• Lớp 7
  • Sinh Học
  • Mới nhất

Câu 21: Vòng đời của sán lá gan có đặc điểm nào dưới đây? A. Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng. B. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau. C. Sán trưởng thành kết bào xác vào mùa đông. D. Ấu trùng sán có khả năng hoá sán trưởng thành cao. Đáp án của bạn: Câu 22: Đặc điểm nào sau đây có ở vòng đời của sán lá gan? A. Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng. B. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau. C. Sán trưởng thành sẽ kết bào xác vào mùa đông. D. Ấu trùng sán có tỉ lệ trở thành sán trưởng thành cao. Đáp án của bạn: Câu 23: Ngành giun dẹp gồm A. Sán lông, sán lá B. Sán lá, sán dây C. Sán lông, sán dây D. Sán lông, sán lá, sán dây Đáp án của bạn: Câu 24: Giun đũa sinh sản bằng A. Thụ tinh ngoài B. Thụ tinh trong C. Sinh sản vô tính D. Tái sinh Đáp án của bạn: Câu 25: Tác hại của giun đũa kí sinh A. Suy dinh dưỡng B. Đau dạ dày C. Viêm gan D. Tắc ruột, đau bụng Đáp án của bạn: Câu 26: Giun đũa loại các chất thải qua: A. Huyệt B. Miệng C. Bề mặt da D. Hậu môn Đáp án của bạn: Câu 27: Trong cơ thể người, giun đũa thường kí sinh ở: A. Máu B. Ruột non C. Cơ bắp D. Gan Đáp án của bạn: Câu 28: Trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào? A. Đường tiêu hoá. B. Đường hô hấp. C. Đường bài tiết nước tiểu. D. Đường sinh dục. Đáp án của bạn: Câu 29: Số lượng trứng mà giun đũa cái đẻ mỗi ngày khoảng A. 2000 trứng. B. 20000 trứng. C. 200000 trứng. D. 2000000 trứng. Đáp án của bạn: Câu 30: Cơ thể giun đũa trưởng thành dài A. 5cm B. 15cm C. 25cm D. 35cm Đáp án của bạn:

1 đáp án
38 lượt xem

Câu 11: Trong các động vật nguyên sinh sau, động vật nào có cấu tạo đơn giản nhất? A. Trùng roi. B. Trùng biến hình. C. Trùng giày. D. Trùng bánh xe. Đáp án của bạn: Câu 12: Trong điều kiện tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có khả năng tồn tại trong bao lâu? A. 3 tháng. B. 6 tháng. C. 9 tháng D. 12 tháng. Đáp án của bạn: Câu 13: Trùng sốt rét lây nhiễm sang cơ thể người qua vật chủ trung gian nào? A. Muỗi Anôphen (Anopheles) B. Muỗi Mansonia. C. Muỗi Culex. D. Muỗi Aedes. Đáp án của bạn: Câu 14: Vị trí kí sinh của trùng kiết kị trong cơ thể người là A. Trong máu. B. Khoang miệng. C. Ở gan. D. Ở thành ruột. Đáp án của bạn: Câu 15: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những động vật nguyên sinh có chân giả A. Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng lỗ. B. Trùng biến hình, trùng kiết lị, trùng lỗ. C. Trùng kiết lị, trùng roi xanh, trùng biến hình. D. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét. Đáp án của bạn: Câu 16: Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là sai A. Không có khả năng sinh sản vô tính. B. Kích thước hiển vi. C. Cấu tạo đơn bào. D. Sống trong nước, đất ẩm hoặc trong cơ thể sinh vật. Đáp án của bạn: Câu 17: Đâu là điểm khác nhau giữa hải quỳ và san hô? A. Hải quỳ có khả năng di chuyển còn san hô thì không. B. Hải quỳ có cơ thể đối xứng toả tròn còn san hô thì đối xứng hai bên. C. Hải quỳ có đời sống đơn độc còn san hô sống thành tập đoàn. D. San hô có màu sắc rực rỡ còn hải quỳ có cơ thể trong suốt. Đáp án của bạn: Câu 18: Hải quỳ và san hô đều sinh sản A. Sinh sản vô tính B. Sinh sản hữu tính C. Sinh sản vô tính và hữu tính D. Tái sinh Đáp án của bạn: Câu 19: Loài nào có khung xương đá vôi cứng chắc A. Hải quỳ B. San hô C. Sứa D. Thủy tức Đáp án của bạn: Câu 20: Loài nào sống cộng sinh với tôm ở nhờ giúp di chuyển A. San hô B. Hải quỳ C. Thủy tức D. Sứa

2 đáp án
70 lượt xem

Câu 01: Quá trình tiêu hoá thức ăn của trùng biến hình là quá trình tiêu hoá: A. Vừa nội bào vừa ngoại bào. B. Nội bào. C. Ngoại bào. D. Nội bào hoặc ngoại bào tuỳ từng giai đoạn phát triển. Đáp án của bạn: Câu 02: Cơ quan di chuyển của Động vật nguyên sinh sống kí sinh: A. Là roi bơi B. Thường tiêu giảm. C. Là chân giả. D. Là lông bơi. Đáp án của bạn: Câu 03: Trùng roi xanh hô hấp bằng cách nào? A. Qua không bào co bóp và qua màng tế bào. B. Nhờ sự trao đổi khí qua màng tế bào. C. Qua không bào tiêu hóa. D. Qua không bào co bóp. Đáp án của bạn: Câu 04: Trùng roi thường sống ở đâu? A. Trong các cơ thể động vật. B. Trong các cơ thể thực vật. C. Trong nước ao, hồ, đầm, ruộng và các vũng nước mưa. D. Trong nước biển. Đáp án của bạn: Câu 05: Trùng sốt rét có đặc điểm: A. Di chuyển bằng chân giả, sinh sản theo kiểu phân đôi. B. Di chuyển bằng roi, sinh sản theo kiểu phân đôi. C. Di chuyển bằng chân giả rất ngắn, kí sinh ở thành ruột. D. Không có bộ phận di chuyển, sinh sản theo kiểu phân đôi. Đáp án của bạn: Câu 06: Trùng kiết lị khác với trùng biến hình ở điểm nào? A. Có chân giả rất ngắn. B. Chỉ ăn hồng cầu. C. Thích nghi cao với đời sống kí sinh. D. Chỉ ăn hồng cầu, có chân giả rất ngắn, thích nghi cao với đời sống kí sinh. Đáp án của bạn: Câu 07: Trùng roi xanh tiến về phía ánh sáng nhờ: A. Diệp lục, roi, điểm mắt. B. Roi, điểm mắt. C. Roi, diệp lục. D. Diệp lục, điểm mắt. Đáp án của bạn: Câu 08: Động vật nguyên sinh tự do có những đặc điểm gì đặc trưng? Cơ quan di chuyển phát triển nhanh. Dinh dưỡng kiểu động vật. Dinh dưỡng kiểu thực vật. Là một mắt xích trong chuỗi thức ăn của tự nhiên. A. 1, 3, 4. B. 1, 4. C. 1, 2, 4 D. 1, 2. Đáp án của bạn: Câu 09: Dưới đây là 4 giai đoạn trùng biến hình bắt mồi và tiêu hoá mồi : 1 Hai chân giả kéo dài nuốt mồi vào sâu trong chất nguyên sinh. 2 Lập tức hình thành chân giả thứ hai vây lấy mồi. 3 Không bào tiêu hoá tạo thành bao lấy mồi, tiêu hoá mồi nhờ dịch tiêu hoá. 4 Khi một chân giả tiếp cận mồi (tảo, vi khuẩn, vụn hữu cơ…). Em hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo trình tự hợp lý ? A. (4) - (2) - (1) - (3). B. (4) - (1) - (2) - (3). C. (3) - (2) - (1) - (4). D. (4) - (3) - (1) - (2). Đáp án của bạn: Câu 10: Sự khác nhau về nhân của trùng giày và trùng biến hình là A. trùng biến hình có 2 nhân, trùng giày có 1 nhân. B. trùng biến hình có 1 nhân, trùng giày có 3 nhân. C. trùng biến hình có 1 nhân, trùng giày có 2 nhân. D. trùng biến hình có 2 nhân, trùng giày có 3nhân. Đáp án của bạn:

2 đáp án
29 lượt xem
2 đáp án
40 lượt xem
2 đáp án
101 lượt xem
2 đáp án
49 lượt xem
2 đáp án
44 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem