Câu 17. Đặc điểm khí hậu của môi trường Xích đạo ẩm là A. lạnh, khô. B. nóng, ẩm. C. khô, nóng. D. lạnh, ẩm. Câu 18. Cảnh quan tiêu biểu của môi trường Xích đạo ẩm là A. xa van, cây bụi lá cứng. B. rừng lá kim. C. rừng rậm xanh quanh năm. D. rừng lá rộng. Câu 19. Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển? A. Rừng rậm nhiệt đới B. Rừng rậm xanh quanh năm C. Rừng thưa và xa van D. Rừng ngập mặn Câu 20. Đâu không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường Xích đạo ẩm? A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm. B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C). C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ Xích đạo về hai cực. D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%. Câu 21. Căn cứ vào hình dáng tháp tuổi ta không thể biết A. Các độ tuổi của dân số. B. số lượng nam và nữ. C. tỉ lệ tử vong trẻ em. D. số người dưới độ tuổi lao động. Câu 22. Tại sao rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây? A. Do nhiều loài cây sinh trưởng mạnh, chiếm hết diện tích của các loài còn lại. B. Do trong rừng không đủ nhiệt độ và độ ẩm cho cây cối sinh trưởng. C. Do mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau. D. Do đất trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi. Câu 23. Đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng, nguyên nhân chủ yếu do A. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật. B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền. C. do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới. D. khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn. Câu 24. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam. B. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở cả hai bán cầu. C. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc. D. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N. Câu 25. Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm. B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm. C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (từ 3 tháng – đến 9 tháng). D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn. Câu 26. Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào? A. Môi trường Xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. C. Môi trường nhiệt đới. D. Môi trường ôn đới. Câu 27. Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng. B. đất ngập úng, glây hóa C. đất bị nhiễm phèn nặng. D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa. Câu 29: Có bao nhiêu phần trăm số loài cây và chim, thú trên trái đất sinh sống ở rừng rậm đới nóng? A. 50. B. 60. C. 70. D. 80. Câu 30. Đâu không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường Xích đạo ẩm? A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm. B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C). C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ Xích đạo về hai cực. D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%. Câu 31. Tại sao rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây? A. Do nhiều loài cây sinh trưởng mạnh, chiếm hết diện tích của các loài còn lại. B. Do trong rừng không đủ nhiệt độ và độ ẩm cho cây cối sinh trưởng. C. Do mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau. D. Do đất trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi. Câu 32. Đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng, nguyên nhân chủ yếu do A. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật. B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền. C. do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới. D. khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn. Câu 33. Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm. B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm. C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (từ 3 tháng đến 9 tháng). D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn. Câu 34. Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào? A. Môi trường Xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. C. Môi trường nhiệt đới. D. Môi trường ôn đới. Câu 35. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên của môi trường nhiệt đới? A. Thay đổi theo mùa. B. Mùa mưa cây cỏ xanh tốt, mùa khô hạn cây cỏ úa vàng. C. Nhóm đất chủ yếu là đất feralit có màu đỏ vàng. D. Thực vật quanh năm xanh tốt, rậm rạp. Câu 36. Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng. B. đất ngập úng, gây thoái hóa C. đất bị nhiễm phèn nặng. D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa

2 câu trả lời

17B

 18C

19D

20C

21C

 22C

 23A

 24A

 25C

 26C

27D

 29C

 30C

 31C

 32A

33C

34C

 35D

36D 

Giai thich: trong sgk địa 7

Câu 17:B.Nóng ẩm

Câu 18:C.Rừng rậm xanh quanh năm

Câu 19:D.Rừng ngập mặn

Câu 20:C.Lượng mưa trung bình năm lớn,mưa tăng dần từ Xích đạo về hai cực

Câu 21:C.Tỉ lệ tử vong trẻ em

Câu 22:C.Do mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng,nhiệt độ và độ ẩm khác nhau

Câu 23:A.Khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau,dẫn đến sự phong phú về sinh vật

Câu 24:A.giữa hai chí tuyến Bắc và Nam

Câu 25:C.Nhiệt độ cao quanh năm,trong năm có một thời kì khô hạn(3-9 tháng)

Câu 26:C.Môi trường nhiệt đới

Câu 27:D.Dễ bị xói mòn,rửa trôi hoặc thoái hóa.

Câu 29:C.70

Câu 30:C

Câu 31:C

Câu 32:A

Câu 33:C

Câu 34:C

Câu 35:thực vật xanh tốt quanh năm,Rậm rạp

Câu 36:D