• Lớp 7
  • Địa Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
43 lượt xem
2 đáp án
117 lượt xem

Câu 1:Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa là A.Môi trường ôn đới hải dương B.Môi trường ôn đới lục địa C.Môi trường hoang mạc D.Môi trường địa trung hải Câu 2: vấn đề ô nhiễm môi trường đới nóng chủ yếu liên quan đến A.sản xuất công nghiệp B.sản xuất nông nghiệp C.gia tăng phân số D.hoạt động du lịch Câu 3:Nguyên nhân chủ yếu làm cho nguồn tài nguyên khoáng sản ở đới nóng nhanh chóng bị cạn kiệt là A.công nghệ khai thác lạc hậu B.cung cấp nguyên liệu sản xuất cho sản xuất công nghiệp trong nc C.tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu D.khai thác quá mức nguyên liệu thô để xuất khẩu Câu 4: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là A. Châu Á B.Châu Phi C.Châu Mĩ D.Châu Đại Dương Câu 5:Việt Nam nằm trong môi trường tự nhiên nào? A.Môi trường xích đạo ẩm B.Môi trườngnhiệt đới gió mùa C.Môi trường nhiệt đới D.Môi trường ôn đới Câu 6:Thảm thực vật nào sau đây ko thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa? A.Rừng cây rụng lá vào mùa khô B.Đồng cỏ cao nhiệt đới C.Rừng ngập mặn D.Rừng rậm xanh quanh năm Câu 7:Sự thất thường chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai nào sau đây? A.động đất, sóng thần B.bão, lốc C.hạn hán, lũ lụt D.núi lửa Câu 8:Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất? A.Nam Á, Đông Nam Á B.Nam Á, Đông Á C.Tây Nam Á, Nam Á D.Bắc Á, Tây Phi Câu 9:"Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường". Đặc Điểm Trên nói về môi trường nào? A.Môi trường xích đạo ẩm B.Môi trường nhiệt đới gió mùa C.Môi trường nhiệt đới D.Môi trường ôn đới Câu 10:Nguyên nhân chủ yếu hình thành nên cảnh quan nửa hoang mạc ở môi trường nhiệt đới là do A.ít chịu ảnh hưởng của biển nên lượng mưa thấp B.gió tín phong khô nóng thổi quanh năm C.do ảnh hưởng của dòng biển lạnh D.con người phá rừng và cây bụi làm đất bị thoái hóa Câu 11:Ở môi trường nhiện đới sông ngòi có chế độ nước như thế nào? A.Phân hóa theo mùa B.Nhiều nước quanh năm C.Sông ngòi ít nc quanh năm, do lượng mưa rất thấp D.Chế độ nước sông thất thường Câu 12:Trong môi trường nhiệt đới, càng gần chí tuyến thời kỳ khô hạn có sự thay đổi như thế nào? A.Càng kéo dài B.Càng ngắn C.Ko thay đổi D.Ko có thời kỳ khô hạn Câu 13:Rừng ngập mặn thường phân bố ở đâu? A.Đồng bằng B.Cao nguyên C.Hoang mạc D.Cửa sông, ven biển Câu 14:Rừng rậm xanh quanh năm là cảnh quan tiêu biểu của kiểu môi trường nào? A.Môi trường nhiệt đới B.Môi trường hoang mạc C.Môi trường xích đạo ẩm D.Môi trường nhiệt đới gió mùa Câu 15:Kiểu môi trường nào dưới đây thuộc đới nóng? A.Môi trường nhiệt đới B.Môi trường địa trung hải C.Môi trường ôn đới hải dương D.Môi trường cận nhiệt đới ẩm Câu 16:Các đô thị siêu đô thị tập trung nhiều nhất ở châu lục? A.Châu Âu B.Châu Phi C.Châu Mĩ D.Châu Á Câu 17:Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây? A.Công nghiệp và dịch vụ B.Nông-lâm-ngư-nghiệp C.Công nghiệp và nông-lâm-ngư-nghiệp D.Dịch vụ và nông-lâm-ngư-nghiệp Câu 18:Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A.công nghiệp B.nông-lâm-ngư-nghiệp C.Dịch vụ D.du lịch Câu 19:Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất trên thế giới là? A.Đông bắc hoa kì, Nam Á B.Nam Á, Đông Á C.Đông Nam Á, Đông Á D.Tây Âu và Trung Âu, Tây phi Câu 20:Thông qua mật độ dân số cho ta biết đc điều j? A.Số dân nam và nữ của 1 địa phương B.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của 1 địa phương C.Tổng số dân của 1 địa phương D.Tình hình phân bố dân cư của 1 địa phương Câu 21:Căn cứ vào hình dáng của tháp tuổi ta ko thể biết đc A.Các độ tuổi của dân số B.số lượng nam và nữ C.Số người sinh, tử của 1 năm D.Số người dưới tuổi lao động Câu 22:Tỉ lệ trẻ em cao thì hình dạng tháp tuổi có đặc điểm j? A.Đáy tháp thu hẹp, đỉnh tháp mở rộng B.Đáy tháp mở rộng, đỉnh tháp thu hẹp C.Đáy và đỉnh tháp mở rộng D.Đáy và đỉnh tháp thu hẹp

2 đáp án
60 lượt xem

Câu 17. Đặc điểm khí hậu của môi trường Xích đạo ẩm là A. lạnh, khô. B. nóng, ẩm. C. khô, nóng. D. lạnh, ẩm. Câu 18. Cảnh quan tiêu biểu của môi trường Xích đạo ẩm là A. xa van, cây bụi lá cứng. B. rừng lá kim. C. rừng rậm xanh quanh năm. D. rừng lá rộng. Câu 19. Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển? A. Rừng rậm nhiệt đới B. Rừng rậm xanh quanh năm C. Rừng thưa và xa van D. Rừng ngập mặn Câu 20. Đâu không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường Xích đạo ẩm? A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm. B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C). C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ Xích đạo về hai cực. D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%. Câu 21. Căn cứ vào hình dáng tháp tuổi ta không thể biết A. Các độ tuổi của dân số. B. số lượng nam và nữ. C. tỉ lệ tử vong trẻ em. D. số người dưới độ tuổi lao động. Câu 22. Tại sao rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây? A. Do nhiều loài cây sinh trưởng mạnh, chiếm hết diện tích của các loài còn lại. B. Do trong rừng không đủ nhiệt độ và độ ẩm cho cây cối sinh trưởng. C. Do mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau. D. Do đất trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi. Câu 23. Đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng, nguyên nhân chủ yếu do A. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật. B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền. C. do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới. D. khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn. Câu 24. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam. B. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở cả hai bán cầu. C. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc. D. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N. Câu 25. Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm. B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm. C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (từ 3 tháng – đến 9 tháng). D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn. Câu 26. Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào? A. Môi trường Xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. C. Môi trường nhiệt đới. D. Môi trường ôn đới. Câu 27. Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng. B. đất ngập úng, glây hóa C. đất bị nhiễm phèn nặng. D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa. Câu 29: Có bao nhiêu phần trăm số loài cây và chim, thú trên trái đất sinh sống ở rừng rậm đới nóng? A. 50. B. 60. C. 70. D. 80. Câu 30. Đâu không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường Xích đạo ẩm? A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm. B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C). C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ Xích đạo về hai cực. D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%. Câu 31. Tại sao rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây? A. Do nhiều loài cây sinh trưởng mạnh, chiếm hết diện tích của các loài còn lại. B. Do trong rừng không đủ nhiệt độ và độ ẩm cho cây cối sinh trưởng. C. Do mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau. D. Do đất trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi. Câu 32. Đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng, nguyên nhân chủ yếu do A. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật. B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền. C. do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới. D. khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn. Câu 33. Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm. B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm. C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (từ 3 tháng đến 9 tháng). D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn. Câu 34. Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào? A. Môi trường Xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. C. Môi trường nhiệt đới. D. Môi trường ôn đới. Câu 35. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên của môi trường nhiệt đới? A. Thay đổi theo mùa. B. Mùa mưa cây cỏ xanh tốt, mùa khô hạn cây cỏ úa vàng. C. Nhóm đất chủ yếu là đất feralit có màu đỏ vàng. D. Thực vật quanh năm xanh tốt, rậm rạp. Câu 36. Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng. B. đất ngập úng, gây thoái hóa C. đất bị nhiễm phèn nặng. D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa

2 đáp án
44 lượt xem

Nước nào sau đây không nằm trong liên minh châu Âu? A. Phần Lan B. Bỉ C. Liên Bang Nga D. Hi Lạp 2 Kênh đào Panama ở Trung Mỹ công trình nhân tạo, thuận lợi cho giao thông nối liền hai đại dương nào? A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương D. Đại Tây Dương và Ấn Đô Dương 3 Nơi dự trữ nguồn nước ngọt lớn nhất thế giới thuộc châu lục nào? A. Châu Á B. Châu Nam cực C. Châu Âu D. Châu Đại Dương 4 Châu Mĩ là châu lục nằm hoàn toàn ở? A. Nửa cầu Nam B. Nửa cầu Bắc C. Nửa cầu Đông D. Nửa cầu Tây 5 Đại bộ phận lãnh thổ Châu Phi nằm ở giữa : A. Chí tuyến B. Kinh tuyến C. Vĩ tuyến D. 2 cực 6 Kiểu khí hậu phổ biến nhất ở Đông Âu là: A. Ôn đới hải dương B. Hàn đới C. Ôn đới lục địa. D. Khí hậu Địa Trung Hải 7 Hệ thống Coócđie và dãy núi ApaLát ở Băc Mỹ thuộc loại nào sau đây? A. Cả hai là núi trẻ B. Cả hai là núi già C. Coocđie núi già , dãy núi Apalát núi trẻ D. Coocđie núi trẻ Apalats núi già 8 Hệ thống núi trẻ cao đồ sộ nhất châu Mĩ nằm ở đâu trong khu vực Trung và Nam Mĩ? A. Nằm ở phía tây B. Dọc ven biển phía đông C. Nằm ở trung tâm D. Nằm ở phía nam 9 Ba nước nào sau đây thuộc nhóm ngôn ngữ Xlavo châu Âu A. Na-Uy,Ru-ma-ni, Ba Lan B. Đức, Pháp, Tây Ban Nha C. Liên Bang Nga, Cro-a-ti-a, Xec-bi D. I-ta-li-a, Bun-ga-ri, Bê-la-rut 10 Khu vực Trung và Nam Mĩ đang dẫn đầu thế giới về tốc độ đô thị hoá. Hiện nay số dân sống trong đô thị chiếm: A. 62% dân số B. 75% dân số C. 67% dân số D. 78% dân số 11 Môi trường nào ở Châu Âu có sông bị khô hạn vào mùa hè: A. Ôn đới lục địa B. Môi trường núi cao C. ĐịaTrung hải D. Ôn đới hải dương 12 Ý nào sau đây không đúng khi nói về những điều kiện thuận lợi cho sự phát triển nông nghiệp ở Bắc Mĩ? A. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu kinh tế B. Ưu thế về khoa học kĩ thuật C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi D. Hình thức tổ chức sản xuất hiện đại 13 Dân cư châu Âu đang già đi thể hiện A. Tất cả các đáp án B. Trong cơ cấu dân số, tỉ lên trẻ em dưới tuổi lao động ngày càng ít C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của châu Âu rất thấp, chưa đầy 0,1%/năm D. Nhiều người nhập cư vào châu Âu làm dân số tăng lên 14 Thế mạnh hiện nay của nền kinh tế Nam Âu là? A. Khí hậu địa trung hải, bờ biển đẹp, công trình kiến trúc độc đáo,di tích lịch sử B. Khí hậu nóng ẩm mưa nhiều C. Tài nguyên khoáng sản: Than, sắt, dầu mỏ, khí đốt phong phú D. Đồng bằng rộng lớn màu mỡ 15 Bắc Mĩ có nền công nghiệp : A. Chiếm vị trí hàng đầu thế giơis B. Tất cả các ý trên C. Phát triển mạnh nhất ở Hoa kì và Ca-na-da D. Phát triển ở trình độ cao

2 đáp án
43 lượt xem

Câu 1. Ý nào không phải là đặc điểm của môi trường nhiệt đới? A. Lượng mưa và thảm thực vật thay đổi từ xích đạo về chí tuyến. B. Khí hậu nóng quanh năm, có thời kì khô hạn. C. Rừng rậm nhiệt đới có ở khắp nơi. D. Càng gần chí tuyến, thời kì khô hạn càng dài, biên độ nhiệt trong năm càng lớn. Câu 2. Người ta dựa vào yếu tố nào để phân chia các chủng tộc trên thế giới? A. Thể lực. B. Cấu tạo bên trong. C. Vóc dáng. D. Đặc điểm về hình thái bên ngoài của cơ thể. Câu 3. Nhiệt độ cao nhất là 290C, nhiệt độ thấp nhất là 170C. Vậy biên độ nhiệt là A. 130C. B. 120C. C. 290C. D. 170C. Câu 4. Quang cảnh của môi trường nhiệt đới thay đổi dần về hai chí tuyến theo thứ tự: A. Rừng thưa, nửa hoang mạc, xa van. B. Rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc. C. Xa van, nửa hoang mạc, rừng thưa. D. Nửa hoang mạc, xa van, rừng thưa. Câu 5. Sự phát triển nhanh chóng các siêu đô thị ở nhóm nước đang phát triển gắn liền với A. gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị. B. sự phát triển mạnh mẽ nền sản xuất công nghiệp hiện đại. C. chính sách phân bố dân cư của nhà nước. D. sự phân bố các nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có. Câu 6. Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây? A. Công nghiệp và dịch vụ. B. Nông – lâm – ngư – nghiệp. C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp. D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp. Câu 7. Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là A. châu Âu. B. châu Á. C. châu Mĩ. D. châu Phi. Câu 8. Số lượng các siêu đô thị tăng nhanh nhất ở nhóm các nước nào sau đây? A. các nước phát triển. B. các nước kém phát triển. C. các nước đang phát triển. D. các nước xuất khẩu dầu mỏ. Câu 9. Dân số ở đới nóng chiếm bao nhiêu phần trăm so với thế giới? A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 60%. Câu 10. Ý nào dưới đây thể hiện đúng đặc điểm của quá trình đô thị hóa trên thế giới? A. Tỉ lệ người sống ở nông thôn ngày càng tăng. B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn. C. Phổ biến các hoạt động sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp. D. Các đô thị đầu tiên mới xuất hiện vào thế kỉ XIX. Câu 11. Đâu không phải là hậu quả của đô thị hóa tự phát? A. Ô nhiễm môi trường. B. Ách tắc giao thông đô thị. C. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị. D. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

2 đáp án
46 lượt xem
2 đáp án
48 lượt xem

Câu:16.Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là: A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô. B. sông ngòi nhiều nước quanh năm. C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp. D. chế độ nước sông thất thường. Câu: 17.Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo: A. vĩ độ và độ cao địa hình. B. đông – tây và theo mùa. C. bắc – nam và đông – tây. D. vĩ độ và theo mùa. Câu: 18.Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới? A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C). B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng. C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm). Câu: 19. Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là: A. rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan. B. rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc. C. xa van, rừng thưa, nửa hoang mạc. D. rừng lá rộng, rừng thưa, xavan. Câu: 20.Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất? A. Nam Á, Đông Nam Á B. Nam Á, Đông Á C. Tây Nam Á, Nam Á. D. Bắc Á, Tây Phi. Câu:21.Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là: A. Tây Nam. B. Đông Bắc. C. Đông Nam. D. Tây Bắc. Câu:22.Sự thất thường trong chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai nào sau đây? A. động đất, sóng thần. B. bão, lốc. C. hạn hán, lũ lụt. D. núi lửa. Câu:23. Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là: A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. B. Đất đai dễ xói mòn, sạt lở. C. Thời tiết diễn biến thất thường. D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa. Câu: 24.Việt Nam nằm trong môi trường: A. Môi trường xích đạo ẩm B. Môi trường nhiệt đới gió mùa C. Môi trường nhiệt đới D. Môi trường ôn đới Câu: 25.Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có một mùa đông lạnh là do: A. nước ta nằm ở vĩ độ cao trong đới khí hậu ôn hòa. B. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh. C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô. D. địa hình núi cao nên khí hậu có sự phân hóa theo đai cao.

2 đáp án
35 lượt xem