• Lớp 7
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
21 lượt xem

Câu 33: Quá trình chăng lưới ở nhện bao gồm các giai đoạn sau ? (1): Chăng tơ phóng xạ (2): Chăng các tơ vòng (3): Chăng bộ khung lưới Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo thứ tự hợp lí A. (3) → (1) → (2) B. (3) → (2) → (1) C. (1) → (3) → (2) D. (2) → (3) → (1) Câu 34. Châu chấu di chuyển bằng cách ? A. Bò bằng cả 3 đôi chân B. Nhảy bằng đôi chân sau (càng) C. Nhảy bằng đôi chân sau và bay bằng cánh D. Tất cả các đáp án trên Câu 35: Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu non lại gây hại cây trồng? A. Nhện đỏ. C. Bướm. B. Ong mật. D. Bọ cạp. Câu 36: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng. C. Kí sinh. D. Tự dưỡng và dị dưỡng. Câu 37: Loài nào sau đây làm cho đất tơi xốp và màu mỡ? A. Giun đỏ. B. Rươi. C. Giun đất. D. Giun kim. Câu 38 Tập tính nào dưới đây không có ở kiến? A. Đực cái nhận biết nhau bằng tín hiệu. B. Chăm sóc thế hệ sau. C. Chăn nuôi động vật khác. D. Dự trữ thức ăn. Câu 39: Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm: A. Trên cạn. B. Dưới nước. C. Trên không. D. Dưới nước, trên cạn và trên không. Câu 40: Trong ngành Chân khớp, lớp nào có giá trị lớn về mặt thực phẩm cho con người? A. Lớp Đuôi kiếm. B. Lớp Giáp xác. C. Lớp Hình nhện. D. Lớp Sâu bọ.

2 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem

Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Động vật nguyên sinh có khả năng tự dưỡng và dị dưỡng là: A. trùng roi xanh B. trùng biến hình C. trùng giày D. trùng kiết lị và trùng sốt rét. Câu 2: Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh là: A. Mắt phát triển; B. Giác bám phát triển; C. Lông bơi phát triển; D. Tất cả các đặc điểm trên Câu 3: Trong ngành Chân khớp, lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất ? A.Giáp xác; B.Hình nhện; C.Sâu bọ; D.Lớp nhiều chân Câu 4: Bệnh sốt rét lây truyền qua vật chủ trung gian nào? A. Ruồi B. Muỗi thường C. Muỗi anophen D. Gián Câu 5: Biện pháp nào sau đây giúp chúng ta phòng tránh được bệnh kiết lị? A. Mắc màn khi đi ngủ. B. Diệt bọ gậy. C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước. D. Ăn uống hợp vệ sinh. Câu 6: Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là: A. Gan B. Thận C. Ruột non D. Ruột già Câu 7: Mực tự vệ bằng cách nào? A. Co rụt cơ thể vào trong vỏ B. Tiết chất nhờn C. Tung hỏa mù để chạy trốn D. Dùng tua miệng để tấn công Câu 8: Đối tượng nào thuộc lớp sâu bọ, phá hại cây trồng mà phải phòng trừ tiêu diệt ? A. Châu chấu. B. Ong mật. C. Bọ ngựa D. Ruồi. Câu 9. Trùng kiết lị có kích thước: A. Lớn hơn hồng cầu B. Bé hơn hồng cầu C. Bằng tiểu cầu D. Câu B, C đúng. Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây không có ở trai sông ? A. Vỏ có 3 lớp B. Có khoang áo C. Miệng có tua dài và tua ngắn D. Có tấm mang Câu 11. Loài động vật nguyên sinh kí sinh ở thành ruột người là: A.Trùng sốt rét B. Trùng kiết lị C. Trùng roi kí sinh D. Trùng giày Câu 12. Cơ thể hình trụ dài. Phần dưới gọi là đế, bám vào giá thể. Phần trên có lỗ miệng, xung quanh có các tua miệng toả ra. Cơ thể có đối xứng toả tròn. Đây là đặc điểm của: A. San hô B. Sứa C. Hải quỳ D. Thuỷ tức Câu 13. Giun Đũa thuộc ngành: A. Giun dẹp B. Giun tròn C. Giun đất D. Câu A và C Câu 14: Trùng roi giống tế bào thực vật ở đặc điểm nào ? A. Có diệp lục C. Có điểm mắt B. Có roi D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 15. Cành san hô dùng để trang trí thuộc bộ phận nào ? A. Lớp ngoài và lớp trong của san hô B. Phần thịt san hô C. Khung xương bằng đá vôi của san hô D. Cả A và B đúng. Câu 16. Tại sao khi bị ngập nước giun thường chui lên mặt nước? A. Hang bị ngập nước, giun không có nơi ở B. Giun không hô hấp được phải ngoi lên để hô hấp C. Giun ngoi lên để tìm nơi ở khô ráo hơn D. Cả B và C Câu 17. Trùng biến hình di chuyển nhờ: A. Nhờ roi B. Nhờ lông bơi C. Nhờ chân giả D. Không có cơ quan di chuyển Câu 18. Cơ thể châu chấu gồm : A. Ba phần: đầu, lưng, bụng B. Hai phần: đầu - ngực, bụng C. Ba phần: đầu, ngực, bụng D. Hai phần: đầu, ngực - bụng Câu 19. Sứa là đại diện của ngành nào ? A. Ngành thân mềm C. Ngành chân khớp B. Ngành giun tròn D. Ngành ruột khoang. Câu 20. Châu chấu non nở ra dù giống con trưởng thành nhưng nhỏ, chưa đủ cánh, lột xác nhiều lần mới thành con trưởng thành. Đó là hình thức: A. Không qua biến thái. B. Biến thái hoàn toàn C. Biến thái không hoàn toàn. D. Cả A. B, C đều sai.

2 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
18 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem

Câu 1: Ấu trùng loài thân mềm có tập tính kí sinh ở cá là A. Mực. B. Trai sông. C. Ốc bươu. D. Bạch tuộc. Câu 2: Cơ quan hô hấp của châu chấu là: A. Mang. B. Đôi khe thở. C. Thành cơ thể. D. Các lỗ thở ở bụng. Câu 3: Trùng biến hình có kiểu dinh dưỡng là: A. Tự dưỡng. B. Kí sinh. C. Dị dưỡng. D. Cộng sinh. Câu 4: Trùng roi xanh dinh dưỡng bằng hình thức nào? A. Dị dưỡng. B. Tự dưỡng. C. Kí sinh. D. Tự dưỡng và dị dưỡng. Câu 5: Các giai đoạn thuộc kiểu biến thái hoàn toàn là: A. Trứng - Ấu trùng. B. Trứng – Trưởng thành. C. Trứng- Ấu trùng – Trưởng thành. D. Trứng - Ấu trùng – Nhộng – Trưởng thành. Câu 6: Đặc điểm của ruột khoang khác với động vật nguyên sinh là A. Cấu tạo đa bào. B. Cấu tạo đơn bào. C. Sống trong nước. D. Sống tự do. Câu 7: Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ: A. Di chuyển nhanh nhẹn. B. Phát hiện ra mồi nhanh. C. Có miệng to và khoang ruột rộng. D. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc. Câu 8: Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ: A. Bọ ngựa, ve bò, ong. B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ. C. Nhện, châu chấu ruồi. D. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi. Câu 9: Nhện có đặc điểm gì giống tôm đồng? A. Không có râu, có 8 chân. B. Thở bằng phổi và khí quản. C. Thụ tinh trong. D. Có vỏ bọc bằng kitin, chân có đốt. Câu 10: Sán lông và sán lá gan được xếp chung vào ngành giun dẹp vì: A. Chúng có lối sống kí sinh. B. Cơ thể dẹp có đối xứng hai bên. C. Chúng đều là sán. D. Chúng có lối sống tự do. Câu 11: Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào là đặc điểm của ngành động vật nào? A. Giun tròn. B. Giun đốt. C. Thân mềm. D. Ruột khoang. Câu 12: Vì sao tôm cần phải lột xác để lớn? A. Lớp vỏ kitin cũ, yếu. B. Lớp vỏ kitin cứng ngăn tôm lớn lên. C. Lớp vỏ kitin cũ, dễ vỡ. D. Tôm lột xác không vì lí do nào cả.

2 đáp án
11 lượt xem