• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Câu 31 Chế độ nước sông ở Tây Nam Á và Trung Á có đặc điểm A. về mùa xuân có lũ băng. B. chế độ nước điều hòa quanh năm. C. chế độ nước chia làm hai mùa rõ rệt. D. lưu lượng nước càng về hạ lưu càng giảm. Câu 32 Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở A. Nam Á và Đông Á. B. Đông Nam Á và Nam Á. C. Đông Á và Đông Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á. Câu 33 Đới cảnh quan chủ yếu của vùng Tây Nam Á và Trung Á là A. rừng lá kim. B. rừng nhiệt đới ẩm. C. rừng hỗn hợp và rừng lá rộng. D. hoang mạc và bán hoang mạc. Câu 34 Lũ ở sông ngòi khu vực Đông Nam Á diễn ra vào mùa nào? A. Đầu mùa xuân. B. Cuối hạ đầu thu. C. Mùa thu - đông. D. Giữa mùa đông. Câu 35 Kiểu khí hậu gió mùa phân bố ở khu vực nào của châu Á? A. Đông Á, Tây Nam Á. B. Đông Bắc Á, Tây Nam Á. C. Đông Nam Á, Bắc Á, Đông Á. D. Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á. Câu 36 Đặc trưng của gió mùa mùa đông là A. nóng ẩm. B. nóng, khô hạn. C. lạnh khô, ít mưa. D. lạnh ẩm, mưa nhiều. Câu 37 Đặc trưng của khí hậu gió mùa A. có biên độ nhiệt lớn. B. hoạt động vùng nội địa. C. tạo ra lượng mưa nhiều. D. trong năm có hai mùa gió thổi ngược nhau. Câu 38 Vào mùa đông ở khu vực Đông Á gió thổi từ áp cao Xi- bia đến áp tháp nào? A. A-lê-út. B. Lục địa Phi. C. Ai-xơ-len. D. Xích đạo Ô- xtrây-li-a. Câu 39 Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa mùa đông? A. Thời tiết lạnh khô ít mưa. B. Gió thổi từ đất liền ra biển. C. Không khí nóng ẩm mưa nhiều. D. Hoạt động từ tháng 11 đến tháng 4. Câu 40 Nguyên nhân nào sau đây gây ra đặc trưng của gió mùa mùa đông là không khí khô, lạnh và mưa không đáng kể? A. Do lượng bốc hơi cao. B. Do gió từ biển thổi vào. C. Do gió từ nội địa thổi ra. D. Do ảnh hưởng của yếu tố địa hình. Câu 41 Chiếm tỉ lệ lớn nhất trong dân cư châu Á là chủng tộc A. Môn-gô-lô-it. B. Ơ-rô-pê-ô-it và Ô-xtra-lô-it. C. Môn-gô-lô-it và Ơ-rô-pê-ô-it. D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it. Câu 42 Phân bố ở Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á chủ yếu là chủng tộc A. Nê-grô-it B. Ô-xtra-lô-it C. Ơ-rô-pê-ô-it. D. Môn-gô-lô-it. Câu 43 Nhận xét nào sau đây đúng về quy mô dân số châu Á? A. Dân cư thưa thớt. B. Đông dân nhất thế giới. C. Dân cư phân bố không đều. D. Gia tăng dân số ngang mức trung bình thế giới. Câu 44 Dân cư châu Á tập trung đông đúc nhất ở khu vực địa hình nào sau đây? A. Bán bình nguyên B. Cao nguyên badan. C. Sơn nguyên đá vôi. D. Đồng bằng ven biển. Câu 45 Nhờ thực hiện tốt chính sách dân số châu Á đã đạt được thành tựu A. kinh tế phát triển mạnh. B. an ninh xã hội được đảm bảo. C. đời sống nhân dân được nâng cao. D. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm.

2 đáp án
19 lượt xem

Câu 16 Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á A. Cap-ca. B. Côn Luân. C. Thiên Sơn. D. Hi-ma-lay-a Câu 17 Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á A. Đồng bằng Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Ấn – Hằng. C. Đồng bằng Trung tâm. D. Đồng bằng Hoa Bắc, Hoa Trung. Câu 18 Đới khí hậu nhiệt đới phân bố ở những khu vực nào của Châu Á? A. Khu vực Bắc Á, Đông Bắc Á, Đông Á. B. Khu vực Đông Nam Á, Nam Á, Tây Nam Á. C. Khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Tây Nam Á. D. Khu vực Tây Nam Á, Đông Á và Đông Bắc Á. Câu 19 Lãnh thổ châu Á rộng lớn, trải dài từ vùng cực Bắc, địa hình đa dạng về xích đạo nên A. chịu nhiều thiên tai. B. khí hậu có sự phân hóa đa dạng. C. tài nguyên khoáng sản đa dạng. D. tài nguyên sinh vật rất phong phú. Câu 20 Ở các khu vực Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á phổ biến kiểu khí hậu nào sau đây? A. Khí hậu lục địa. B. Khí hậu gió mùa. C. Khí hậu hải dương. D. Khí hậu nhiệt đới khô. Câu 21 Điểm cực Bắc và cực Nam của Châu Á ( phần đất liền ) nằm trên những vĩ độ nào? A. 77 0 44 ’ B - 1 0 16’B. B. 76 0 44 ’ B - 2 0 16’B. C. 78 0 43 ’ B - 1 0 17’B. D. 87 0 44 ’ B - 1 0 16’B. Câu 22 Khí hậu gió mùa châu Á không có kiểu A. khí hậu ôn đới gió mùa. B. khí hậu cận cực gió mùa. C. khí hậu gió mùa cận nhiệt. D. khí hậu nhiệt đới gió mùa. Câu 23 Kiểu khí hậu phổ biến của châu Á A. lục địa và núi cao. B. gió mùa và lục địa. C. gió mùa và hải dương. D. hải dương và địa trung hải. Câu 24 Trong các vùng nội địa và khu vực Tây Nam Á phổ biến kiểu khí hậu nào? A. Khí hậu lục địa. B. Khí hậu núi cao. C. Khí hậu gió mùa. D. Khí hậu hải dương. Câu 25 Khí hậu châu Á được chia thành nhiều đới là do A. có nhiều đồng bằng. B. địa hình có cấu tạo phức tạp. C. địa hình đa dạng gồm núi, sơn nguyên. D. lãnh thổ rộng lớn, trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo. Câu 26 Trong mỗi đới khí hậu ở châu Á lại có nhiều kiểu khác nhau A. giáp các đại dương lớn. B. lãnh thổ rất rộng, địa hình phức tạp. C. các dãy núi ngăn ảnh hưởng của biển. D. trên sơn nguyên khí hậu thay đổi theo độ cao. Câu 27 Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi châu Á? A. Kém phát triển B. Có giá trị to lớn với kinh tế và đời sống. C. Khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn. D. Phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp. Câu 28 Vùng có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển là A. Bắc Á. B. Đông Á C. Đông Nam Á và Nam Á. D. Tây Nam Á và Trung Á Câu 29 Các sông lớn ở vùng Bắc Á có hướng chảy chủ yếu là A. nam lên bắc. B. tây sang đông. C. bắc xuống nam. D. tây bắc – đông nam. Câu 30 Lũ băng của sông ngòi Bắc Á vào mùa nào A. mùa thu. B. mùa hạ. C. mùa xuân. D. mùa đông.

2 đáp án
21 lượt xem

Câu 1 Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây? A. Châu Mĩ. B. Châu Nam Cực. C. Châu Đại Dương. D. Châu Âu, châu Phi. Câu 2 Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á? A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu. B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo. C. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn. D. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. Câu 3 Điểm cực Bắc phần đất liền của châu Á nằm trên vĩ độ A. 16 0 1’B. B. 1 0 16’B. C. 44 0 77’B. D. 77 0 44’B. Câu 4 Châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 5 Đặc điểm vị trí địa lí châu Á A. phía Tây tiếp giáp châu Mĩ. B. nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam. C. là một bộ phận của lục địa Á – Âu. D. tiếp giáp Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. Câu 6 Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ châu Á mở rộng nhất là bao nhiêu km? A. 6200 km. B. 7200 km. C. 8200 km. D. 9200 km. Câu 7 Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á là bao nhiêu km? A. 6500 km. B. 7500 km. C. 8500 km. D. 9500 km. Câu 8 Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo là đặc điểm thể hiện A. châu Á là một châu lục rộng lớn. B. châu Á là một bộ phận của lục địa Á - Âu. C. châu Á là một châu lục có điều kiện tự nhiên phức tạp. D. châu Á là một châu lục giáp nhiều biển và đại dương lớn. Câu 9 Đặc điểm nào dưới đây không đúng với địa hình châu Á? A. Có nhiều đồng bằng rộng lớn. B. Có nhiều hệ thống núi và sơn nguyên cao, đồ sộ. C. Các núi và sơn nguyên cao phần lớn nằm ở rìa lục địa. D. Các dãy núi chủ yếu có hướng Đông -Tây và Bắc - Nam. Câu 10 Dầu mỏ của châu Á tập trung chủ yếu ở A. Bắc Á. B. Nam Á. C. Tây Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 11 Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là A. bắc – nam và vòng cung B. đông bắc – tây nam và đông tây. C. tây bắc – đông nam và vòng cung. D. đông – tây hoặc gần đông – tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam. Câu 12 Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á A. Địa hình bị chia cắt phức tạp. B. Các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục. C. Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ. D. Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới. Câu 13 Đỉnh núi Everest (8848 m) cao nhất thế giới nằm trên dãy núi nào sau đây của châu Á? A. Dãy U-ran. B. Dãy Côn Luân. C. Dãy Hi-ma-lay-a. D. Dãy Đại Hùng An. Câu 14 Sơn nguyên đồ sộ nhất thế giới nằm ở châu Á là sơn nguyên nào? A. Sơn nguyên Iran. B. Sơn nguyên Đê-can. C. Sơn nguyên Tây Tạng. D. Sơn nguyên Trung Xi-bia. Câu 15 Xếp theo thứ tự các đới khí hậu châu Á từ cực Bắc đến vùng Xích đạo là A. Đới khí hậu cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, xích đạo, nhiệt đới. B. Đới khí hậu cực và cận cực, cận nhiệt, ôn đới, nhiệt đới, xích đạo. C. Đới khí hậu xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới, cực và cận cực. D. Đới khí hậu cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo.

2 đáp án
18 lượt xem
2 đáp án
22 lượt xem
2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
14 lượt xem

câu 1 : Khu vực Tây Nam Á có nguồn khoáng sản phong phú là ? A. Sắt B. Vàng B. Than đá D. Dầu mỏ Câu 2 : Tây Nam Á giáp với những châu nào? A. Châu Á, Châu Phi. B. Châu Âu, Châu Phi. C. Châu Mỹ, Châu Âu. D. Châu Âu, Châu Á. Câu 3 : Tây Nam Á nằm hoàn toàn trong đới nào? A. Đới lạnh B. Đới ôn hòa C. Đới nóng D. Cả 3 ý trên Câu 4 : Khu vực Nam Á được chia thành mấy khu vực địa hình? A. 1 khu vực B. 2 khu vực C. 3 khu vực D. 4 khu vực Câu 5 : Nam Á là khu vực có mật độ dân số đứng thứ mấy trong các khu vực của châu Á? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6 : Phía bắc của khu vực Nam Á là dạng địa hình gì? A. Núi Himalaya. B. Sơn nguyên Đê-can. C. Đồng bằng Ấn-Hằng. D. Dãy Gát Đông và Gát Tây. Câu 7 : Ở giữa của khu vực Nam Á là dạng địa hình gì? A. Núi Himalaya B. Sơn nguyên Đê-can C. Đồng bằng Ấn - Hằng D. Dãy Gát Đông và Gát Tây Câu 8: Sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-pút thuộc khu vực? A. Tây Nam Á B. Nam Á C. Đông Á D. Bắc Á Câu 9: Trường Giang , Hoàng Hà và A Mua là các con sông lớn của khu vực nào? A.Tây Nam Á B. Nam Á C.Đông Á D. Bắc Á Câu 10: Địa hình khu vực Đông Á gồm? A. Đất liền, núi B. Đất liền, hải đảo C. Đất liền, sơn nguyên D. Đất liền, biển Câu 11: Phần hải đảo của Đông Á là miền địa hình gì ? A. Sơn nguyên B. Đồng bằng C. Bồn địa D. Núi trẻ Câu 12: Đông Á là khu vực đông dân thứ mấy của Châu Á ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Vùng đồi núi thấp xen kẽ đồng bằng (Hoa Bắc, Hoa Trung, Tùng Hoa…) là dạng địa hình của khu vực ? A. Tây Nam Á B. Nam Á C. Đông Á D. Bắc Á Câu 14: Nhận xét nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Tây Nam Á? A. Nằm ở ngã ba của ba châu lục. B. Tiếp giáp với nhiều vùng biển. C. Có vị trí chiến lược về phát triển kinh tế D. Nằm hoàn toàn ở bán cầu tây. Câu 15: Tây Nam Á là nằm ở ngã ba của 3 châu lục? A. Châu Á- châu Âu - châu Phi B. Châu Á - châu Âu - châu Mĩ C. Châu Á-châu Phi- châu Mĩ D. Châu Á-châu Âu- châu Đại Dương

2 đáp án
26 lượt xem