• Lớp 7
  • Địa Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
38 lượt xem
2 đáp án
29 lượt xem
2 đáp án
33 lượt xem
1 đáp án
121 lượt xem

Câu 1: Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở châu lục nào? * 0 điểm A. Châu Mĩ B. Châu Âu C. Châu Á D. Châu Phi Câu 2: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến trên địa cầu? * 0 điểm A. Vĩ tuyến xích đạo B. Vĩ tuyến 5° - 30° ở hai bán cầu C. Vĩ tuyến 5°B- 5°N D. Vĩ tuyến 30°B- 30°N Câu 3: Bùng nổ dân số thế giới, tốc độ gia tăng dân số tự nhiên đạt đến bao nhiêu? * 0 điểm A. 2% B. 2,1 % C. 2, 2% D. 2, 3% Câu 4: Dân số đô thị tăng bao nhiêu thì trở thành siêu đô thị: * 0 điểm A. 4 triệu dân B. 6 triệu dân C. 8 triệu dân D. 10 triệu dân Câu 5: Môi trường xích đạo ẩm nằm trong khoảng bao nhiêu vĩ độ ? * 0 điểm A. 5°B- 5°N B. 5°B -30°B C.5°N-30°B D. 30°N-30°B Câu 6: Lượng mưa của môi trường nhiệt đới có trung bình bao nhiêu? * 0 điểm A. 500mm- 1000mm B. 1000mm-2000mm C. 500mm-2000mm D. 500mm-1500mm Câu 7: Môi trường xích đạo ẩm thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp nhờ: * 0 điểm A. Nhiệt độ và độ ẩm cao B. Trồng nhiều loại cây C. Sản xuất nhiều vụ trong năm D. Hạn hán, lũ lụt Câu 8: Cây lúa thích hợp vùng có khí hậu: * 0 điểm A. Ôn đới B. Nhiệt đới gió mùa C. Nhiệt đới khô D. Hàn đới Câu 9: Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa: * 0 điểm A. Thời tiết diễn biến thất thường B. Có mùa mưa khô C. Có nhiệt độ cao, lượng mưa lớn D. Có mùa đông lạnh Câu 10: Môi trường xích đạo ẩm có lượng mưa trung bình là: * 0 điểm A. 500mm-1000mm B. 1500mm-2500mm C. 1000mm-2000mm D.1500mm-3000mm Câu 11. Mật độ dân số cho biết: * 0 điểm A. tình hình phát triển dân số B. tình hình phân bố dân cư C. gia tăng dân số tự nhiên D. diện tích đất tự nhiên Câu 12. Tại sao đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng? * 0 điểm A. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật. B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền. C. do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới. D. khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn. Câu 13. Sự thất thường trong chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai: * 0 điểm A. động đất, sóng thần B. bão, lốc. C. Bão lụt, hạn hán D. núi lửa. Câu 14. Châu lục hằng năm nhập khẩu một lượng rất lớn lương thực là: * 0 điểm A. châu Á. B. châu Phi. C. châu Mĩ. D. châu Đại Dương. Câu 15. Môi trường xích đạo ẩm có rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây là: * 0 điểm A. Do nhiều loài cây sinh trưởng mạnh, chiếm hết diện tích của các loài còn lại. B. Do đất trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi. C. Do mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau. D. Do trong rừng không đủ nhiệt độ và độ ẩm cho cây cối sinh trưởng. Câu 16. Việt Nam nằm trong môi trường: * 0 điểm A. Môi trường xích đạo ẩm B. Môi trường nhiệt đới gió mùa C. Môi trường nhiệt đới D. Môi trường ôn đới Câu 17. Môi trường không thuộc đới ôn hòa là: * 0 điểm A. Môi trường ôn đới hải dương. B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. C. Môi trường ôn đới lục địa. D. Môi trường địa trung hải. Câu 18. Các dòng biển lạnh chảy gần bờ của các lục địa có ảnh hưởng thế nào? * 0 điểm A. Ảnh hưởng lớn đến việc hình thành các hoang mạc. B. Ảnh hưởng lớn đến việc hình thành núi lửa C. Hầu như không ảnh hưởng đến việc hình thành các hoang mạc. D. Không có ảnh hưởng lớn đến việc hình thành các hoang mạc. Câu 19: Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là: * 0 điểm A. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa. B. đất ngập úng, glây hóa C. đất bị nhiễm phèn nặng. D. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng. Câu 20: Giải pháp hữu hiệu để chống xa mạc hóa là: * 0 điểm A. Tưới nước. B. Chăn nuôi du mục. C. Trồng rừng. D. Khoan sâu.

1 đáp án
38 lượt xem
2 đáp án
36 lượt xem
2 đáp án
36 lượt xem
2 đáp án
32 lượt xem

Câu 8. Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến: A. từ 50B đến 50N B. từ 23027'N đến 66033'N C. từ 23027'B đến 66033'B D. từ 23027'B đến 66033'N Câu 9. Tại sao rừng rậm xanh quanh năm ở môi trường xích đạo ẩm lại có nhiều tầng? A. Khí hậu nóng quanh năm B. Mưa quanh năm C. Khí hậu lạnh quanh năm D. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm Câu 10. Việt Nam nằm ở môi trường tự nhiên nào của đới nóng A. Môi trường xích đạo ẩm B. Môi trường nhiệt đới C. Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường hoang mạc Câu 11. Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là: A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Nam. D. Tây Bắc. Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới? A. Càng xa xích đạo, thực vật càng thưa B. Càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng. C. Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng lớn. D. Trong năm hai lần nhiệt độ tăng cao vào lúc MT đi qua thiên đỉnh. Câu 11. Thảm thực vật tiêu biểu ở môi trường xích đạo A. rừng rậm xanh quanh năm. B. xavan và cây bụi. C. rừng lá kim. D. đài nguyên. Câu 12. Đặc điểm nào nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa? A. Nóng, ẩm quanh năm. B. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa. C. Thời tiết diễn biến thất thường. D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa, thời tiết diễn biến thất thường

2 đáp án
34 lượt xem
2 đáp án
36 lượt xem
2 đáp án
33 lượt xem
1 đáp án
123 lượt xem

Help me Câu 1: Tháp tuổi cho ta biết đặc điểm của dân số về: A. Giới tính, độ tuổi B. Biến động dân số C. Gia tăng dân số D. Mật độ dân số Câu 2: Chủng tộc Môn-gô-lô-it phân bố chủ yếu ở đâu? A. Châu Mĩ B. Châu á C. Châu Phi D. Châu Âu Câu 3: Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi nào? A. Đầu công nguyên B. Đầu thế kỉ XVI C. Những năm 50 của thế kỉ XX D. Những năm 80 của thế kỉ XX Câu 4: Đới nóng có bao nhiêu kiểu môi trường? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 5: Đới nóng nằm ở vị trí: A. 1º Bắc và 1º Nam B. 50 Bắc  50 Nam C. Ở khoảng giữa hai chí tuyến D. 60 0 Bắc & 60 0 Nam Câu 6: Môi trường nhiệt đới có kiểu rừng đặc trưng là: A. Xa van B. Rừng rậm nhiều tầng C. Rừng ngập mặn D. Rừng lá kim Câu 7: Chủng tộc thường gọi là da trắng, sống ở Châu Âu và Châu Mĩ có tên là: A. Môn- gô- lô-it B. Ô-xtra-lô-it C. Nê- grô- it D. Ơ –rô –pê- ô-it Câu 8: Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa là đặc điểm nổi bật của khí hậu ở môi trường địa lí nào? A. Môi trường nhiệt đới gió mùa B. Môi trường nhiệt đới C. Môi trường xích đạo ẩm D. Môi trường hoang mạc Câu 9: Môi trường nhiệt đới có kiểu rừng đặc trưng là: A. Rừng rậm nhiều tầng B. Xa van C. Rừng ngập mặn D. Rừng lá kim Câu 10: Đới nóng tập trung khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? A. 50% B. 60% C. 70% D. 80% Câu 11: Phần lớn diện tích đất nổi ở đới ôn hòa tập trung ở đâu? A. Bán cầu Tây B. Nửa cầu Nam C. Bán cầu Đông D. Nửa cầu Bắc Câu 12: Trên thế giới số siêu đô thị tằng nhanh ở: A. Các nước kém phát triển B. Các nước đang phát triển C. Các nước phát triển D. Các nước kém và đang phát triển Câu 13: Nguyên nhân nào gây ô nhiễm môi trường ở đới ôn hòa?: A. Do khí thải của nhà máy, xe cộ B. Các chất thải công nghiệp C. Cả A, B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 14: Môi trường đới ôn hòa trong khoảng A. Giữa hai đường chí tuyến B. Từ chí tuyến đến vòng cực ở 2 bán cầu C. Từ vòng cực đến cực ở mỗi bán cầu D. Từ xích đạo đến 2 chí tuyến mỗi bán cầu Câu 15: Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa: A. Ôn đới hải dương B. Ôn đới lục địa C. Địa Trung Hải D. Nhiệt đới gió mùa Câu 16: Váng dầu tràn ra biển hoặc các vụ tai nạn của tàu chở dầu tràn ra biển gây nên hiện tượng: A. Thủy triều đen B. Thủy triều đỏ C. Triều cường D. Triều kém Câu 17: Trước tình trạng báo động của ô nhiễm không khí các nước đã: A. Kí hiệp định thương mại tự do B. Thành lập các hiệp hội khu vực. C. Kí nghị định thư Ki-ô-tô. D. Hạn chế phát triển công nghiệp. Câu 17: Trước tình trạng báo động của ô nhiễm không khí các nước đã: A. Kí hiệp định thương mại tự do B. Thành lập các hiệp hội khu vực. C. Kí nghị định thư Ki-ô-tô. D. Hạn chế phát triển công nghiệp. Câu 17: Trước tình trạng báo động của ô nhiễm không khí các nước đã: A. Kí hiệp định thương mại tự do B. Thành lập các hiệp hội khu vực. C. Kí nghị định thư Ki-ô-tô. D. Hạn chế phát triển công nghiệp. Câu 17: Trước tình trạng báo động của ô nhiễm không khí các nước đã: A. Kí hiệp định thương mại tự do B. Thành lập các hiệp hội khu vực. C. Kí nghị định thư Ki-ô-tô. D. Hạn chế phát triển công nghiệp.

1 đáp án
33 lượt xem