• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất

13 Sông Hoàng Hà khác với sông Trường Giang ở đặc điểm nào sau đây? A Bồi đắp nên các đồng bằng rộng, màu mỡ ở hạ lưu. B: Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng, chảy về phía đông. C: Có chế độ nước sông thất thường, hay có lụt lớn. D: Có lũ lớn vào cuối hạ, đầu thu và cạn vào đông xuân. 14 Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là A: lạnh ẩm. B: ẩm ướt. C: khô hạn. D: nóng ẩm. 15 Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á dẫn đến hậu quả nào sau đây? A: Chênh lệch giàu – nghèo. B: Dân số tăng nhanh. C: Gia tăng đói nghèo. D: Thúc đẩy đô thị hóa. 16 Nhật Bản là quốc gia có đặc điểm nào sau đây? A: Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp. B: Thuộc nhóm nước công nghiệp mới. C: Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản. D: Nền kinh tế - xã hội phát triển toàn diện. 17 Đông Á tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A: Đại Tây Dương. B: Thái Bình Dương. C: Ấn Độ Dương. D: Bắc Băng Dương. 18 Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản A: Sản xuất hàng tiêu dùng. B: Khai thác khoáng sản. C: Chế tạo ôtô, tàu biển. D: Điện tử - tin học. 19 Cảnh quan đài nguyên được phân bố chủ yếu ở A: cực Nam châu Á. B: vùng trung tâm châu Á. C: vùng cực Bắc châu Á. D: cực Tây châu Á. 20 Các kiểu khí hậu phổ biến của châu Á là A: khí hậu ôn đới và khí hậu nhiệt đới. B: khí hậu ôn đới và khí hậu cận nhiệt. C: khí hậu gió mùa và khí hậu hải dương. D: khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. 21 Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống sông A: A-mua và Ô-bi. B: Ấn và Hằng. C: Ti-grơ và Ơ-phrát. D: Hoàng Hà và Trường Giang. 22 Dân cư ở Tây Nam Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào sau đây? A: Nê-grô-it. B: Môn-gô-lô-it. C: Ơ-rô-pê-ô-it. D: Ô-xtra-lô-it 23 “Cách mạng trắng” và “cách mạng xanh” ở Nam Á thuộc lĩnh vực nào sau đây? A: công nghiệp. B: nông nghiệp. C: dịch vụ. D: du lịch. 24 Hiện nay, Ấn Độ được xếp vào nhóm nước nào sau đây? A: Kém phát triển. B: Công nghiệp mới (NICs). C: Đang phát triển. D: Phát triển. 25 Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên của châu Á? A: Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích Đạo. B: Có diện tích đứng thứ 2 thế giới. C: Là một bộ phận của lục địa Á – Âu. D: Tiếp giáp với hai châu lục và ba đại dương rộng lớn. mọi người giúp em với , em cảm ơn nhiều ạ

2 đáp án
29 lượt xem

1 Miền khí hậu Đông Trường Sơn có đặc điểm nào sau đây? A: Có một mùa đông lạnh, mùa hè nóng. B: Có tính chất nhiệt đới gió mùa hải dương. C: Có mùa mưa lệch hẳn về thu đông. D: Có một mùa khô và mùa mưa tương phản. 2 Ý nào sau đây không phải là đặc điểm sông ngòi nước ta? A: Mạng lưới sông ngòi dày đặc B: Hàm lượng phù sa lớn. C: Chế độ nước sông theo mùa D: Hướng chính là đông bắc – tây nam. 3 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A: Rào Cỏ. B: Phanxipang. C: Puthac D: Phu Luông. 4 Chiều dài đường bờ biển nước ta là A: 3260km. B: 1650km. C: 4550km. D: 2360km. 5 Miền nào và vào mùa nào ở nước ta tính chất nóng ẩm bị xáo trộn nhiều nhất? A: Miền Bắc – mùa hè. B: Miền Nam – mùa đông. C: Miền Nam – mùa hè. D: Miền Bắc – mùa đông. 6 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết sông Hậu không đổ ra cửa biển nào sau đây? A: Bát Xắc B: Tranh Đề. C: Định An. D: Cổ Chiên. 7 Tỉ lệ diện tích đồng bằng so với toàn bộ diện tích lãnh thổ nước ta là A: 1/2. B: 1/3. C: 1/5. D: 1/4. 8 Sông ngòi Bắc Bộ có chế độ nước thất thường do A: địa hình dốc, diện tích lưu vực các sông nhỏ. B: chịu ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt đới. C: các sông có dạng nan quạt khiến lũ tập trung nhanh. D: lòng sông rộng và sâu, ảnh hưởng của thủy triều lớn. 9 Cho bảng số liệu: Diện tích rừng Việt Nam qua các năm (đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1993 2001 2005 2017 Diện tích 14,3 8,6 11,8 12,4 14,4 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự biến đổi diện tích rừng nước ta qua các năm? A: Giảm nhanh. B: Nhiều biến động. C: Không thay đổi. D: Tăng nhanh. 10 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đồng Hới thuộc vùng khí hậu nào sau đây? A: Nam Trung Bộ. B: Tây Bắc Bộ. C: Bắc Trung Bộ. D: Đông Bắc Bộ. giúp tớ với không cần chi tiết

2 đáp án
79 lượt xem

Khu vực có mưa nhiều nhất thế giới là A: Đông Bắc Á và Tây Á. B: Tây Nam Á và Đông Á. C: Đông Á và Bắc Á. D: Nam Á và Đông Nam Á. 2 Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản? A: Sản xuất hàng tiêu dùng. B: Chế tạo ôtô, tàu biển. C: Khai thác khoáng sản. D: Điện tử - tin học. 3 Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á Khu vực Diện tích (nghìn km2 ) Số dân ( triệu người) Năm 2001 Năm 2015 Nam Á 4489 1356 1823 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016) Mật độ dân số của Nam Á năm 2001 và năm 2015 lần lượt là A: 331 người/km2 và 246 người/km2 . B: 30 người/km2 và 40 người/km2 . C: 302 người/km2 và 406 người/km2 . D: 33 người/km2 và 24 người/km2 . 4 Các đồng bằng lớn ở châu Á có nguồn gốc hình thành do A: vận động kiến tạo. B: phù sa biển. C: phù sa sông. D: băng hà. 5 Tây Nam Á không tiếp giáp với châu lục nào sau đây? A: Châu Âu. B: Châu Phi. C: Châu Á. D: Châu Mĩ. 6 Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình ở Tây Nam Á? A: Núi và cao nguyên tập trung ở phía đông bắc và tây nam. B: Có các dãy núi cao bao quanh các sơn nguyên. C: Đồng bằng Lưỡng Hà nhiều phù sa, màu mỡ. D: Có dãy Hi-ma-lay-a chạy theo hướng tây bắc – đông nam. 7 Nguyên nhân dẫn đến khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới, nhiều kiểu khí hậu do A: kích thước lãnh thổ rộng, cấu tạo địa hình phức tạp. B: vị trí gần biển hay xa biển. C: định hình bờ biển khúc khuỷu. D: lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. 8 Trở ngại lớn nhất cho phát triển kinh tế của các nước Nam Á là A: tình hình chính trị -xã hội không ổn định. B: tồn tại nhiều mâu thuẫn, xung đột. C: tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. D: khí hậu khắc nghiệt, khô hạn. 9 Đông Á tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A: Ấn Độ Dương. B: Đại Tây Dương. C: Bắc Băng Dương. D: Thái Bình Dương. 10 Sông Hoàng Hà khác với sông Trường Giang ở đặc điểm nào sau đây? A: Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng, chảy về phía đông. B: Bồi đắp nên các đồng bằng rộng, màu mỡ ở hạ lưu. C: Có chế độ nước sông thất thường, hay có lụt lớn. D: Có lũ lớn vào cuối hạ, đầu thu và cạn vào đông xuân. 11 Sông ngòi ở khu vực Bắc Á có đặc điểm nào sau đây? A: Chế độ nước sông điều hoà. B: Mạng lưới sông ngòi thưa thớt. C: Chảy theo hướng từ nam lên bắc. D: Lượng nước nhiều nhất vào cuối hạ, đầu thu. 12 Nhận định nào dưới đây không đúng về đặc điểm dân cư ở châu Á? A: Có số dân đông nhất thế giới. B: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới. C: Là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn. D: Có nhiều chủng tộc cùng chung sống với nhau. 13 Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là A: nóng ẩm. B: ẩm ướt. C: khô hạn. D: lạnh ẩm. 14 Thành tựu nông nghiệp quan trọng nhất của Trung Quốc là A: có nền nông nghiệp hiện đại hàng đầu thế giới. B: trở thành quốc gia xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. C: giải quyết tốt vấn đề lương thực cho hơn 1,3 tỉ dân. D: sản xuất nông nghiệp có tốc độ tăng trưởng cao và ổn định. 15 Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống sông A: Hoàng Hà và Trường Giang. B: Ti-grơ và Ơ-phrát. C: Ấn và Hằng. D: A-mua và Ô-bi. 16 Nằm giữa dãy Gát Đông và Gát Tây là A: đồng bằng Ấn – Hằng. B: sơn nguyên Đê-can. C: bán đảo A-rap. D: hoang mạc Tha. 17 Cảnh quan đài nguyên được phân bố chủ yếu ở A: vùng trung tâm châu Á. B: cực Nam châu Á. C: cực Tây châu Á. D: vùng cực Bắc châu Á. 18 Các kiểu khí hậu phổ biến của châu Á là A: khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. B: khí hậu gió mùa và khí hậu hải dương. C: khí hậu ôn đới và khí hậu cận nhiệt. D: khí hậu ôn đới và khí hậu nhiệt đới. 19 Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á dẫn đến hậu quả nào sau đây? A: Thúc đẩy đô thị hóa. B: Gia tăng đói nghèo. C: Dân số tăng nhanh. D: Chênh lệch giàu – nghèo. 20 Hiện nay, Ấn Độ được xếp vào nhóm nước nào sau đây? A: Phát triển. B: Công nghiệp mới (NICs). C: Đang phát triển. D: Kém phát triển. 21 “Cách mạng trắng” và “cách mạng xanh” ở Nam Á thuộc lĩnh vực nào sau đây? A: nông nghiệp. B: công nghiệp. C: du lịch. D: dịch vụ. 22 Dân cư ở Tây Nam Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào sau đây? A: Môn-gô-lô-it. B: Nê-grô-it. C: Ô-xtra-lô-it D: Ơ-rô-pê-ô-it. 23 Nhật Bản là quốc gia có đặc điểm nào sau đây? A: Nền kinh tế - xã hội phát triển toàn diện. B: Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp. C: Thuộc nhóm nước công nghiệp mới. D: Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản. 24 Các núi và sơn nguyên cao của châu Á tập trung chủ yếu ở A: phía nam. B: vùng duyên hải. C: vùng trung tâm. D: phía bắc. 25 Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên của châu Á? A: Có diện tích đứng thứ 2 thế giới. B: Tiếp giáp với hai châu lục và ba đại dương rộng lớn. C: Là một bộ phận của lục địa Á – Âu. D: Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích Đạo.

1 đáp án
14 lượt xem