Câu 1:Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa là A.Môi trường ôn đới hải dương B.Môi trường ôn đới lục địa C.Môi trường hoang mạc D.Môi trường địa trung hải Câu 2: vấn đề ô nhiễm môi trường đới nóng chủ yếu liên quan đến A.sản xuất công nghiệp B.sản xuất nông nghiệp C.gia tăng phân số D.hoạt động du lịch Câu 3:Nguyên nhân chủ yếu làm cho nguồn tài nguyên khoáng sản ở đới nóng nhanh chóng bị cạn kiệt là A.công nghệ khai thác lạc hậu B.cung cấp nguyên liệu sản xuất cho sản xuất công nghiệp trong nc C.tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu D.khai thác quá mức nguyên liệu thô để xuất khẩu Câu 4: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là A. Châu Á B.Châu Phi C.Châu Mĩ D.Châu Đại Dương Câu 5:Việt Nam nằm trong môi trường tự nhiên nào? A.Môi trường xích đạo ẩm B.Môi trườngnhiệt đới gió mùa C.Môi trường nhiệt đới D.Môi trường ôn đới Câu 6:Thảm thực vật nào sau đây ko thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa? A.Rừng cây rụng lá vào mùa khô B.Đồng cỏ cao nhiệt đới C.Rừng ngập mặn D.Rừng rậm xanh quanh năm Câu 7:Sự thất thường chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai nào sau đây? A.động đất, sóng thần B.bão, lốc C.hạn hán, lũ lụt D.núi lửa Câu 8:Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất? A.Nam Á, Đông Nam Á B.Nam Á, Đông Á C.Tây Nam Á, Nam Á D.Bắc Á, Tây Phi Câu 9:"Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường". Đặc Điểm Trên nói về môi trường nào? A.Môi trường xích đạo ẩm B.Môi trường nhiệt đới gió mùa C.Môi trường nhiệt đới D.Môi trường ôn đới Câu 10:Nguyên nhân chủ yếu hình thành nên cảnh quan nửa hoang mạc ở môi trường nhiệt đới là do A.ít chịu ảnh hưởng của biển nên lượng mưa thấp B.gió tín phong khô nóng thổi quanh năm C.do ảnh hưởng của dòng biển lạnh D.con người phá rừng và cây bụi làm đất bị thoái hóa Câu 11:Ở môi trường nhiện đới sông ngòi có chế độ nước như thế nào? A.Phân hóa theo mùa B.Nhiều nước quanh năm C.Sông ngòi ít nc quanh năm, do lượng mưa rất thấp D.Chế độ nước sông thất thường Câu 12:Trong môi trường nhiệt đới, càng gần chí tuyến thời kỳ khô hạn có sự thay đổi như thế nào? A.Càng kéo dài B.Càng ngắn C.Ko thay đổi D.Ko có thời kỳ khô hạn Câu 13:Rừng ngập mặn thường phân bố ở đâu? A.Đồng bằng B.Cao nguyên C.Hoang mạc D.Cửa sông, ven biển Câu 14:Rừng rậm xanh quanh năm là cảnh quan tiêu biểu của kiểu môi trường nào? A.Môi trường nhiệt đới B.Môi trường hoang mạc C.Môi trường xích đạo ẩm D.Môi trường nhiệt đới gió mùa Câu 15:Kiểu môi trường nào dưới đây thuộc đới nóng? A.Môi trường nhiệt đới B.Môi trường địa trung hải C.Môi trường ôn đới hải dương D.Môi trường cận nhiệt đới ẩm Câu 16:Các đô thị siêu đô thị tập trung nhiều nhất ở châu lục? A.Châu Âu B.Châu Phi C.Châu Mĩ D.Châu Á Câu 17:Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây? A.Công nghiệp và dịch vụ B.Nông-lâm-ngư-nghiệp C.Công nghiệp và nông-lâm-ngư-nghiệp D.Dịch vụ và nông-lâm-ngư-nghiệp Câu 18:Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A.công nghiệp B.nông-lâm-ngư-nghiệp C.Dịch vụ D.du lịch Câu 19:Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất trên thế giới là? A.Đông bắc hoa kì, Nam Á B.Nam Á, Đông Á C.Đông Nam Á, Đông Á D.Tây Âu và Trung Âu, Tây phi Câu 20:Thông qua mật độ dân số cho ta biết đc điều j? A.Số dân nam và nữ của 1 địa phương B.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của 1 địa phương C.Tổng số dân của 1 địa phương D.Tình hình phân bố dân cư của 1 địa phương Câu 21:Căn cứ vào hình dáng của tháp tuổi ta ko thể biết đc A.Các độ tuổi của dân số B.số lượng nam và nữ C.Số người sinh, tử của 1 năm D.Số người dưới tuổi lao động Câu 22:Tỉ lệ trẻ em cao thì hình dạng tháp tuổi có đặc điểm j? A.Đáy tháp thu hẹp, đỉnh tháp mở rộng B.Đáy tháp mở rộng, đỉnh tháp thu hẹp C.Đáy và đỉnh tháp mở rộng D.Đáy và đỉnh tháp thu hẹp

2 câu trả lời

câu 1: B- môi trường ôn đới lục địa

câu 2: C-gia tăng dân số

câu 3: D-khai thác quá mức nguyên liệu thô để xuất khẩu

câu 4: B-châu phi

câu 5: B-môi trường nhiệt đới gió mùa

câu 6: D- rừng rậm xanh quanh năm

câu 7: C- hạn hán, lũ lụt

câu 8: A- nam á, đông nam á

câu 9: B- môi trường nhiệt đới gió mùa

câu 10: A- ít chịu ảnh hưởng của biển nên lượng mưa thấp

câu 11: A- phân hóa theo mùa

câu 12: A-càng kéo dài

câu 13: D- cửa sông ven biển

câu 14: C- xích đạo ẩm

câu 15:A- môi trường nhiệt đới

câu 16: D- châu á

câu 17:A- công nghiệp và dịch vụ

câu 18: B- nông-lâm- ngư-nghiệp

câu 19: D- tây âu và trung âu, tây phi

câu 20: C

câu 21:C

câu 22:B

Câu 1:B Câu 2:C Câu 3:D Câu 4:B Câu 5:B Câu 6:A Câu 7:C Câu 8:A Câu 9:B Câu 10:A Câu 11:B Câu 12:A Câu 13:D Câu 14:C Câu 15:A Câu 16:C Câu 17:A Câu 18:B Câu 19:B Câu 20: D Câu 21:C Câu 22:B