• Lớp 7
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
13 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem

Câu 1. Động vật không thuộc ngành giun tròn: * A. Giun chỉ. B. Giun đỏ. C. Giun kim. D. Giun móc câu. Câu 2. Động vật không có đối xứng hai bên: * A. Sán dây. B. Giun kim. C. Sứa. D. Đỉa. Câu 3. Vỏ Cuticun bọc ngoài cơ thể giúp giun đũa: * A. Di chuyển dễ dàng. B. Có lớp cơ dọc phát triển. C. Không bị tiêu hủy. D. Dễ dàng cong duỗi cơ thể. Câu 4. Đặc điểm nào không đúng ở giun đũa? * A. Giun đũa có hình ống. B. Khoang cơ thể chính thức. C. Có hậu môn. D. Tuyến sinh dục dạng ống. Câu 5. Giun móc câu kí sinh ở: * A. Ruột non. B. Ruột già. C. Tá tràng. D. Túi mật. Câu 6. Loài muỗi không truyền bệnh giun chỉ: * A. Muỗi Culex. B. Muỗi vằn. C. Muỗi Anophen. D. Muỗi Mensonia. Câu 7. Ấu trùng của..........và giun móc câu đều chui qua da vào kí sinh trong cơ thể vật chủ. * A. Giun chỉ. B. Sán lá gan. C. Giun đũa. D. Sán lá máu. Câu 8. Giun đất không có đặc điểm sau: * A. Cơ thể dài, phân đốt. B. Có đối xứng hai bên. C. Cơ thể phân tính. D. Hô hấp qua da. Câu 9. Giun đốt nào không hô hấp qua da? * A. Giun đỏ. B. Rươi. C. Giun đất. D. Đỉa. Câu 10. Nhóm động vật làm thức ăn cho người và động vật: * A. Giun đỏ, rươi, trai sông. B. Sò, rươi, sứa lửa. C. Trai sông, rươi, sứa rô. D. Sứa sen, giun đỏ, mực. Câu 11. Vỏ trai đóng, mở được nhờ: * A. Hai mảnh vỏ cứng. B. Bản lề phía lưng. C. Dây chằng và cơ khép vỏ. D. Ống hút và ống thoát. Câu 12. Mài vỏ trai ngửi có mùi khét là do: * A. Lớp xà cừ. B. Lớp đá vôi. C. Lớp sừng. D. Lớp xà cừ và đá vôi. Câu 13. Trai sông hô hấp bằng mang giống: * A. Đỉa. B. Rươi. C. Giun đỏ. D. Giun đất. Câu 14. Trai sông phân tính giống: * A. Sán lá gan. B. Giun đất. C. Sán lá máu. D. Sán dây. Câu 15. Lớp vỏ cứng bên ngoài giúp trai: * A. Đào hang. B. Bảo vệ. C. Lấy thức ăn. D. Di chuyển. Câu 16. Trai sông lấy thức ăn nhờ: * A. Tấm mang. B. Lớp vỏ cứng. C. Tấm miệng. D. Chân rìu. Câu 17. Thân mềm nào sống trên cạn? * A. Sò. B. Ốc sên. C. Ốc vặn. D. Ốc đá. Câu 18. Loài nào đầu tiêu giảm? * A. Sò. B. Mực. C. Ốc sên. D. Bạch tuộc. Câu 19. Số loài thân mềm khoảng: * A. 60 nghìn. B. 65 nghìn. C. 70 nghìn. D. 75 nghìn. Câu 20. Loài thân mềm có 1 mảnh vỏ là: * A. Ngao. B. Sò. C. Ốc. D. Hến.

2 đáp án
12 lượt xem

Câu 1. Động vật không thuộc ngành giun tròn: * A. Giun chỉ. B. Giun đỏ. C. Giun kim. D. Giun móc câu. Câu 2. Động vật không có đối xứng hai bên: * A. Sán dây. B. Giun kim. C. Sứa. D. Đỉa. Câu 3. Vỏ Cuticun bọc ngoài cơ thể giúp giun đũa: * A. Di chuyển dễ dàng. B. Có lớp cơ dọc phát triển. C. Không bị tiêu hủy. D. Dễ dàng cong duỗi cơ thể. Câu 4. Đặc điểm nào không đúng ở giun đũa? * A. Giun đũa có hình ống. B. Khoang cơ thể chính thức. C. Có hậu môn. D. Tuyến sinh dục dạng ống. Câu 5. Giun móc câu kí sinh ở: * A. Ruột non. B. Ruột già. C. Tá tràng. D. Túi mật. Câu 6. Loài muỗi không truyền bệnh giun chỉ: * A. Muỗi Culex. B. Muỗi vằn. C. Muỗi Anophen. D. Muỗi Mensonia. Câu 7. Ấu trùng của..........và giun móc câu đều chui qua da vào kí sinh trong cơ thể vật chủ. * A. Giun chỉ. B. Sán lá gan. C. Giun đũa. D. Sán lá máu. Câu 8. Giun đất không có đặc điểm sau: * A. Cơ thể dài, phân đốt. B. Có đối xứng hai bên. C. Cơ thể phân tính. D. Hô hấp qua da. Câu 9. Giun đốt nào không hô hấp qua da? * A. Giun đỏ. B. Rươi. C. Giun đất. D. Đỉa. Câu 10. Nhóm động vật làm thức ăn cho người và động vật: * A. Giun đỏ, rươi, trai sông. B. Sò, rươi, sứa lửa. C. Trai sông, rươi, sứa rô. D. Sứa sen, giun đỏ, mực. Câu 11. Vỏ trai đóng, mở được nhờ: * A. Hai mảnh vỏ cứng. B. Bản lề phía lưng. C. Dây chằng và cơ khép vỏ. D. Ống hút và ống thoát. Câu 12. Mài vỏ trai ngửi có mùi khét là do: * A. Lớp xà cừ. B. Lớp đá vôi. C. Lớp sừng. D. Lớp xà cừ và đá vôi. Câu 13. Trai sông hô hấp bằng mang giống: * A. Đỉa. B. Rươi. C. Giun đỏ. D. Giun đất. Câu 14. Trai sông phân tính giống: * A. Sán lá gan. B. Giun đất. C. Sán lá máu. D. Sán dây. Câu 15. Lớp vỏ cứng bên ngoài giúp trai: * A. Đào hang. B. Bảo vệ. C. Lấy thức ăn. D. Di chuyển. Câu 16. Trai sông lấy thức ăn nhờ: * A. Tấm mang. B. Lớp vỏ cứng. C. Tấm miệng. D. Chân rìu. Câu 17. Thân mềm nào sống trên cạn? * A. Sò. B. Ốc sên. C. Ốc vặn. D. Ốc đá. Câu 18. Loài nào đầu tiêu giảm? * A. Sò. B. Mực. C. Ốc sên. D. Bạch tuộc. Câu 19. Số loài thân mềm khoảng: * A. 60 nghìn. B. 65 nghìn. C. 70 nghìn. D. 75 nghìn. Câu 20. Loài thân mềm có 1 mảnh vỏ là: * A. Ngao. B. Sò. C. Ốc. D. Hến.

2 đáp án
13 lượt xem
1 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
13 lượt xem
2 đáp án
14 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
14 lượt xem
2 đáp án
11 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
25 lượt xem
2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
13 lượt xem
2 đáp án
18 lượt xem
2 đáp án
18 lượt xem