• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
25 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem

Câu 31. Tây Nam Á không tiếp giáp với biển nào trong các biển dưới đây? A. Biển A-Rap. B. Biển Đông. C. Biển Đỏ. D. Biển Đen. Câu 32. Lãnh thổ Đông Á gồm bao nhiêu bộ phận? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 33. Sông nào sau đây không thuộc khu vực Nam Á? A. Sông Ấn. B. Sông Hằng. C. Sông Lena. D. Sông Bra-ma-pút. Câu 34: Phía Bắc khu vực Đông Á tiếp giáp với A. Bắc Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D.Tây Nam Á. Câu 35: Địa hình phía Bắc khu vực Nam Á là gì? A. Hệ thống núi Hi-ma-lay-a. B. Sơn nguyên Đê-can. C. Đồng bằng Ấn-Hằng. D. Đồng bằng Lưỡng Hà. Câu 36: Khu vực Tây Nam Á gồm những miền địa hình nào? A. Đồng bằng, bồn địa. B. Cao nguyên, bồn địa. C. Đồng bằng, cao nguyên, núi cao. D. Núi trẻ, bồn địa, sơn nguyên. Câu 37: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á là A. Băng-la-đét. B. Nê-pan. C. Ấn Độ. D. Pa-ki-xtan. Câu 38: Dân cư Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào? A. Phật giáo. B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. C.Thiên Chúa giáo. D. Phật giáo và Thiên Chúa giáo. Câu 39: Phần lãnh thổ đất liền của Đông Á bao gồm A. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. B. Trung Quốc và Nhật Bản. C. Nhật Bản và bán đảo Triều Tiên. D. Trung Quốc. Câu 40: Đông Á tiếp giáp với đại dương nào? A. Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 41: Giá trị sản lượng công nghiệp của Ấn Độ hiện nay đứng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ 8.      B. Thứ 9. C. Thứ 10. D. Thứ 11. Câu 42: Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới khô.   B. Nhiệt đới gió mùa. C. Ôn đới hải dương.  D. Cận nhiệt lục địa. Câu 43: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về dân cư của Nam Á? A. Phân bố đều. B. Phân bố không đều. C. Tập trung đông ở đồng bằng. D. Tập trung đông ở ven biển. Câu 44: Đâu là vị trí của Nam Á? A. Nằm ở phía Tây Nam của châu Á. B. Nằm ở rìa phía Nam của lục địa Á-Âu. C. Nằm ở rìa phía Tây Nam của lục địa Á-Âu. D. Nằm ở phía Đông của châu Á. Câu 45: Ngày nay ngành nông nhiệp của Ấn Độ đã đạt được những thành tựu nào? A. Trở thành nước xuất khẩu ngô lớn nhất thế giới. B. Phát triển với cuộc cách mạng xanh và cách mạng trắng. C. Trở thành nước xuất khẩu cà phê lớn nhất khu vực châu Á. D. Phát triển với cuộc cách mạng 4.0. Câu 46: Vùng có nhiều động đất, núi lửa hoạt động ở Đông Á là A. phía Đông của Đông Á. B. phía Tây của Đông Á. C. phía Nam của Đông Á. D. phần hải đảo. Câu 47: Sông nào sau đây bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng? A. Sông A-mua. B. Sông Trường Giang. C. Sông Hồng. D. Sông Ơ-phrát. Câu 48: Nền kinh tế các nước Nam Á thuộc nhóm nước gì? A. Đang phát triển. B. Phát triển. C. Chậm phát triển. D. Chưa phát triển. Câu 49: Nguồn cung cấp nước của sông Hoàng Hà và Trường Giang do đâu? A. Lượng mưa. B. Do mưa gió mùa vào mùa hạ. C. Do băng tuyết tan và mưa gió mùa vào mùa hạ.          D. Tuyết và băng tan. Câu 50: Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là gì? A. Dầu mỏ. B. Than. C. Vàng.

2 đáp án
20 lượt xem

âu 15: Loạị gió ảnh hưởng sâu sắc đến sản xuất khu vực Nam Á là: A. Tín phong Đông Bắc B. Gió mùa Tây Nam C. Gió Đông Nam D. Gió mùa Đông Bắc. Câu 16: Em có nhận xét gì về sự phân bố dân cư Nam Á? A. Đông bậc nhất thế giới B. Tập trung ven biển và đồng bằng C. Dân cư phân bố không đều D. Cả ba ý trên. Câu 17: Dân cư các nước Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào? A . Ấn Độ giáo B. Hồi giáo C. Thiên Chúa giáo, Phật giáo D. Tất cả các tôn giáo trên. Câu 18: Các nước Nam Á trước đây là thuộc địa của đế quốc nào? A. Anh B. Pháp C. Tây Ban Nha D. Hà Lan. Câu 19: Nền kinh tế các nước Nam Á đang trong giai đoạn: A. Chậm phát triển B. Đang phát triển C. Phát triển D. Rất phát triển. Câu 20: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là: A. Nê-pan B. Xri-lan-ca C. Băng-la-đét D. Ấn Độ. Câu 21: Những nước nào sau đây không nằm trong vùng lãnh thổ Đông Á? A. Trung Quốc, Nhật Bản B. Hàn Quốc, Triều Tiên C. Việt Nam. Mông Cổ D. Đài Loan. Câu 22: Khí hậu phía Tây khu vực Đông Á là: A. Nhiệt đới B. Ôn đới C. Cận Nhiệt lục địa D. Nhiệt đới gió mùa. Câu 23: Cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á chủ yếu là: A. Thảo nguyên khô B. Hoang mạc C. Bán hoang mạc D. Tất cả các cảnh quan trên. Câu 24: Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga? A. Sông Ấn B. Trường Giang B. A Mua D. Hoàng Hà. Câu 25: Con sông nào dài nhất khu vực Đông Á? A. Sông Ấn B. Trường Giang C. A Mua D. Hoàng Hà. Câu 26: Quốc gia nào có trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao nhất châu Á:    A. Trung Quốc    B. Ấn Độ    C. Hàn Quốc    D. Nhật Bản Câu 27: Quốc gia nào hiện nay có mức độ công nghiệp hóa cao và nhanh:    A. Trung Quốc    B. Ấn Độ    C. Hàn Quốc    D. Nhật Bản Câu 28: Quốc gia nào sau đây trở nên giàu có dựa vào nguồn tài nguyên dầu khí phong phú là:    A. Nhật Bản    B. Việt Nam    C. Cô-oét    D. Lào Câu 29: Quốc gia nào sau đây là quốc gia đang phát triển nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp:    A. Nhật Bản    B. Trung Quốc    C. Hàn Quốc    D. Lào Câu 30: Cây lương thực đóng vai trò nhất châu Á là:    A. Lúa mì    B. Lúa gạo    C. Ngô    D. Khoai Câu 31: Các nước khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á có các loại cây trồng chủ yếu là:    A. Lúa mì, bông, chà là.    B. Lúa gạo, ngô, chà là.    C. Lúa gạo, ngô, chè.    D. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu Câu 32: Các nước khu vực Tây Nam Á và vùng nội địa có các loại cây trồng chủ yếu là:    A. Lúa mì, bông, chà là.    B. Lúa gạo, ngô, chà là.    C. Lúa gạo, ngô, chè.    D. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu Câu 33: Quốc gia có sản lượng lúa gạo lớn nhất châu Á là:    A. Việt Nam    B. Thái Lan    C. Ấn Độ    D. Trung Quốc Câu 34: Vật nuôi quan trọng nhất ở khu vực Bắc Á là:    A. Lợn    B. Bò    C. Gà    D. Tuần lộc Câu 35: Vật nuôi chủ yếu ở vùng khí hậu gió mùa là:    A. Trâu, bò, lợn, gà, vịt    B. Dê, bò, ngựa, cừu    C. Cừu, lợn, gà, vịt    D. Lợn, gà, dê, cừu Câu 36: Nhận xét nào sau sau đây không đúng về đặc điểm phát triển ngành công nghiệp của các nước châu Á:    A. Sản xuất công nghiệp rất đa dạng ở các nước châu Á.    B. Hầu hết các nước phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.    C. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á phát triển nhất trên thế giới.    D. Sản xuất công nghiệp không đều giữa các nước châu Á. Câu 37: Quốc gia có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất châu Á là:    A. Việt Nam    B. A-rập Xê-út    C. Nhật Bản    D. Trung Quốc

2 đáp án
19 lượt xem

Câu 21: Cảnh quan nào dưới đây thuộc khu vực Nam Á? A. Thảo nguyên. B. Đài nguyên. C. Xavan. D. Rừng lá kim. Câu 22: Vì sao mùa đông Nam Á có khí hậu ấm hơn miền Bắc ở nước ta? A. Có lượng mưa ít. B. Có các dòng biển nóng đi qua. C. Có dãy Gát Tây và Gát Đông chắn khối khí lạnh. D. Có dãy núi Hi-ma-lay-a chắn khối khí lạnh. Câu 23: Sơn nguyên Đê-can có địa hình như thế nào? A. Cao và hiểm trở. B. Rộng và bằng phẳng. C. Cao và nhiều núi. D. Hẹp và nhiều núi. Câu 24: Dầu mỏ là khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị của khu vực nào? A. Nam Á. B. Đông Á. C. Trung Á. D. Tây Nam Á. Câu 25: Những sông lớn ở Tây Nam Á là A. Ti-grơ, Ơ-phrát. B. Trường Giang, Hoàng Hà, A-mua. C. Xưa-đa-ri-a, A-mua. D. Ô-bi, I-ê-nit-xây, Lê-na. Câu 26: Nông nghiệp là hoạt động kinh tế chủ yếu của các nước trong khu vực nào? A. Tây Nam Á. B. Nam Á. C. Đông Á. D. Trung Á Câu 27: Khí hậu của Nam Á gây ra khó khăn gì đến sản xuất và sinh hoạt của người dân nơi đây? A. Bão, lũ. B. Đa dạng cây trồng. C. Thích hợp trồng các loại cây D. Phát triển nông nghiệp. Câu 28: Dựa vào lược đồ phân bố dân cư Nam Á dưới đây, em hãy cho biết các đô thị trên 8 triệu dân thường tập trung ở đâu? A. Ven biển. B. Chân núi C. Giữa trung tâm. D. Các đảo. Câu 29: Dựa vào bảng số liệu cho biết khu vực có dân số thấp nhất là khu vực nào? Khu vực Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á Diện tích (nghìn km2) 11762 4489 4495 4002 7016 Dân số (triệu người) 1503 1356 519 56 286 A. Trung Á. B. Nam Á. C. Đông Á. D. Tây Nam Á. Câu 30: Dựa vào bảng số liệu dưới đây cho biết dân số khu vực nào đông nhất giai đoạn 2017? Khu vực Diện tích (nghìn km2) Dân số (triệu người) Năm 2001 Năm 2017 Đông Á 11762 1503 1625 Nam Á 4489 1356 1885 Đông Nam Á 4495 519 644 Trung Á 4002 56 71 Tây Nam Á 7016 286 269 A. Nam Á. B. Đông Á. C. Tây Nam Á. D. Trung Á. Câu 31. Tây Nam Á không tiếp giáp với biển nào trong các biển dưới đây? A. Biển A-Rap. B. Biển Đông. C. Biển Đỏ. D. Biển Đen. Câu 32. Lãnh thổ Đông Á gồm bao nhiêu bộ phận? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 33. Sông nào sau đây không thuộc khu vực Nam Á? A. Sông Ấn. B. Sông Hằng. C. Sông Lena. D. Sông Bra-ma-pút. Câu 34: Phía Bắc khu vực Đông Á tiếp giáp với A. Bắc Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D.Tây Nam Á. Câu 35: Địa hình phía Bắc khu vực Nam Á là gì? A. Hệ thống núi Hi-ma-lay-a. B. Sơn nguyên Đê-can. C. Đồng bằng Ấn-Hằng. D. Đồng bằng Lưỡng Hà. Câu 36: Khu vực Tây Nam Á gồm những miền địa hình nào? A. Đồng bằng, bồn địa. B. Cao nguyên, bồn địa. C. Đồng bằng, cao nguyên, núi cao. D. Núi trẻ, bồn địa, sơn nguyên. Câu 37: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á là A. Băng-la-đét. B. Nê-pan. C. Ấn Độ. D. Pa-ki-xtan. Câu 38: Dân cư Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào? A. Phật giáo. B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. C.Thiên Chúa giáo. D. Phật giáo và Thiên Chúa giáo. Câu 39: Phần lãnh thổ đất liền của Đông Á bao gồm A. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. B. Trung Quốc và Nhật Bản. C. Nhật Bản và bán đảo Triều Tiên. D. Trung Quốc. Câu 40: Đông Á tiếp giáp với đại dương nào? A. Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương.

2 đáp án
22 lượt xem

Câu 1. Nam Á tiếp giáp với biển nào trong các biển dưới đây? A. Biển A-Rap. B. Biển Đông. C. Biển Đỏ. D. Biển Đen. Câu 2. Lãnh thổ Đông Á bao gồm đảo nào sau đây? A. Đảo Lý Sơn. B. Đảo Ngọc. C. Đảo Đài Loan. D. Đảo Bin-tan. Câu 3. Sông nào sau đây thuộc khu vực Tây Nam Á? A. Sông Ấn. B. Sông Hằng. C. Sông Ti-grơ. D. Sông Bra-ma-pút. Câu 4: Vịnh tiếp giáp với khu vực Nam Á là A. vịnh Ben-gan. B. vịnh Péc-xích. C. vịnh Hạ Long. D. vịnh Bắc Bộ. Câu 5: Địa hình phía Nam khu vực Nam Á là gì? A. Hệ thống núi Hi-ma-lay-a. B. Sơn nguyên Đê-can. C. Đồng bằng Ấn-Hằng. D. Đồng bằng Lưỡng Hà. Câu 6: Khu vực Nam Á gồm mấy miền địa hình? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Nam Á? A. Trung Quốc. B. Việt Nam. C. Băng-la-đét. D. Thái Lan. Câu 8: Dân cư Nam Á phân bố chủ yếu ở khu vực nào? A. Núi cao. B. Đồng bằng và ven biển. C. Nơi có địa hình hiểm trở. D. Nơi có khí hậu khắc nghiệt . Câu 9: Phần lãnh thổ hải đảo của Đông Á bao gồm A. quần đảo Nhật Bản, đảo Đài Loan, đảo Hải Nam. B. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. C. Nhật Bản và bán đảo Triều Tiên. D. Trung Quốc. Câu 10: Tây Nam Á không tiếp giáp với biển nào trong các biển dưới đây? A. Biển A-Rap. B. Biển Nhật Bản. C. Biển Đỏ. D. Biển Ca-xpi. Câu 11: Đâu không phải là thành tựu về ngành nông nghiệp của Ấn Độ? A. Giải quyết tốt vấn đề lương thực, thực phẩm cho nhân dân. B. Phát triển với cuộc cách mạng xanh và cách mạng trắng. C. Trở thành quốc gia xuất khẩu chè lớn nhất thế giới. D. Trở thành quốc gia xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới. Câu 12: Nam Á trước đây là thuộc địa của quốc gia nào? A. Pháp. B. Anh. C. Nhật Bản. D. Đức. Câu 13: Phía tây phần đất liền của Đông Á loại cảnh quan nào phát triển? A. Thảo nguyên khô, hoang mạc và bán hoang mạc. B. Xavan và cây bụi. C. Rừng nhiệt đới ẩm. D. Đài nguyên và thảo nguyên. Câu 14: Đâu là vị trí của Tây Nam Á? A. Nằm ở phía Tây Nam của châu Á. B. Nằm ở rìa phía Nam của lục địa Á-Âu. C. Nằm ở rìa phía Tây Nam của lục địa Á-Âu. D. Nằm ở phía Đông của châu Á. Câu 15: Ấn Độ là nước có nền kinh tế phát triển nhất trong khu vực nào? A. Tây Nam Á. B. Nam Á. C. Đông Á. D. Đông Nam Á. Câu 16: Đâu không phải phần lãnh thổ của Đông Á? A. Trung Quốc. B. Đảo Hải Nam. C. Đảo Đài Loan. D. Mông Cổ. Câu 17: Sông nào sau đây đổ ra biển Hoa Đông? A. Sông A-mua. B. Sông Trường Giang. C. Sông Hồng. D. Sông Ơ-phrát. Câu 18: Nam Á có các loại gió nào hoạt động trong các loại gió dưới đây? A. Gió mùa Đông Bắc và gió mùa Tây Nam. B. Gió Tây ôn đới . C. Gió Đông cực. D. Gió tín phong. Câu 19: Nam Á có bao nhiêu hệ thống sông lớn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20: Miền địa hình phía Nam của khu vực Nam Á có dãy núi gì? A. Dãy Gát Tây. B. Dãy Hi-ma-lay-a. C. Dãy Hoàng Liên Sơn. D. Dãy Phú Sĩ.

2 đáp án
25 lượt xem

Câu 1. Tây Nam Á nằm ở ngã ba của ba châu lục: A. châu Á, châu Âu, châu Phi B. châu Á, châu Âu, châu Mĩ C. châu Á, châu Phi, châu Mĩ D. châu Á, châu Âu, châu Đại Dương Câu 2. Địa hình chủ yếu của Tây nam Á là: A. đồng bằng​​B. núi và cao nguyên C. đồng bằng và bán bình nguyên ​​D. đồi núi Câu 3. Khí hậu chủ yếu của Tây Nam Á: A. khí hậu gió mùa​​​ B. khí hậu hải dương​ C. khí hậu lục địa ​​​D. khí hậu xích đạo Câu 4. Tài nguyên quan trọng nhất của Tây nam Á là: A. than​​ B. vàng​​ C. kim cương ​​D. dầu mỏ Câu 5. Nhận xét nào không đúngvới đặc điểm vị trí địa lí của Tây Nam Á A. nằm ở ngã ba của ba châu lục ​​B. tiếp giáp với nhiều vùng biển C. có vị trí chiến lược quan trọng ​​D. nằm hoàn toàn ở nữa cầu tây Câu 6. Nam Á tiếp giáp với khu vực nào của châu Á A. Đông Nam Á, Bắc Á​​​ ​ B. Đông Á, Đông Nam Á​​ C. Tây Nam Á, Đông Nam Á, Trung Á D. Bắc Á, Đông Á Câu 7. Nam Á tiếp giáp với đại dương nào ? A. Thái Bình Dương B. Bắc Băng Dương C. Đại Tây Dương D. Ấn Độ Dương Câu 8. Nhân tố ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân hóa của khí hậu Nam Á A. vĩ độ​​ B. gió mủa C. địa hình​​ D. kinh độ Câu 9. Nam Á có các kiểu cảnh quan: A. rừng nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc, núi cao​​​​​ B. rừng lá kim, xavan, hoang mạc, núi cao C. rừng cận nhiệt, xavan, hoang mạc, núi cao D. rừng lá cúng, xavan, hoang mạc, núi cao Câu 10. Nam Á có các hệ thống sông lớn A. Sông Ấn, sông hằng, sông mê Công B. Sông Ấn, sông Hằng, sông Ơ-phrat​​ C. Sông Ấn, sông Hằng, sông Trường giang​​ D. Sông Ấn, sông Hằng, sông, sông Bra-ma-put Câu 11. Con sông dài nhất của châu Á là: A. sông mê Công​​​ B. Sông trường Giang C. sông Ôbi​​ ​​D. sông Hằng Câu 12. Dân cư Nam Á phân bố thưa thớt ở khu vực A. Tây Bắc Ấn Độ B. phía nam dãy Hi-ma-lay-a C. đồng bằng ven biển phía Đông dãy Gát Đông D. đồng bằng Ấn – Hằng Câu 13. Dân cư Nam Á phân bố nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A. Sơn nguyên Đê – can B. Tây bắc Ấn Độ C. Đồng bằng Ấn – Hằng D. Ven Ấn Độ Dương Câu 14. Các tôn giáo chính ở Nam Á là A. Hồi giáo và Phật giáo B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo C. Thiên Chúa giáo và Phật giáo D. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo Câu 15. Trước đây, khu vực Nam Á là thuộc địa của đế quốc A. Anh B. Pháp C. Mĩ D. Tây Ban Nha Câu 16. Nam Á có tất cả bao nhiêu quốc gia? A. 6 B. 7 ​​​C. 8 D. 9 Câu 17. Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là A. Pa-ki-xtan ​​B. Ấn Độ C. Nê-pan D. Bu-tan Câu 18. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất của Ấn Độ là A. Côn-ca-ta và Mum-bai B. Niu Đê-li và Mum-bai C. Ma-đrát và Côn –ca-ta D. Côn-ca-ta và Niu Đê-li Câu 19. Trở ngại lớn nhất cho phát triển kinh tế của các nước Nam Á A. Tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn B. Khí hậu khắc nghiệt, khô hạn C. Tồn tại nhiều mâu thuẫn, xung đột D. Tình hình chính trị - xã hội không ổn định Câu 20. Đông Á tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương B. Ấn Độ Dương C. Thái Bình Dương D. Bắc Băng Dương Câu 21. Đông Á không tiếp giáp với các biển nào sau đây? A. Biển Hoàng Hải ​​B. Biển Hoa Đông C. Biển Nhật Bản ​​​D. Biển Ban – da Câu 22. Phía tây Trung Quốc có địa hình chủ yếu là A. hệ thống núi, sơn nguyên cao và hiểm trở, bồn địa lớn B. vùng đồi, núi thấp C. các đồng bằng rộng lớn, bằng phẳng D. dải đồng bằng nhỏ, hẹp Câu 23. Các hệ thống sông lớn ở Đông Á gồm A. sông A-mua, Hoàng Hà, Trường Giang B. sông Ô-bi, Lê-na, A-mua C. sông Mê Công, Hoàng Hà, Trường Giang D. sông Nin, sông Ấn, sông Hằng Câu 24. Phần lớn các hệ thống sông lớn ở Đông Á bắt nguồn từ đâu? A. Sơn nguyên Tây Tạng B. Cao nguyên Hoàng Thổ C. Bán đảo Tứ Xuyên D. Dãy Himalya Câu 25. Cảnh quan chủ yếu ở phía tây phần đất liền Đông Á là A. rừng nhiệt đới ẩm B. đồng cỏ cao và xavan cây bụi C. thảo nguyên khô, bán hoang mạc và hoang mạc D. cảnh quan núi cao Câu 26. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của phần hải đảo Đông Á là A. khoáng sản nghèo nàn B. địa hình núi hiểm trở C. khí hậu khô hạn D. thiên tai động đất và núi lửa Câu 27. Trong các ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản, không có ngành nào? A. Chế tạo ô tô, tàu biển​​ B. Điện tử - tin học C. Khai thác khoáng sản D. Sản xuất hàng tiêu dùng Câu 28. Quốc gia có quy mô dân số nhỏ nhất Đông Á là A. Nhật Bản B. Trung Quốc C. Hàn Quốc D. Triều Tiên Câu 29. Đông Á là khu vực có dân số lớn thứ mấy ở Châu Á? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 30. Thành tựu nông nghiệp quan trọng nhất của Trung Quốc là: A. giải quyết tốt vấn đề lương thực cho hơn 1,3 tỉ dân B. trở thành quốc gia xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới C. sản xuất nông nghiệp có tốc độ tăng trưởng cao và ổn định D. có nền nông nghiệp hiện đại hàng đầu thế giới Câu 31. Nhân tố quan trọng nhất giúp Nhật Bản vươn lên trở thành cường quốc thứ 2 thế giới? A. Khoa học – công nghệ B. Con người C. Tài nguyên thiên nhiệm D. Điều kiện tự nhiên Câu 32. Nhân tố nào sau đây là nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển và thay đổi nhanh chóng của nền kinh tế Trung Quốc? A. Có vị trí địa lý quan trọng B. Diện tích lãnh thổ rộng nhất thế giới C. Chính sách phát triển đúng đắn D. Dân cư và lao động dồi dào

2 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem

Câu 1. Châu Á là châu lục có diện tích rộng thứ mấy trên thế giới? A. thứ nhất Thế giới. B. thứ hai Thế giới. C. thứ ba Thế giới. D. thứ tư Thế giới. Câu 2. Quốc gia nào sau đây nằm trong đới khí hậu xích đạo? A. Trung Quốc B. Ấn Độ C. Việt Nam D. In-đô-nê-xi-a Câu 3. Đới cảnh quan tự nhiên nào phổ biến ở Bắc Á? A. xavan và cây bụi B. đài nguyên C. thảo nguyên D. cảnh quan núi cao Câu 4. Thành phố nào sau đây lớn nhất châu Á? A. Xơ un (Hàn Quốc) B. Bắc kinh (Trung Quốc) C. Tô ky ô (Nhật Bản) D. Mum bai (Ấn Độ) Câu 5. Ở Đông Nam Á về mùa hạ từ trung tâm áp cao nào đến áp thấp nào? A. Từ áp cao Nam Ô xtrây li a đến áp thấp I ran. B. Từ áp cao Ô xtrây li a đến áp thấp A lê út. C. Từ áp cao Ha oai đến áp thấp I ran. D. Từ áp cao Ô xtrây li a đến áp thấp Xích đạo. Câu 6. Châu Á có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số như thế nào? A. Cao hơn mức trung bình năm của thế giới. B. Thấp hơn mức trung bình năm của thế giới. C. Bằng mức trung bình năm của thế giới. D. Cao gấp đôi mức trung bình năm của thế giới Câu 7. Nhận định nào không đúng với nền kinh tế các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới lần thứ hai? A. Số quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ thấp. B. Sự phát triển giữa các nước và vùng lãnh thổ không đều. C. Có nhiều chuyển biến mạnh mẽ. D. Số quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ cao. Câu 8. Dựa vào nguồn tài nguyên nào mà một số nước Tây nam Á trở thành những nước có đời sống cao? A. Kim cương B. Quặng đồng C. Dầu mỏ D. Than đá Câu 9. Quốc gia nào khu vực Tây Nam Á có dầu mỏ lớn nhất? A. Irac B. Cô-oet C. Ả Rập-Xê ut D. I ran Câu 10. Đặc điểm nào không đúng với phần đất liền của khu vực Đông Á? A. Có các bồn địa rộng, nhiều dãy núi cao đồ sộ. B. Có nhiều núi, sơn nguyên cao hiểm trở. C. Là vùng đồi núi thấp xen các đồng bằng rộng. D. Là vùng núi trẻ thường xảy ra động đất và núi lửa. Câu 1. Hãy trình bày các đặc điểm về vị trí địa lí, kích thước của lãnh thổ châu Á và ý nghĩa của chúng đối với khí hậu? Câu 2. Giải thích tại sao khu vực Nam Á có sự phân bố dân cư không đều?

2 đáp án
26 lượt xem

Câu 1. Các núi và sơn nguyên của Châu Á tập trung ở khu vực nào? A. vùng rìa phía Tây B. vùng Đông Nam C. vùng Tây Bắc D. vùng trung tâm Câu 2. Kiểu khí hậu nào thuộc đới khí hậu cận nhiệt? A. Kiểu núi cao B. Kiểu nhiệt đới gió mùa C. Kiểu nhiệt đới khô D. Kiểu ôn đới lục địa Câu 3. Con sông nào sau đây dài nhất Châu Á? A. A Mua B. Sông Hằng C. Trường Giang D. Mê Kông Câu 4. Hướng gió chính vào mùa đông ở khu vực Đông Á là: A. Đông Nam, Nam B. Tây Nam, Tây C. Tây Bắc, Bắc D. Đông Bắc, Đông Câu 5. Hướng gió chính vào mùa đông ở Khu vực Nam Á là hướng nào? A. Tây Bắc B. Đông Nam C. Tây Nam D. Đông Bắc Câu 6. Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á? A. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á C. Bắc Á, Tây Nam Á, Đông Á D. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á Câu 7. Những nơi có mật độ dân số đông ở châu Á là nơi có: A. Có khí hậu giá lạnh khắc nghiệt B. Có đất màu mở, phát triển nông nghiệp, nhiều trung tâm công nghiệp C. Có khí hậu nóng khô, thuận lợi phát triển nông nghiệp D. Nơi có địa hình hiểm trở, đi lại dễ dàng, thuận lợi phát triển kinh tế Câu 8. Các nước có thu nhập cao tập trung chủ yếu ở khu vực nào của châu Á? A. Tây Nam Á B. Nam Á C. Bắc Á D. Đông Á Câu 9. Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á? A. Hàn Quốc B. Nhật Bản C. Ấn Độ D. Xing-ga-po Câu 10. Nguồn cung cấp nước chủ yếu cho các con sông ở khu vực Tây Nam Á là: A. Nước băng tuyết tan B. Nước ngấm trong núi C. Nước mưa D. Nước ngầm Câu 1 Trình bày đặc điểm sông ngòi của châu Á? Câu 2 a) Trình bày đặc điểm địa hình Đông Nam Á? b) Nêu ý nghĩa của các đồng bằng châu thổ thuộc khu vực Đông Nam Á?

2 đáp án
19 lượt xem

Câu 1 : Những nước xuất khẩu dầu có đặc điểm phát triển KT-XH như thế nào ? A Giàu, nhưng trình độ KT-XH chưa phát triển cao B Nền KT-XH phát triển toàn diện C Nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp D Công nghiệp mới Câu 2 : Ở Châu Á cây lúa được trồng chủ yếu ở ? A Trên các cánh đồng phù sa màu mỡ B Trên các vùng đất cao C Các vùng khí hậu lạnh D Khí hậu tương đối khô hạn Câu 3 : Đặc điểm sông ngòi khu vực Tây Nam Á A Kém phát triển ít sông lớn B Mạng lưới sông ngòi thưa thớt, phân bố rộng khắp C Có nhiều sông lớn D Mạng lưới sông ngòi dày đặc Câu 4 : Sông Ti-grơ đổ ra ? A Vịnh Pec - xích B Biển đỏ C Biển Ca -xpi D Biển đen Câu 5 : Đồng bằng sông Hằng nằm giữa dãy Hi-ma -lay-a đồ sộ và sơn nguyên Đề - can tạo nên hành lang hút .... , mang lại lượng mưa lớn cho vùng (>1000mm) A Gió mùa Tây Nam B Gió Tín Phong C Gió Tây Ôn Đới D Gió phơn Câu 6 : Lượng mưa hai địa điểm Se - ra - pun - đi , Mun - tan khác nhau do A Vị trí địa lí B Địa hình C khí hậu D Vị trí địa lí và địa hình Câu 7 : Năm 2000 Nam Á có bao nhiêu siêu đô thị trên 8 triệu dân ? A 3 B 4 C 5 D 6 Câu 8 : Siêu đô thị Ca-ra-si thuộc A Pa-ki-xtan B Ấn độ C Nê - pan D Bu -tan Giúp mình với!!!

2 đáp án
17 lượt xem