• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Câu 1. Các nước và lãnh thổ công nghiệp mới có mức độ công nghiệp hoá cao và nhanh là : A. Bru-nây, Cô – oét, a-rập-xê-út B. Xingapo, Hàn Quốc, Đài loan C. Trung Quốc, Thái Lan, Việt Nam D. Băng-la-đét, Nê-pan, Mai- lai- xi- a. Câu 2: Điền vào chỗ (...) đáp án thích hợp nhất: (...........) là nước sản xuất nhiều lúa gạo nhất ở châu Á. A. Việt Nam. B. Thái Lan C. Trung Quốc. D. Ấn Độ. Câu 3: Sản phẩm nông nghiệp chủ yếu của khu vực khí hậu gió mùa ở châu Á A. lúa gạo, ngô, trâu, bò, lợn, gà, vịt. C. lúa gạo, ngô, dê, cừu. B. lúa gạo, lúa mì, bông, chà là, dê, cừu. D.lúa gạo, bông, ngô, dê cừu Câu 4: Hiện nay, nước nào ở châu Á xuất khẩu nhiều lúa gạo nhất thế giới? A. Việt Nam B. Thái Lan C. Trung Quốc D. Ấn Độ Câu 5 . Khu vực Tây Nam Á tiếp giáp với các vịnh, biển nào? A. Biển Ca-xpi, biển Đen, Địa Trung Hải, biển Đỏ, biển Arap, vịnh Pec-xich. B. Biển An-đa-man, biển Đông, biển Xa-lu-en, biển Gia-va. C. Biển Nhật Bản, biển Hoàng Hải, Biển Hoa Đông. D. Biển A-rap, Vịnh Ben-gan, vịnh Pec-xich Câu 6. Điền vào chỗ (...) phương án thích hợp nhất. Địa hình chủ yếu của Tây Nam Á là (.........) A. núi và đồng bằng. C. cao nguyên và đồng bằng. B. núi và cao nguyên D. bồn địa và cao nguyên

2 đáp án
24 lượt xem

Câu 30: Nguyên nhân làm cho người lao động nước ta có thu nhập thấp là do: A. Sản phẩm làm ra không tiêu thụ được B. Năng suất lao động xã hội nói chung còn thấp C. Phải nhập nguyên liệu với giá cao D. Sản phẩm phải chịu sự cạnh tranh lớn Câu 31: Chiếm tỉ lệ lao động cao nhất hiện nay là A. Lao động hoạt động trong khu vực sản xuất vật chất B. Lao động hoạt động trong ngành dịch vụ C. Lao động hoạt động trong du lịch D. Lao động hoạt động trong khu vực không sản xuất vật chất nói chung Câu 32: Để nâng cao chất lượng về mặt văn hóa trong đời sống văn hóa - xã hội thì cần phải. A. Ngăn chặn tình trạng xuống cấp của các bệnh viện B. Tuyệt đối không cho du nhập văn hóa nước ngoài C. Nâng cao chất lượng giáo dục, phát huy tinh hoa văn hóa của dân tộc D. Đưa văn hóa về tận vùng sâu vùng xa Câu 33: Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm, tỷ lệ tuổi thọ trung bình của người dân tăng là do: A. Chăm sóc sức khỏe ban đầu tốt B. Đời sống nhân dân phát triển C. Mạng lưới y tế phát triển D. Có sự kết hợp của y học cổ truyền và y học hiện đại Câu 34: Nguyên nhân chính làm cho nước ta có điều kiện tiếp xúc với nền văn hóa thế giới là do: A. Số người đi lao động học tập ở nước ngoài tăng B. Người nước ngoài vào Việt Nam đông C. Người nước ngoài vào Việt Nam đông D. Do sức hấp dẫn của văn hóa nước ngoài Câu 35: Điểm xuất phát của nền kinh tế nước ta: A. Nền nông nghiệp nhỏ bé B. Nền công nghiệp hiện đại C. Trình độ khoa học kỹ thuật hiện đại D. Nền nông nghiệp hiện đại Câu 36: Do sự tích lũy nội bộ nền kinh tế thấp nên trong một thời gian dài để xây dựng cơ sở vật chất thì nước ta cần phải A. Dựa vào viện trợ và vay nợ nước ngoài B. Xuất khẩu các tài nguyên khoáng sản C. Xuất khẩu lao động D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài Câu 37: Vùng chuyên môn hóa về lương thực thực phẩm lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng B. Đông Nam Bộ C. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 38: Nguyên nhân nào dẫn đến sự yếu kém, khó khăn của nền kinh tế nước ta trước đây? A. Nước ta xây dựng nền kinh tế từ điểm xuất phát thấp B. Nền kinh tế chịu hậu quả nặng nề của các cuộc chiến tranh kéo dài C. Mô hình kinh tế thời chiến kéo dài quá lâu D. Cả 3 nguyên nhân Câu 39: Đối với các tỉnh trung du, miền núi phía Bắc, Tây Nguyên và đồng bằng sông Cửu Long thì vấn đề cần quan tâm nhất trong sự nghiệp giáo dục hiện nay là: A. Đa dạng hóa loại hình đào tạo B. Xóa mù và phổ cập tiểu học C. Nâng cao trình độ học vấn cho người dân D. Xây dựng hệ thống giáo dục hoàn chỉnh Câu 40: Kết quả quan trọng nhất của cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta là: A. Xây dựng nền kinh tế tự chủ B. Cơ cấu ngành được điều chỉnh phù hợp với nguồn lực hiện có C. Cơ cấu lãnh thổ có sự chuyển biến D. Đẩy lùi được nạn đói

2 đáp án
20 lượt xem

Câu 12: Nguồn lực phát triển kinh tế xã hội là: A. Toàn bộ các điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, cơ sở vật chất, con người, đường lối chính sách ảnh hưởng đến sự phát triển của nền kinh tế xã hội B. Những nguồn tài nguyên đa dạng, phong phú của đất nước C. Điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển xã hội loài người D. Tất cả những gì bao quanh con người Câu 13: Nhiệt độ trung bình hằng năm của Việt Nam là: A. 20 độ C B. 18-22 độ C C. 22-27 độ C D. > 25 độ C Câu 14: Thuận lợi nhất của khí hậu nước ta đối với sự phát triển kinh tế là A. Giao thông vận tải hoạt động thuận lợi quanh năm B. Phát triển một nền nông nghiệp đa dạng phong phú C. Đáp ứng tốt việc tưới tiêu cho nông nghiệp D. Thúc đẩy sự đầu tư với sản xuất nông nghiệp Câu 15: Tài nguyên khoáng sản Việt Nam tập trung nhiều nhất ở: A. Miền Bắc B. Miền Trung C. Miền Nam D. Miền đồng bằng Câu 16: Diện tích rừng ở Việt Nam năm 1990 là: A. 14 triệu ha B. 10 triệu ha C. 9 triệu ha D. 9,5 triệu ha Câu 17: Tài nguyên rừng của Việt Nam bị suy thoái nghiêm trọng thể hiện ở: A. Độ che phủ rừng giảm B. Diện tích đồi núi trọc tăng lên C. Mất dần nhiều động thực vật quý hiếm D. Diện tích rừng suy giảm, chất lượng rừng suy thoái

2 đáp án
28 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem
1 đáp án
23 lượt xem
2 đáp án
25 lượt xem

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÝ 8 NĂM HỌC 2021- 2022 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Sông ngòi khu vực Tây Nam Á và Trung Á kém phát triển là do: A. khí hậu lục địa. B. địa hình nhiều đồng bằng C. khí hậu gió mùa D. khí hậu cận cực Câu 2. Lũ băng của sông ngòi Bắc Á vào mùa nào? A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông Câu 3. Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á? A. Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới. B. Địa hình bị chia cắt phức tạp. C. Các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục. D. Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ. Câu 4. Quốc gia nào trở nên giàu có dựa vào nguồn tài nguyên dầu khí phong phú ? A. Nhật Bản B. Việt Nam C. Cô-oét D. Lào Câu 5. Quốc gia đông dân nhất châu Á là : A. Thái Lan B. Trung Quốc C. Việt Nam D. Ấn Độ Câu 6. Châu Á có diện tích đất liền khoảng : A. 41,5 triệu km2 B. 42,5 triệu km2 C. 43,5 triệu km2 D. 44,4 triệu km2 Câu 7. Vùng lãnh thổ châu Á trải dài từ: A.Từ vùng cực Bắc đến cực Nam. B.Từ vùng Cực Bắc đến vùng Xích Đạo. C.Từ vùng Xích đạo đến vùng cực Nam. Câu 8. Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? A.55% B.61% C.69% D.72% Câu 9. Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á? A.A-rập-xê-út B.Trung Quốc C.Ấn Độ D.Pa-ki-xtan Câu 10. Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào? A.Đông Nam Á B.Tây Nam Á C.Trung Á D.Nam Á Câu 11. Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 12. Điểm cực Bắc và cực Nam của Châu Á ( phần đất liền ) kéo dài trên những vĩ độ nào? A. 77044’B - 1016’B B. 76044’B - 2016’B C. 78043’B - 1017’B D. 87044’B - 1016’B Câu 13. Con sông dài nhất châu Á là: A. Trường Giang B. A -mua C. Sông Hằng D. Mê Kông. Câu 14. Ở Châu Á khu vực có hệ thống sông chảy từ Nam lên Bắc là: A. Đông Nam Á B. Tây Nam Á C. Bắc Á D. Trung Á. Câu 15. Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới khô B. Cận nhiệt C. Ôn đới D. Nhiệt đới gió mùa. Câu 16.Nước sông khu vực Tây Nam Á được cung cấp từ: A. Nước mưa B. Nước ngầm C. Nước ngấm ra từ trong núi D. Nước băng tuyết tan. Câu 17.Khu vực Nam Á được chia thành các miền địa hình khác nhau: A. 2 miền B. 3 miền C. 4 miền D. 5 miền. Câu 18.Ranh giới giữa Nam Á và Trung Á là dãy núi: A. Gát Tây B. Gát Đông C. Hy-ma-lay-a D. Cap-ca. Câu 19.Khu vực Nam Á có khí hậu: A. Cận nhiệt đới B. Nhiệt đới khô C. Xích đạo D. Nhiệt đới gió mùa. Câu 20.Khí hậu phía Tây khu vực Đông Á là: A. Nhiệt đới B. Ôn đới C. Cận Nhiệt lục địa D. Nhiệt đới gió mùa. Câu 21. Con sông nào dài nhất khu vực Đông Á? A. Sông Ấn B. Trường Giang C. A Mua D. Hoàng Hà. Câu 22 .Quốc gia nào ở Đông Á thường xuyên bị động đất va núi lửa? A. Hàn Quốc B. Trung Quốc C. Nhật Bản D. Triều Tiên. Câu 23:Dãy núi cao nhất châu Á và thế giới có đỉnh Chô-mô-lung-ma( hay đỉnh E-vơ-rét) cao 8848m là: A. dãy Côn Luân B. dãy Thiên Sơn C. dãy Hi-ma-lay-a D. dãy Hoàng Liên Sơn CÂU HỎI TỰ LUẬN: Câu 1: Hãy trình bày: Vị trí địa lí, giới hạn, kích thước và đặc điểm địa hình của châu Á? Câu 2: Trình bày đặc điểm mạng lưới sông ngòi châu Á? Nêu những giá trị về mặt kinh tế do sông ngòi châu Á mang lại? Câu 3: Chứng minh châu Á là châu lục đông dân nhất thế giới ? Cho biết nguyên nhân nào dân cư tập trung đông đúc ở châu Á ? Câu 4: Xác định vị trí, giới hạn khu vực Tây Nam Á ? Trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Tây Nam Á ? Câu 5: Xác định vị trí, giới hạn và tên các quốc gia của khu vực Nam Á ? Trình bày đặc điểm địa hình của khu vực Nam Á ? Câu 6: Trình bày đặc điểm địa hình và sông ngòi khu vực Đông Á? So sánh sự giống và khác nhau giữa sông Hoàng Hà và sông Trường Giang?

2 đáp án
18 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem