B. sông Mê-Công C. sông Trường Giang D. sông Hằng Câu 15: Khu vực hiếm sông của châu Á là A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á, Trung Á Câu 16: Cảnh quan chủ yếu ở Việt Nam là A. rừng nhiệt đới ẩm. B. xa-van. C. thảo nguyên. D. rừng lá kim Câu 17: Thiên nhiên châu á đa dạng vì có A. lãnh thổ trải rộng từ cực Bắc xuống cực Nam. B. địa hình là khối cao nguyên khổng lồ C. nhiều sông đổ ra ba đại dương lớn D. lãnh thổ trải rộng từ cực Bắc xuống xích đạo, địa hình phức tạp. Câu 18: Các sông ở miền Bắc nước ta thường có lũ lớn vào A. mùa thu B. mùa xuân C. mùa hạ D. mùa đông Câu 19: Số dân của châu Á năm 2002 là A. 3766 triệu người B. 3700 triệu người C. 3676 triệu người D. 3756 triệu người Câu 20: Cảnh quan Tây Nam Á và Trung Á là hoang mạc và bán hoang mạc do A. khí hậu ôn đới gió mùa. B. khí hậu xích đạo ẩm C. khí hậu nhiệt đới gió mùa D. khí hậu lục địa khô hạn, sông ngòi kém phát triển Câu 21: Việt Nam thuộc khu vực A. Đông Á B. Đông Nam Á C. Tây Nam Á D. Nam Á Câu 22: Dải núi ngăn cách châu Á với châu Âu có tên là A. Hi- ma- lay-a B. An- pơ C. U- ran D. An- tai Câu 23: Tên đỉnh núi cao nhất Thế giới là A. Chô-mô-lung-ma (Ê-vơ-rét) B. Phan-xi-păng C. A-côn-ca-goa D. En-brut Câu 24: Con sông nào không chảy qua lãnh thổ châu Á? A. Von- ga B. Hoàng Hà C. Trường Giang D. A-mua Câu 25: Kiểu khí hậu ít phổ biến nhất ở châu Á là A. ôn đới hải dương B. ôn đới gió mùa C. cận nhiệt gió mùa D. hàn đới Câu 26: Biển nằm ở phía Nam của châu Á là A. biển A- ráp B. biển Đông C. biển Hoa Đông D. biển Nhật Bản Câu 27: Các sông lớn của Việt Nam đều bắt nguồn từ quốc gia A. Lào B. Thái Lan C. Trung Quốc D. Mi- an –ma Câu 28: Sông ngòi châu Á có chế độ nước phức tạp vì A. mạng lưới sông dày, lưu vực sông rộng B. đổ nước ra ba đại dương lớn C. bồi đắp phù sa cho các đồng bằng D. địa hình phức tạp, nhiều đới, nhiều kiểu khí hậu khác nhau Câu 29: Tên quốc gia có 3 thành phố trên 10 triệu dân ở châu Á năm 2000 A. Ấn Độ B. Nhật Bản C. Trung Quốc D. In- đô- nê- xi-a Câu 30: Châu Á có đủ các đới khí hậu: hàn đới, ôn đới, nhiệt đới, vì A. có nhiều núi và cao nguyên đồ sộ B. lãnh thổ tiếp giáp với ba đại dương lớn C. lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến xích đạo D. là châu lục có diện tích rộng lớn nhất Thế giới

2 đáp án
46 lượt xem

Câu 1: Mật độ dân số trung bình chưa đến 1 người/ km 2 tập trung chủ yếu ở A. Bắc Á. B. Tây Nam Á C. Nam Á. D. Đông Á. Câu 2: Vùng đông dân nhất châu Á là A. ven biển Tây Á. B. ven biển Bắc Á. C. ven biển Đông á, Đông Nam á và Nam Á. D. ven biển Tây Nam Á. Câu 3: Khu vực khí hậu có nhiều thuận lợi cho dân cư sinh sống ở châu Á là A. khí hậu gió mùa. B. khí hậu lục địa. C. khí hậu lạnh. D. khí hậu núi cao . Câu 4: Miền địa hình có dân cư đông đúc nhất châu Á là A. đồng bằng Tây-xi-bia. B. đồng bằng châu thổ. C. bồn địa. D. cao nguyên. Câu 5: Thành phố đông dân nhất châu Á là A. Bắc Kinh. B. Thượng Hải. C. Tô-ki-ô. D. Mum-bai. Câu 6: Quốc gia có nhiều đô thị lớn trên 10 triệu dân của châu Á A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. In-đô-nê-xi-a. D. Ấn Độ. Câu 7: Thành phố đông dân nhất Việt Nam là A. Hà Nội. B. TP Hồ Chí Minh. C. Hải Phòng. D. Đà Nẵng. Câu 8: Trung Á là vùng có mật độ dân cư thưa thớt vì A. nhiều đầm lầy. B. kKhí hậu nóng, ẩm. C. địa hình hiểm trở, khí hậu khắc nghiệt. D. ít tài nguyên khoáng sản. Câu 9: Quốc gia có diện tích trải rộng cả 2 châu lục: Á, Âu là A. Trung Quốc. B. Mông Cổ. C. Ả-rập Xê-út. D. Liên Bang Nga. Câu 10: Việt Nam thuộc khu vực có mật độ dân số trung bình là khoảng A. trên 100 người/ km 2 . B. từ 51-100 người/km 2 . C. từ 1-51 người/ km 2 . D. chưa đến 1 người/km 2 . Câu 11: Châu Á nằm chủ yếu ở nửa cầu A. Bắc và Nam B. Bắc và Tây C. Bắc và Đông D. Nam và Đông Câu 12: Loại địa hình chiếm phần lớn lãnh thổ châu Á là A. đồng bằng B. đồi thấp C. núi và cao nguyên D. sơn nguyên Câu 13: Các kiểu khí hậu phổ biến của châu Á là A. xích đạo ẩm B. khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa C. khí hậu núi cao D. khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải Câu 14: Tên một sông lớn chảy qua nhiều nước Đông Nam Á A. sông Ô-bi B. sông Mê-Công C. sông Trường Giang D. sông Hằng Câu 15: Khu vực hiếm sông của châu Á là A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á, Trung Á Câu 16: Cảnh quan chủ yếu ở Việt Nam là A. rừng nhiệt đới ẩm. B. xa-van. C. thảo nguyên. D. rừng lá kim Câu 17: Thiên nhiên châu á đa dạng vì có A. lãnh thổ trải rộng từ cực Bắc xuống cực Nam. B. địa hình là khối cao nguyên khổng lồ C. nhiều sông đổ ra ba đại dương lớn D. lãnh thổ trải rộng từ cực Bắc xuống xích đạo, địa hình phức tạp. Câu 18: Các sông ở miền Bắc nước ta thường có lũ lớn vào A. mùa thu B. mùa xuân C. mùa hạ D. mùa đông Câu 19: Số dân của châu Á năm 2002 là A. 3766 triệu người B. 3700 triệu người C. 3676 triệu người D. 3756 triệu người Câu 20: Cảnh quan Tây Nam Á và Trung Á là hoang mạc và bán hoang mạc do A. khí hậu ôn đới gió mùa. B. khí hậu xích đạo ẩm C. khí hậu nhiệt đới gió mùa D. khí hậu lục địa khô hạn, sông ngòi kém phát triển Câu 21: Việt Nam thuộc khu vực A. Đông Á B. Đông Nam Á C. Tây Nam Á D. Nam Á Câu 22: Dải núi ngăn cách châu Á với châu Âu có tên là A. Hi- ma- lay-a B. An- pơ C. U- ran D. An- tai Câu 23: Tên đỉnh núi cao nhất Thế giới là A. Chô-mô-lung-ma (Ê-vơ-rét) B. Phan-xi-păng C. A-côn-ca-goa D. En-brut Câu 24: Con sông nào không chảy qua lãnh thổ châu Á? A. Von- ga B. Hoàng Hà C. Trường Giang D. A-mua Câu 25: Kiểu khí hậu ít phổ biến nhất ở châu Á là A. ôn đới hải dương B. ôn đới gió mùa C. cận nhiệt gió mùa D. hàn đới Câu 26: Biển nằm ở phía Nam của châu Á là A. biển A- ráp B. biển Đông C. biển Hoa Đông D. biển Nhật Bản Câu 27: Các sông lớn của Việt Nam đều bắt nguồn từ quốc gia A. Lào B. Thái Lan C. Trung Quốc D. Mi- an –ma Câu 28: Sông ngòi châu Á có chế độ nước phức tạp vì A. mạng lưới sông dày, lưu vực sông rộng B. đổ nước ra ba đại dương lớn C. bồi đắp phù sa cho các đồng bằng D. địa hình phức tạp, nhiều đới, nhiều kiểu khí hậu khác nhau Câu 29: Tên quốc gia có 3 thành phố trên 10 triệu dân ở châu Á năm 2000 A. Ấn Độ B. Nhật Bản C. Trung Quốc D. In- đô- nê- xi-a Câu 30: Châu Á có đủ các đới khí hậu: hàn đới, ôn đới, nhiệt đới, vì A. có nhiều núi và cao nguyên đồ sộ B. lãnh thổ tiếp giáp với ba đại dương lớn C. lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến xích đạo D. là châu lục có diện tích rộng lớn nhất Thế giới

2 đáp án
73 lượt xem

Câu 1: Châu Á có diện tích đứng thứ mấy trong các châu lục trên thế giới? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu. B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo. C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn. Câu 3: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ châu Á mở rộng nhất là bao nhiêu km? A. 6200 km B. 7200 km C. 8200 km D. 9200 km Câu 4: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á là bao nhiêu km? A. 6500 km B. 7500 km C. 8500 km D. 9500 km Câu 5: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là: A. đông – tây hoặc gần đông – tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam. B. đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây. C. tây bắc – đông nam và vòng cung. D. bắc – nam và vòng cung. Câu 6: Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á A. Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới. B. Địa hình bị chia cắt phức tạp. C. Các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục. D. Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ. Câu 7: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á A. Hi-ma-lay-a B. Côn Luân C. Thiên Sơn D. Cap-ca Câu 8: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á: A. Đồng bằng Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Ấn – Hằng. C. Đồng bằng Trung tâm. D. Đồng bằng Hoa Bắc. Câu 9: Dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào A. Bắc Á B. Nam Á C. Tây Nam Á D. Đông Nam Á Câu 10 : Những khoáng sản quan trọng nhất của châu Á là A. Dầu mỏ, khí đốt. B. Than, sắt. C. Crôm và các kim loại màu như đồng, thiếc. D. Tất cả các ý trên. Câu 11: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 12: Nhận xét nào chưa đúng về khí hậu châu Á A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau B. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiêu kiểu khí hậu khác nhau C. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. D. Khí hậu châu Á phổ biết là đới khí hậu cực và cận cực. Câu 13: Tại sao khí hậu châu Á lại chia thành nhiều đới: A. Do lãnh thổ trải dải từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo. B. Do Lãnh thổ trải dài theo chiều kinh tuyết. C. Do ảnh hưởng của các dãy núi. D. Do châu Á giáp với nhiều đại dương lớn. Câu 14: Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau, trong mỗi đới lại có sự phân thành các kiểu khí hậu do A. Do lãnh thổ trải dải từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo B. Do lãnh thổ rất rộng. C. Do ảnh hưởng của các dãy núi. D. Tất cả các ý trên. Câu 15: Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau, trong mỗi đới lại có sự phân thành các kiểu khí hậu do A. Do lãnh thổ trải dải từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo B. Do lãnh thổ rất rộng. C. Do ảnh hưởng của các dãy núi. D. Tất cả các ý trên. Câu 16: Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào? A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. B. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải. C. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa. D. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hải dương. Câu 17: Khí hậu gió mùa châu Á không có kiểu A. khí hậu gió mùa nhiệt đới. B. khí hậu gió mùa cận nhiệt C. khí hậu ôn đới gió mùa. D. khí hậu cận cực gió mùa. Câu 18: Khí hậu gió mùa châu Á phân bố ở đâu: A. Bắc Á, Trung Á. B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á. C. Tây Nam Á, Nam Á, Đông Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á. Câu 19: Kiểu khí hậu lục địa ở châu Á bao gồm các kiểu: A. khí hậu nhiệt đới lục địa. B. khí hậu cận nhiệt lục địa. C. khí hậu ôn đới lục địa D. Cả 3 kiểu khí hậu trên. Câu 20 : Kiểu khí hậu lục địa phân bố ở đâu của châu á: A. Bắc Á, Trung Á. B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á. C. Tây Nam Á, Trung Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á.

2 đáp án
12 lượt xem