• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
22 lượt xem
2 đáp án
17 lượt xem

Câu 43. Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ châu Á mở rộng nhất là bao nhiêu km? A. 6200 km B. 7200 km C. 8200 km D. 9200 km Câu 44. Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á là bao nhiêu km? A. 6500 km B. 7500 km C. 8500 km D. 9500 km Câu 45. Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là: A. đông – tây hoặc gần đông – tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam. B. đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây. C. tây bắc – đông nam và vòng cung. D. bắc – nam và vòng cung. Câu 46. Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á A. Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới. B. Địa hình bị chia cắt phức tạp. C. Các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục. D. Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ. Câu 47. Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á A. Hi-ma-lay-a B. Côn Luân C. Thiên Sơn D. Cap-ca Câu 48. Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á: A. Đồng bằng Tây Xi-bia. C. Đồng bằng Trung tâm. B. Đồng bằng Ấn – Hằng. D. Đồng bằng Hoa Bắc. Câu 49. Dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào A. Bắc Á B. Nam Á C. Tây Nam Á D. Đông Nam Á

2 đáp án
27 lượt xem

Câu 37. Tại sao khí hậu khu vực Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng có cùng vĩ độ Châu Phi và Tây Nam Á? A. Giáp biển. B. Do sự hoạt động của gió mùa. C.Do ảnh hưởng của địa hình. D. Do sự hoạt động gió tín phong Bắc Bán Cầu. Câu 38. Các đới khí hậu cực và cận cực, đới khí hậu xích đạo ở châu Á lại không phân hóa thành các kiểu khí hậu khác nhau là do A. lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo. B. quanh năm chịu thống trị của khối khí chí tuyến khô và nóng. C. quanh năm chịu thống trị của khối khí cực khô, lạnh và khối khí xích đạo nóng ẩm. D. lãnh thổ rộng lớn, có nhiều núi và sơn nguyên cao ngăn ảnh hưởng của biển vào đất liền. Câu 39. Nguyên nhân chính làm cho khí hậu Châu Á phân hóa phức tạp: A.Vì Châu Á có nhiều núi và cao nguyên đồ sộ , đồng bằng rộng lớn B. Vì Châu Á có kích thước rộng lớn , dạng hình khối C. Vì Châu Á có ba mặt giáp đại dương nên ảnh hưởng của biển vào sâu trong nội địa D. Vì Châu Á có hệ thống núi, cao nguyên cao đồ sộ, chạy theo hai hướng Đ-T và B-N ngăn chặn ảnh hưởng của biển vào sâu trong nội địa Câu 40. Vì sao gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ ở châu Á lại có tính chất trái ngược nhau? A. Do tác động của các khối khí. B. Do chịu ảnh hưởng của các dãy núi cao ven biển. C. Do có nguồn gốc hình thành khác nhau. D. Do chịu ảnh hưởng của các dòng biển. Câu 41. Nước xuất khẩu lúa gạo đứng đầu thế giới là: A. Trung Quốc. B. Ấn Độ C. Thái Lan D. Việt Nam Câu 42. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu. B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo. C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.

2 đáp án
27 lượt xem

Câu 55. Phần lớn lãnh thổ phía Tây của Trung Quốc có mật độ dân số. A. 1- 50 người/km2 C. Trên 100 người/km2 B. 51- 100 người/km2 D. Chưa đến 1 người/km2 . Câu 56. Các đới khí hậu cực và cận cực, đới khí hậu xích đạo ở châu Á lại không phân hóa thành các kiểu khí hậu khác nhau là do A. lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo. B. quanh năm chịu thống trị của khối khí chí tuyến khô và nóng. C. quanh năm chịu thống trị của khối khí cực khô, lạnh và khối khí xích đạo nóng ẩm. D. lãnh thổ rộng lớn, có nhiều núi và sơn nguyên cao ngăn ảnh hưởng của biển vào đất liền. Câu 57. Tình hình phát triển kinh tế xã hội các nước và vùng lãnh thổ Châu Á cuối TK XX. A. Phát triển không đều C. Phát triển chậm B. Phát triển đều D. Không phát triển Câu 58. Số lượng các quốc gia và vùng lãnh thổ Châu Á có mức thu nhập thấp và dưới trung bình chiếm tỉ lệ . A. Thấp B. Trung bình C. Khá D. Cao Câu 59. Mật độ dân số trên 1- 50 người/km2 tập trung ở khu vực khí hậu nào của Châu Á. A. Kiểu khí hậu lục địa C. Kiểu khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải B. Kiểu khí hậu gió mùa D. Kiểu khí hậu ôn đới hải dương Câu 60. Việt Nam nằm trong khu vực có mật độ dân số là bao nhiêu. A. Dưới 1 người/km2 C. Từ 50-100 người/km2 B. Từ 1-50 người/km2 D. Trên 100 người/km2

2 đáp án
27 lượt xem

Câu 25. Khu vực có mật độ dân số cao nhất và số dân đông nhất ở châu Á là: A. Đông Nam Á, Đông Á C. Nam Á, Đông Á B. Nam Á, Tây Nam Á D. Bắc Á, Trung Á Câu 26. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phát triển ở hầu hết các nước châu Á là do khu vực này có A. nền kinh tế phát triển cao, nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn. B. nền kinh tế đang phát triển, nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú. C. nền kinh tế đang phát triển, điều kiện tự nhiên thuận lợi, nguồn lao động dồi dào. D. nền kinh tế đang phát triển, nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn. Câu 27. Tuy nằm cùng vĩ độ, nhưng tại sao mùa đông khu vực Nam Á lại ấm hơn miền Bắc Việt Nam? A. Dãy Himalaya chặn khối không khí lạnh từ Trung Á thổi về. B. Gió mùa Tây Nam từ vịnh Bengan thổi lên. C. Nằm gần hoang mạc Tha. D. Nằm khuất trong vịnh biển sâu. Câu 28. Trâu, bò, lợn, gà, vịt được nuôi nhiều ở Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á là do các khu vực này có khí hậu: A. nóng khô B. lạnh khô C. nóng ẩm D. khô hạn Câu 29. Nửa phía đông phần đất liền khu vực Đông Á thuộc kiểu khí hậu A. cận xích đạo. B. ôn đới. C. lục địa khô hạn. D. gió mùa. Câu 30. Thành phố nào sau đây không thuộc khu vực Nam Á? A. Mum-bai B. Xơ-un. C. Niu Đê-li.. D.Ca-ra-si

2 đáp án
28 lượt xem

Câu 1. Các nước và lãnh thổ công nghiệp mới có mức độ công nghiệp hoá cao và nhanh là : A. Bru-nây, Cô – oét, a-rập-xê-út B. Xingapo, Hàn Quốc, Đài loan C. Trung Quốc, Thái Lan, Việt Nam D. Băng-la-đét, Nê-pan, Mai- lai- xi- a. Câu 2: Điền vào chỗ (...) đáp án thích hợp nhất: (...........) là nước sản xuất nhiều lúa gạo nhất ở châu Á. A. Việt Nam. B. Thái Lan C. Trung Quốc. D. Ấn Độ. Câu 3: Sản phẩm nông nghiệp chủ yếu của khu vực khí hậu gió mùa ở châu Á A. lúa gạo, ngô, trâu, bò, lợn, gà, vịt. C. lúa gạo, ngô, dê, cừu. B. lúa gạo, lúa mì, bông, chà là, dê, cừu. D.lúa gạo, bông, ngô, dê cừu Câu 4: Hiện nay, nước nào ở châu Á xuất khẩu nhiều lúa gạo nhất thế giới? A. Việt Nam B. Thái Lan C. Trung Quốc D. Ấn Độ Câu 5 . Khu vực Tây Nam Á tiếp giáp với các vịnh, biển nào? A. Biển Ca-xpi, biển Đen, Địa Trung Hải, biển Đỏ, biển Arap, vịnh Pec-xich. B. Biển An-đa-man, biển Đông, biển Xa-lu-en, biển Gia-va. C. Biển Nhật Bản, biển Hoàng Hải, Biển Hoa Đông. D. Biển A-rap, Vịnh Ben-gan, vịnh Pec-xich Câu 6. Điền vào chỗ (...) phương án thích hợp nhất. Địa hình chủ yếu của Tây Nam Á là (.........) A. núi và đồng bằng. C. cao nguyên và đồng bằng. B. núi và cao nguyên D. bồn địa và cao nguyên

2 đáp án
30 lượt xem

Câu 30: Nguyên nhân làm cho người lao động nước ta có thu nhập thấp là do: A. Sản phẩm làm ra không tiêu thụ được B. Năng suất lao động xã hội nói chung còn thấp C. Phải nhập nguyên liệu với giá cao D. Sản phẩm phải chịu sự cạnh tranh lớn Câu 31: Chiếm tỉ lệ lao động cao nhất hiện nay là A. Lao động hoạt động trong khu vực sản xuất vật chất B. Lao động hoạt động trong ngành dịch vụ C. Lao động hoạt động trong du lịch D. Lao động hoạt động trong khu vực không sản xuất vật chất nói chung Câu 32: Để nâng cao chất lượng về mặt văn hóa trong đời sống văn hóa - xã hội thì cần phải. A. Ngăn chặn tình trạng xuống cấp của các bệnh viện B. Tuyệt đối không cho du nhập văn hóa nước ngoài C. Nâng cao chất lượng giáo dục, phát huy tinh hoa văn hóa của dân tộc D. Đưa văn hóa về tận vùng sâu vùng xa Câu 33: Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm, tỷ lệ tuổi thọ trung bình của người dân tăng là do: A. Chăm sóc sức khỏe ban đầu tốt B. Đời sống nhân dân phát triển C. Mạng lưới y tế phát triển D. Có sự kết hợp của y học cổ truyền và y học hiện đại Câu 34: Nguyên nhân chính làm cho nước ta có điều kiện tiếp xúc với nền văn hóa thế giới là do: A. Số người đi lao động học tập ở nước ngoài tăng B. Người nước ngoài vào Việt Nam đông C. Người nước ngoài vào Việt Nam đông D. Do sức hấp dẫn của văn hóa nước ngoài Câu 35: Điểm xuất phát của nền kinh tế nước ta: A. Nền nông nghiệp nhỏ bé B. Nền công nghiệp hiện đại C. Trình độ khoa học kỹ thuật hiện đại D. Nền nông nghiệp hiện đại Câu 36: Do sự tích lũy nội bộ nền kinh tế thấp nên trong một thời gian dài để xây dựng cơ sở vật chất thì nước ta cần phải A. Dựa vào viện trợ và vay nợ nước ngoài B. Xuất khẩu các tài nguyên khoáng sản C. Xuất khẩu lao động D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài Câu 37: Vùng chuyên môn hóa về lương thực thực phẩm lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng B. Đông Nam Bộ C. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 38: Nguyên nhân nào dẫn đến sự yếu kém, khó khăn của nền kinh tế nước ta trước đây? A. Nước ta xây dựng nền kinh tế từ điểm xuất phát thấp B. Nền kinh tế chịu hậu quả nặng nề của các cuộc chiến tranh kéo dài C. Mô hình kinh tế thời chiến kéo dài quá lâu D. Cả 3 nguyên nhân Câu 39: Đối với các tỉnh trung du, miền núi phía Bắc, Tây Nguyên và đồng bằng sông Cửu Long thì vấn đề cần quan tâm nhất trong sự nghiệp giáo dục hiện nay là: A. Đa dạng hóa loại hình đào tạo B. Xóa mù và phổ cập tiểu học C. Nâng cao trình độ học vấn cho người dân D. Xây dựng hệ thống giáo dục hoàn chỉnh Câu 40: Kết quả quan trọng nhất của cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta là: A. Xây dựng nền kinh tế tự chủ B. Cơ cấu ngành được điều chỉnh phù hợp với nguồn lực hiện có C. Cơ cấu lãnh thổ có sự chuyển biến D. Đẩy lùi được nạn đói

2 đáp án
24 lượt xem

Câu 12: Nguồn lực phát triển kinh tế xã hội là: A. Toàn bộ các điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, cơ sở vật chất, con người, đường lối chính sách ảnh hưởng đến sự phát triển của nền kinh tế xã hội B. Những nguồn tài nguyên đa dạng, phong phú của đất nước C. Điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển xã hội loài người D. Tất cả những gì bao quanh con người Câu 13: Nhiệt độ trung bình hằng năm của Việt Nam là: A. 20 độ C B. 18-22 độ C C. 22-27 độ C D. > 25 độ C Câu 14: Thuận lợi nhất của khí hậu nước ta đối với sự phát triển kinh tế là A. Giao thông vận tải hoạt động thuận lợi quanh năm B. Phát triển một nền nông nghiệp đa dạng phong phú C. Đáp ứng tốt việc tưới tiêu cho nông nghiệp D. Thúc đẩy sự đầu tư với sản xuất nông nghiệp Câu 15: Tài nguyên khoáng sản Việt Nam tập trung nhiều nhất ở: A. Miền Bắc B. Miền Trung C. Miền Nam D. Miền đồng bằng Câu 16: Diện tích rừng ở Việt Nam năm 1990 là: A. 14 triệu ha B. 10 triệu ha C. 9 triệu ha D. 9,5 triệu ha Câu 17: Tài nguyên rừng của Việt Nam bị suy thoái nghiêm trọng thể hiện ở: A. Độ che phủ rừng giảm B. Diện tích đồi núi trọc tăng lên C. Mất dần nhiều động thực vật quý hiếm D. Diện tích rừng suy giảm, chất lượng rừng suy thoái

2 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem