• Lớp 7
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
13 lượt xem

Câu 1: Ấu trùng loài thân mềm có tập tính kí sinh ở cá là A. Mực. B. Trai sông. C. Ốc bươu. D. Bạch tuộc. Câu 2: Cơ quan hô hấp của châu chấu là: A. Mang. B. Đôi khe thở. C. Thành cơ thể. D. Các lỗ thở ở bụng. Câu 3: Trùng biến hình có kiểu dinh dưỡng là: A. Tự dưỡng. B. Kí sinh. C. Dị dưỡng. D. Cộng sinh. Câu 4: Trùng roi xanh dinh dưỡng bằng hình thức nào? A. Dị dưỡng. B. Tự dưỡng. C. Kí sinh. D. Tự dưỡng và dị dưỡng. Câu 5: Các giai đoạn thuộc kiểu biến thái hoàn toàn là: A. Trứng - Ấu trùng. B. Trứng – Trưởng thành. C. Trứng- Ấu trùng – Trưởng thành. D. Trứng - Ấu trùng – Nhộng – Trưởng thành. Câu 6: Đặc điểm của ruột khoang khác với động vật nguyên sinh là A. Cấu tạo đa bào. B. Cấu tạo đơn bào. C. Sống trong nước. D. Sống tự do. Câu 7: Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ: A. Di chuyển nhanh nhẹn. B. Phát hiện ra mồi nhanh. C. Có miệng to và khoang ruột rộng. D. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc. Câu 8: Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ: A. Bọ ngựa, ve bò, ong. B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ. C. Nhện, châu chấu ruồi. D. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi. Câu 9: Nhện có đặc điểm gì giống tôm đồng? A. Không có râu, có 8 chân. B. Thở bằng phổi và khí quản. C. Thụ tinh trong. D. Có vỏ bọc bằng kitin, chân có đốt. Câu 10: Sán lông và sán lá gan được xếp chung vào ngành giun dẹp vì: A. Chúng có lối sống kí sinh. B. Cơ thể dẹp có đối xứng hai bên. C. Chúng đều là sán. D. Chúng có lối sống tự do. Câu 11: Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào là đặc điểm của ngành động vật nào? A. Giun tròn. B. Giun đốt. C. Thân mềm. D. Ruột khoang. Câu 12: Vì sao tôm cần phải lột xác để lớn? A. Lớp vỏ kitin cũ, yếu. B. Lớp vỏ kitin cứng ngăn tôm lớn lên. C. Lớp vỏ kitin cũ, dễ vỡ. D. Tôm lột xác không vì lí do nào cả.

2 đáp án
8 lượt xem
2 đáp án
14 lượt xem
2 đáp án
13 lượt xem

Câu 1. Đặc điểm chung của động vật là gì? 1. Có khả năng di chuyển 2. Tự dưỡng, tổng hợp chất hữu cơ từ nước và CO2 3. Có hệ thần kinh và giác quan 4. Dị dưỡng A. 1, 2, 3 B. 1, 2,4 C. 1, 3, 4 D. 2, 3 Câu 2. Nhóm các loài động vật cung cấp nguyên liệu cho con người là A. Lợn, bò, cừu, dê, cá, rận, muỗi, cá heo B. Vịt , lợn, gà, cá, thỏ, cừu, dê, tôm, ốc, mực C. Ruồi, bò, thỏ, cá, tôm, muỗi D. Ngan, chim, ruồi, cừu, bò Câu 3. Đặc điểm chung của ngành Động vật nguyên sinh là gì? 1. Kích thước hiển vi 2. Cấu tạo từ 1 tế bào 3. Cấu tạo đơn bào hoặc đa bào 4. Đều có khả năng sinh sản vô tính 5. Phần lớn sống dị dưỡng A. 1, 2, 3, 5 B. 1, 3, 4, 5 C. 1, 2, 4, 5 D. 2, 3, 4, 5 Câu 4. Động vật nguyên sinh sống tự do có những đặc điểm gì? 1. Cơ quan di chuyển phát triển 2. Dinh dưỡng tự dưỡng hoặc dị dưỡng 3. Cơ quan di chuyển tiêu giảm hoặc không có khả năng di chuyển 4. Sinh sản vô tính 5. 1 tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng của cơ thể sống A. 1, 2, 4,5 B. 1, 3, 4, 5 C. 2, 3, 5 D. 2, 3, 4 Câu 5. Động vật nguyên sinh sống kí sinh có những đặc điểm gì? 1. Cơ quan di chuyển phát triển 2. Dinh dưỡng dị dưỡng 3. Cơ quan di chuyển tiêu giảm hoặc không có khả năng di chuyển 4. Sinh sản vô tính 5. Một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng của cơ thể sống A. 1, 3, 5 B. 1, 4, 5, 6 C. 2, 3, 4, 5 D, 1, 2, 4, 5

1 đáp án
11 lượt xem
2 đáp án
12 lượt xem
1 đáp án
10 lượt xem
2 đáp án
11 lượt xem
2 đáp án
10 lượt xem