Đóng
Quay lại
Hỏi đáp
Thi trắc nghiệm
Luyện Đề kiểm tra
Học lý thuyết
Soạn bài
Tìm kiếm
Đăng nhập
Đăng ký
Tất cả
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Lớp 6
Tất cả các lớp
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Vật Lý
Tất cả các môn
Toán Học
Ngữ Văn
Vật Lý
Hóa Học
Tiếng Anh
Tiếng Anh Mới
Sinh Học
Lịch Sử
Địa Lý
GDCD
Tin Học
Công Nghệ
Nhạc Họa
KHTN
Sử & Địa
Đạo Đức
Tự nhiên & Xã hội
Mới nhất
Mới nhất
Hot
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
khối lượng riêng là gì ? Đơn vị đo khối lượng riêng là gì ? Công thức tính khối lượng riêng ?
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
32
2 đáp án
32 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
tại sao bánh xe ở ngoài chơi lại dễ nổ
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
28
2 đáp án
28 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
tại sao khi dùng cốc nước thủy tinh dày để đựng nước nóng lại dễ vỡ
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
26
2 đáp án
26 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Một ô tô có trọng tải là 5 tấn thì tương ứng với trọng lượng là bao nhiêu?
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
32
2 đáp án
32 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
: Ta treo một vật có khối lượng là 0,32 kg vào lực kế. Khi đó chỉ số kim trên lực kế là bao nhiêu?
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
30
2 đáp án
30 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
60 độ f là bao nhiêu độ c
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
24
2 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
176 oF tương ứng với bao nhiêu độ C?
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
35
2 đáp án
35 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
giúp mik vs cần gấp Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì: 3 điểm Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 100 C Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 0 C Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 100 C Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 100 C Khi làm muối ăn người ta dựa vào hiện tượng nào? 3 điểm Ngưng tụ. Đông đặc. Cả 3 hiện tượng. Bay hơi. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây: 3 điểm Nhiệt độ. Gió. Khối lượng chất lỏng . Diện tích mặt thoáng. Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi: 3 điểm Nước trong cốc càng nhiều. Nước trong cốc càng lạnh. Nước trong cốc càng ít. Nước trong cốc càng nóng. Tại sao khi lắp khâu vào cán dao, người thợ rèn phải nung nóng khâu rồi mới tra vì: 3 điểm Chu vi khâu lớn hơn chu vi cán dao. Khâu làm bằng sắt. Khâu không co dãn vì nhiệt. Chu vi khâu nhỏ hơn chu vi cán dao. Vật nào dưới đây thuộc máy cơ đơn giản? 3 điểm Bình tràn. Lực kế. Đòn bẩy. Thước cuộn. Máy cơ đơn giản chỉ có tác dụng làm đổi hướng của lực tác dụng là: 3 điểm Ròng rọc động. Đòn bẩy. Mặt phẳng nghiêng Ròng rọc cố định. Trong thời gian vật đang nóng chảy, nhiệt độ của vật như thế nào? 3 điểm Luôn tăng. Lúc đầu tăng sau đó giảm. Không đổi. Luôn giảm. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải của sự sôi? 3 điểm Xảy ra cả trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào. Xảy ra với mọi chất lỏng. Trong các trường hợp phơi quần áo sau đây, trường hợp nào quần áo lâu khô nhất? 3 điểm Quần áo không căng ra, không có gió. Quần áo không căng ra, có gió. Không có gió, quần áo căng ra. Có gió, quần áo căng ra. Khi một vật rắn được làm lạnh đi thì: 3 điểm Trọng lượng của vật tăng lên. Khối lượng của vật giảm đi. Thể tích của vật giảm đi. Trọng lượng của vật giảm đi. Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi? 3 điểm Chỉ xảy ra ở một số chất lỏng. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định. Xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng. Để đo nhiệt độ sôi của nước ta dùng nhiệt kế nào? 3 điểm Nhiệt kế y tế. Nhiệt kế nào cũng được. Nhiệt kế thủy ngân. Nhiệt kế rượu. Chỗ tiếp nối hai đầu thanh ray đường sắt lại có một khe hở vì: 3 điểm Chiều dài thanh ray không đổi. Để lắp các thanh ray dễ dàng hơn. Tránh tai nạn khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra. Không thể hàn hai thanh ray được. Khi mở một lọ thủy tinh có nút thủy tinh bị kẹt, ta phải dùng cách nào sau đây? 3 điểm Hơ nóng đáy lọ. Hơ nóng nút. Hơ nóng cả nút và cổ lọ. Hơ nóng cổ lọ. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là: 3 điểm Sự nóng chảy. Sự bay hơi. Sự ngưng tụ. Sự đông đặc. 176 oF tương ứng với bao nhiêu độ C? 4 điểm 80 oC 85 oC 95 oC 90 oC Nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ hơi nước đang sôi lần lượt là: 3 điểm – 100 oC và 100 oC. 0 oC và 37 oC. 37 oC và 100 oC. 0 oC và 100 oC. Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự nóng chảy: 3 điểm Sương đọng trên là cây. Đúc tượng đồng. Làm muối. Khăn ướt khô khi phơi ra nắng. Ở nhiệt độ trong lớp học, chất nào sau đây không tồn tại ở thể lỏng? 3 điểm Rượu. Thủy ngân. Nước. Nhôm. Khi dùng ròng rọc động ta có lợi gì? 3 điểm Không có lợi gì. Lực kéo vật. Lực kéo và hướng của lực kéo. Hướng của lực kéo. Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự ngưng tụ? 3 điểm Cả 3 trường hợp trên. Khi đựng nước trong chai đậy kín thì lượng nước trong chai không bị giảm. Khi đun nước có làn khói trắng bay ra từ vòi ấm. Khi hà hơi vào mặt gương thì thấy mặt gương bị mờ. Bên ngoài thành cốc đựng nước đá có nước vì: 3 điểm Nước trong cốc có thể thấm ra ngoài. Nước trong không khí tụ trên thành cốc. Hơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ lại tạo thành nước. Nước trong cốc bay hơi ra bên ngoài. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng? 3 điểm Rắn, lỏng, khí. Khí, lỏng, rắn. Rắn, khí, lỏng. Khí, rắn, lỏng. Sự bay hơi là sự chuyển từ: 3 điểm Thể lỏng sang thể hơi (khí). Thể rắn sang thể lỏng. Thể lỏng sang thể rắn. Thể khí sang thể lỏng.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
88
2 đáp án
88 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Gấp ạ Bài 1: Hãy chọn bình chia độ phù hợp nhất trong các bình chia độ dưới đây để đo thể tích của một lượng chất lỏng còn gần đầy chai 0,5 lít: A. Bình 100ml có vạch chia đến 1ml. B. Bình 500ml có vạch chia đến 2ml. C. Bình 500ml có vạch chia đến 5ml. D. Bình 1000ml có vạch chia đến 10ml. Bài 2: Khi đo thể tích chất lỏng cần: A. Đặt bình chia độ nằm ngang. B. Đặt mắt nhìn xiên với độ cao với mực chất lỏng. C. Đặt mắt nhìn ngang với độ cao với mực chất lỏng trong bình chia độ. D. Đặt mắt nhìn vuông góc với độ cao với mực chất lỏng trong bình chia độ. Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống: =……….lít =……….ml A. 300 lít, 30000ml B. 300 lít, 300000ml C. 3000 lít, 300000ml D. 3000 lít, 3000000ml Bài 4: Đơn vị đo thể tích thường dùng là: A. mét (m) B. kilogam (kg) C. mét khối D. mét vuông Bài 5: Đo thể tích chất lỏng người ta thường dùng dụng cụ: A. Bát ăn cơm B. Ấm nấu nước C. Bình chia độ D. Cốc uống nước Bài 6: Người ta đã đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có độ chia nhỏ nhất 0,5 . Hãy chỉ ra cách ghi kết quả kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây: A. B. C. D. Bài 7: Giới hạn đo của bình chia độ là: A. giá trị lớn nhất ghi trên bình. B. giá trị giữa hai vạch chia ghi trên bình. C. thể tích chất lỏng mà bình đo được. D. giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên bình. Bài 8: Đơn vị đo thể tích thường dùng là: A. mét (m) B. kilôgam (kg) C. Mét khối (m3) và lít (l) D. mét vuông (m2) Bài 9: Nếu trên một hộp nhựa có ghi 3.5 lít, thì có nghĩa là: A. Độ chia nhỏ nhất của hộp là 3,5 lít. B. Giới hạn đo của hộp nhựa là 3,5 lít. C. Hộp nhựa chỉ nên dung đựng tối đa 3,5 lít. D. Cả ba phương án A, B, C đều đúng. Bài 10: Điền vào chỗ trống: 150 ml = …….. m3 = ……. A. 0,00015 m3; 0,15 B. 0,00015 m3; 0,015 C. 0,000015 m3; 0,15 D. 0,0015 m3; 0,015 Bài 11: Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là 0,5 cm3. Hãy chỉ ra kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây? A. V1 = 22,3 cm3 B. V2 = 22,50 cm3 C. V3 = 22,5 cm3 D. V4 = 22 cm3 Bài 12: Trên một hộp sữa tươi có ghi 200 ml. Con số đó cho biết: A. Thể tích của hộp sữa là 200 ml. B. Thể tích sữa trong hộp là 200 ml C. Khối lượng của hộp sữa D. Khối lượng sữa trong hộp Bài 13: Để đo thể tích của một chất lỏng còn gần đầy chai 1 lít, trong các bình chia độ đã cho sau đây, bình chia độ nào là phù hợp nhất? A. Bình 100 ml và có vạch chia tới 1 ml. B. Bình 500 ml và có vạch chia tới 5 ml. C. Bình 1000 ml và có vạch chia tới 5 ml. D. Bình 2000 ml và có vạch chia tới 10 ml. Bài 14: Một người bán dầu chỉ có một cái ca 0,5 lít và một cái ca 1 lít. Người đó chỉ bán được dầu cho khách hàng nào sau đây? A. Khách hàng cần mua 1,4 lít B. Khách hàng cần mua 3,5 lít C. Khách hàng cần mua 2,7 lít D. Khách hàng cần mua 3,2 lít Bài 15: Cho một bình sữa như hình vẽ. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của bình lần lượt là: A. GHĐ 150 ml, ĐCNN 30 ml B. GHĐ 150 ml, ĐCNN 15 ml C. GHĐ 150 ml, ĐCNN 20 ml D. GHĐ 150 ml, ĐCNN 10 ml Bài 16: Thể tích mực chất lỏng trong bình là: A. 38 cm3 B. 39 cm3 C. 36 cm3 D. 35 cm3
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
36
2 đáp án
36 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là ĐÚNG? (1) Mọi chất đều đông đặc và nóng chảy ở một nhiệt độ xác định. (2) Trong thời gian đông đặc (nóng chảy), nhiệt độ của vật không thay đổi. (3) Nhiệt độ đông đặc của một chất thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của chất đó.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
23
2 đáp án
23 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Trong đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đông đặc, đường biểu diễn sau khi chất đó đã đông đặc hết là: đường cong đoạn thẳng nằm ngang đoạn thẳng nằm nghiêng đường thẳng đứng
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
20
2 đáp án
20 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Nhiệt kế nào dưới đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể người? Nhiệt kế rượu Nhiệt kế thủy ngân Nhiệt kế y tế Nhiệt kế rượu, nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế y tế Giai thich them nhe
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
23
2 đáp án
23 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Trong đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đông đặc, đường biểu diễn sau khichất đó đã đông đặc hết là:
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
22
2 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Ở cùng một điều kiện nhiệt độ các chất oxy, hiddro, nitơ có giãn vì nhiệt như thế nào ? A.Giống nhau. B.Khí oxy có giãn vì nhiệt nhiều nhất C Khác nhau. D.Khí nitơ có giãn vì nhiệt nhiều nhất
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
30
2 đáp án
30 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Nêu ứng dụng sự nở vì nhiệt của chất rắn trong cuộc sống nếu thật nhiều ứng dụng vote hay nhất
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
23
2 đáp án
23 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
đổi độ c sang f 50 độ c sang độ f
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
32
2 đáp án
32 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Bài 6: Trên hai đĩa cân của một cân đĩa có hai cốc giống hệt nhau. Một cốc chứa 0,5lít nước, người ta đổ dần đường vào cốc còn lại cho đến khi cân thăng bằng. Tính trọng lượng đường chứa trong cốc? Bài 7: Một người cầm lực kế đi chợ mua thịt, khi móc thịt vào lực kế chỉ 10N. Hỏi miếng thịt đó có khối lượng bằng bao nhiêu? AI LÀM XONG NHANH NHẤT VÀ ĐẦY ĐỦ ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH ĐÚNG THÌ MÌNH VOTE 5 SAO NHÉ!
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
30
2 đáp án
30 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
cho mình xin công thức liên hệ giữa KLR và TLR
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
27
2 đáp án
27 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Mọi người cho mình xin thêm công thức tính trọng lượng riêng
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
25
2 đáp án
25 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
mọi người cho em xin công thức tính khối lượng riêng với ạ
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
24
2 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
nêu các dạng của ròng rọc
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
23
2 đáp án
23 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Hai vật có hình dạng, kích thước giống nhau được làm bằng vật liệu như nhau nhưng một vật đặc và một vật rỗng. Thể tích của hai vật này thay đổi giống nhau hay khác nhau khi tăng nhiệt độ như nhau? Giúp mình với ạ. Tks mn
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
25
2 đáp án
25 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Sự bay hơi là gì Hiếp mi, nhoanh len
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
20
2 đáp án
20 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Nêu sự nở vì nhiệt của chất rắn trong đời sống
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
26
2 đáp án
26 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Ở nhiệt độ 4 độ C một lượng chất nước xác định sẽ có: a. Trọng lượng lớn nhất b.Trọng lượng nhỏ nhất c.Trọng lượng riêng lớn nhất d.Trọng lượng riêng nhỏ nhất Giải nhanh giúp mình nhé
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
33
2 đáp án
33 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Một thỏi thép khối lượng 300g được nung nóng đến 270 độ C rồi thả vào trong một chậu nhôm có khối lượng 120g chứa nước có cùng nhiệt độ 15 độ C. Khi cân bằng nhiệt, nhiệt độ của chúng là 35 độ C. Khối lượng nước bằng bao nhiêu? (Biết: nhiệt dung riêng của nước: 4200 J/kg.K ; nhiệt dung riêng của nhôm: 880 J/kg.K ; nhiệt dung riêng của sắt và thép: 460 J/kg.K) * 1 điểm A. 0.36 g B. 3,6 kg C. 0,36 kg D. 1,24 kg chỉ cần đáp án ko cần giải thích đâu ạ nhanh giùm ạ
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
84
2 đáp án
84 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
1.Làm lạnh một lượng nước từ 100oC về 50oC. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của nước thay đổi như thế nào dưới đây? * A.Ban đầu khối lượng riêng và trọng lượng riêng giảm sau đó bắt đầu tăng. B.Cả khối lượng riêng và trọng lượng riêng đều tăng. C.Cả khối lượng riêng và trọng lượng riêng đều giảm. D.Cả khối lượng riêng và trọng lượng riêng đều không đổi. 2.Tốc độ bay hơi không phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây? * A.Bề rộng mặt thoáng. B.Nhiệt độ. C.Thời gian. D.Gió. 3.Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về khối lượng riêng và khối lượng của một lượng nước ở 4 độ C? * A.Khối lượng riêng nhỏ nhất. B.Khối lượng lớn nhất. C.Khối lượng riêng lớn nhất, D.Khối lượng nhỏ nhất. KO cần giải thích mong MOD ko xóa cau trả lời của ng khác vì cần rất gấp ( khi nào xong thì giải thích sau cx đc ) :3
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
24
2 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Chất khí nở ra khi nóng lên B. Chất khí co lại khi lạnh đi C. Chất khí nở ra nhiều hơn chất rắn D .Chất khí nở ra ít hơn chất lỏng
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
35
2 đáp án
35 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Hiện tượng nào sau đây liên quan đến sự nóng chảy A. Các cơn bão xuất hiện với cường độ ngày càng mạnh do sự biến đổi khí hậu. B. Không khí ngày càng ô nhiễm do lượng khí thải từ các phương tiện giao thông và các nhà máy công nghiệp. C. Lụt lội trên thế giới ngày càng tăng do hiệu ứng nhà kính làm nhiệt độ Trái Đất tăng dẫn tới băng tan. D. Hạn hán vào mùa khô ngày càng tăng do nhiệt độ cao làm nước trên bề mặt bốc hơi mạnh.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
25
2 đáp án
25 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
1. Hộp quẹt ga khi còn đầy ga trong quẹt nếu đem phơi nắng thì sẽ dễ bị nổ. Giải thích tại sao? A. Vì khi phơi nắng, nhiệt độ tăng, ga ở dạng lỏng sẽ giảm thể tích làm hộp quẹt bị nổ. B. Vì khi phơi nắng, nhiệt độ tăng, ga ở dạng lỏng sẽ tăng thể tích làm hộp quẹt bị nổ. C. Vì khi phơi nắng, nhiệt độ tăng, ga ở dạng khí sẽ giảm thể tích làm hộp quẹt bị nổ. D. Vì khi phơi nắng, nhiệt độ tăng, ga ở dạng khí sẽ tăng thể tích làm hộp quẹt bị nổ. 2. Khi chất khí nóng lên thì đại lượng nào sau đây thay đổi? A. Cả thể tích, khối lượng riêng và trọng lượng riêng đều thay đổi. B. Chỉ có khối lượng riêng thay đổi. C. Chỉ có thể tích thay đổi. D. Chỉ có trọng lượng riêng thay đổi.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
28
2 đáp án
28 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
chọn các phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A.khối lượng riêng của chất khí,chất lỏng,chất rắntăng khi nhiệt độ giảm B.chất rắn,chất lỏng,chất khí dãn nở vì nhiệt như nhau C.chất khí nở vìn nhiệt ít hơn so vơi chất lỏng và chất rắn D.khi bị đun nóng,khối lượng riêng của chất khí tăng vì thể tích tăng Câu 2:chọn câu đúng A.nhiệt độ nóng chảy của một chất bằng nhiệt độ đông đặc của nó B.ko có phát biểu nào đúng C.nhiệt độ nóng chảy của một chất nhỏ hơn nhiệt độ đông đặc của nó D.nhiệt độ nóng chảy của một chất lớn hơn nhiệt độ đông đặc của nó NHANH NHA HẾ GIỜ RỒI
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
46
2 đáp án
46 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
trọng lượng khác trọng lực ở......? (trả lời dễ hiểu và ko copy trên mạng nha)
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
33
2 đáp án
33 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Thể tích của quả cầu kim loại giảm khi ? * A.Nhiệt độ của quả cầu giảm. B. Nhiệt độ của quả cầu tăng C. Nhiệt độ của quả ổn định Tùy D. Cả 3 đều sai. chọn 4
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
29
2 đáp án
29 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Nhiệt độ cơ thể người không thể là A 37 độ C B 91,47 độ F C 106,7 độ F D 98,6 độ F Vì sao khi đổ bê tông, nếu trời nắng người ta thường bảo dưỡng bằng cách lấy bao tải che kín hoặc thậm chí phải tưới 1 lớp nước mỏng lên trên? A Giảm quá trình hơi nước thoát khỏi bê tông nhanh giúp bê tông nhanh đông cứng B tăng quá trình hơi nước thoát khỏi bê tông giúp bê tông nhanh đông cứng C Giảm quá trình hơi nước thoát khỏi bê tông giúp bê tông không rạn nứt D tăng quá trình hơi nước thoát khỏi bê tông giúp bê tông không rạn nứt
1 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
27
1 đáp án
27 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Một cuộn dây kim loại dài 100m ở 25 độ C. Tính chiều dài của cuộn dây kim loại ở 65 độ C. Biết khi nhiệt độ tăng thêm 1 độ C thì chiều dài cuộn dây kim loại tăng thêm 3mm
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
32
2 đáp án
32 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Một cuộn dây kim loại dài 100m ở 25 độ C. Tính chiều dài của cuộn dây kim loại ở 65 độ C. Biết khi nhiệt độ tăng thêm 1 độ C thì chiều dài cuộn dây kim loại tăng thêm 3mm
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
27
2 đáp án
27 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Tại sao đinh vít bằng sắt có ốc bằng đồng có thể mở được dễ dàng khi hơ nóng, còn đinh vít bằng đồng có ốc bằng sắt lại không thể làm như thế? Giúp với ạ
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
28
2 đáp án
28 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Nam muốn ăn thức ăn nóng và định bỏ thịt hộp đóng hộp mới mua vào xoong nhóc để đun sôi lên. Mẹ vội vàng ngăn lại và nói rằng làm thế nguy hiểm lắm. Em hãy giải thích cho Nam vì sao không được làm thế và phải làm thế nào mới được? Giúp mình với ạ!!!!!
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
31
2 đáp án
31 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 31: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ? A. Sự tạo thành sương mù. B. Sương đọng trên lá cây. C. Sự tạo thành hơi nước D. Sự tạo thành mây. Câu 32:Vòng tuần hoàn của nước trong thiên nhiên bao gồm những hiện tượng vật lí nào? A. Sự nóng chảy. B. Sự bay hơi và sự ngưng tụ. C. Sự đông đặc. D. Sự nóng chảy và sự đông đặc. Câu 33: Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự ngưng tụ? A. Lượng nước để trong chai đậy kín không bị giảm. B. Mưa C. Tuyết tan. D. Nước đọng trong nắp vung của ấm đun nước, khi dùng ấm đun nước sôi rồi để nguội. Câu 34: Khi đun nóng kẽm, chúng mềm ra và nóng chảy dần, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của kèm giảm dần. B. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của kẽm lúc tăng lúc giảm. C. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của kẽm không đổi. D. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của kẽm tiếp tục tăng. Câu 35: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi? A. Phụ thuộc vào nhiệt độ. B. Phụ thuộc vào diện tích mặt thoáng của chất lỏng. C. Xảy ra đồng thời trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng. D. Phụ thuộc vào gió. Câu 36: Sự đông đặc là sự chuyển từ thể từ A. thể lỏng sang thể rắn. B. thể rắn sang thể lỏng. C. thể hơi sang thể lỏng. D. thể lỏng sang thể hơi. Câu 37: Hiện tượng nào sau đây liên quan đến sự bay hơi? A. Sương đọng trên lá cây. B. Khối nước đá tan trong cốc. C. Quần áo ướt sau khi giặt được phơi khô. D. Cho nước đá vào tủ lạnh. Câu 38: Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. tăng rồi giảm. Câu 39 Khi trồng chuối người ta phải phạt bớt lá có tác dụng gì? A. Tăng sự thoát hơi nước. B. Giảm bớt sự thoát hơi nước. C. Cây mau lớn. D. Dễ hút chất dinh dưỡng. Câu 40: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau: A. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy. B. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc. C. Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của hầu hết các vật không thay đổi. D. Các chất khác nhau có nhiệt độ nóng chảy giống nhau. Câu 41: Tốc độ bay hơi của nước đựng trong một cốc hình trụ càng nhỏ khi nào? A. Nước trong cốc càng nhiều B. Nước trong cốc càng ít C. Nước trong cốc càng nóng D. Nước trong cốc càng lạnh Câu 42: Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự đông đặc? A. Tạo thành mưa đá. B. Đúc tượng đồng. C. Làm kem que. D. Tạo thành sương mù. Câu 43: Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi? A. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định. B. Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng. C. Xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. D. Chỉ xảy ra ở một số chất lỏng. Câu 44: Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự ngưng tụ? A. Sương đọng trên lá cây. B. Có thể nhìn thấy hơi thở vào những ngày trời lạnh. C. Những ngày nắng hạn nước trong ao hồ cạn dần. D. Hà hơi vào mặt gương thấy gương mờ đi. Câu 45: Bên ngoài thành cốc đựng nước đá có nước vì A.Nước trong cốc có thể thấm ra ngoài. B. Hơi nước trong không khí ngưng tụ gặp lạnh tạo thành nước. C. Nước trong cốc bay hơi ra bên ngòai. D. Nước trong không khí ngưng tụ trên thành cốc. Câu 46: Để đo nhiệt độ sôi của nước ta phải dùng nhiệt kế nào? A. Nhiệt kế rượu. B. Nhiệt kế y tế. C. Nhiệt kế thủy ngân. D. Nhiệt kế nào cũng được. Câu 47: Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Gió trên mặt thoáng chất lỏng. B. Nhiệt độ chất lỏng. C. Diện tích mặt thoáng. D. Khối lượng chất lỏng. Câu 48: Công dụng của nhiệt kế rượu là gì? A. Đo nhiệt độ trong các thí nghiệm. B. Đo nhiệt độ cơ thể người. C. Đo nhiệt độ khí quyển. D. Đo nhiệt độ của rượu. Câu 49: Sự nóng chảy là sự chuyển từ A. thể lỏng sang thể hơi. B. thể rắn sang thể lỏng. C. thể rắn sang thể hơi. D. thể lỏng sang thể rắn. Câu 50: Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là gì? A. Sự bay hơi. B. Sự ngưng tụ. C. Sự đông đặc. D. Sự nóng chảy.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
42
2 đáp án
42 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Hơi nước ngưng tụ khi nào? * 1 điểm A. Khi gặp nhiệt độ cao B. Khi có gió C. Khi gặp lạnh. D. Khi trời nắng
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
33
2 đáp án
33 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Trình bày từng bước của lớp 6 ạ Bài 2: Sau đây là các kết quả đúng khi đo độ dài một vật của ba bạn: a/ Bạn A: 145cm; b/ Bạn B: 145,2cm; c/ Bạn C: 145,1cm d/ Bạn D: 145,0cm Hỏi ĐCNN của các thước mà các bạn đã sử dụng. Bài 3: Khi dùng thước để đo chiều dài của 4 vật, một học sinh đã đưa ra kết quả đúng như sau: Vật 1: l1 = 9,7cm: Vật 2: l2 = 27,5cm; Vật 3: l3 = 35,4cm; Vật 4: l4 = 27,6cm. Hãy cho biết ĐCNN của thước đo mà học sinh đã sử dụng. Tại sao?
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
64
2 đáp án
64 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 51: Trong các hiện tượng sau hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy? A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. B. Đốt một ngọn nến. C. Đúc một cái chuông đồng. D. Đốt một ngọn đèn dầu. Câu 52: Dùng từ thích hợp để điền vào chỗ trống: “Hiện tượng chất lỏng biến thành hơi là….còn hiện tượng hơi biến thành chất lỏng là.…Ngưng tụ là quá trình.…với bay hơi.” A. Sự bay hơi, sự nóng chảy, ngược. B. Sự bay hơi, sự ngưng tụ, ngược. C. Sự nóng chảy, sự đông đặc, ngược. D. Sự ngưng tụ, sự bay hơi, tương Câu 53: Trong các trường hợp phơi quần áo sau đây, trường hợp nào quần áo lâu khô nhất? A. Có gió, quần áo căng ra. B. Không có gió, quần áo căng ra. C. Quần áo không căng ra, không có gió. D. Quần áo không căng ra, có gió. Câu 54: Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự đông đặc? A. Đun nhựa đường. B. Cho nước vào ngăn đá trong tủ lạnh. C. Ngọn nến đang cháy. D. Bỏ nước đá vào cốc nước nóng. Câu 52: Khi đúc thành các khối tượng hình đồng (gang, thép).… người ta đã ứng dụng các hiện tượng vật lí nào? A. Hoá hơi và ngưng tụ. B. Nóng chảy và đông đặc. C. Nung nóng. D. Tất cả các câu trên đều sai.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
68
2 đáp án
68 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 31: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ? A. Sự tạo thành sương mù. B. Sương đọng trên lá cây. C. Sự tạo thành hơi nước D. Sự tạo thành mây. Câu 32:Vòng tuần hoàn của nước trong thiên nhiên bao gồm những hiện tượng vật lí nào? A. Sự nóng chảy. B. Sự bay hơi và sự ngưng tụ. C. Sự đông đặc. D. Sự nóng chảy và sự đông đặc. Câu 33: Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự ngưng tụ? A. Lượng nước để trong chai đậy kín không bị giảm. B. Mưa C. Tuyết tan. D. Nước đọng trong nắp vung của ấm đun nước, khi dùng ấm đun nước sôi rồi để nguội. Câu 34: Khi đun nóng kẽm, chúng mềm ra và nóng chảy dần, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của kèm giảm dần. B. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của kẽm lúc tăng lúc giảm. C. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của kẽm không đổi. D. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của kẽm tiếp tục tăng. Câu 35: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi? A. Phụ thuộc vào nhiệt độ. B. Phụ thuộc vào diện tích mặt thoáng của chất lỏng. C. Xảy ra đồng thời trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng. D. Phụ thuộc vào gió. Câu 36: Sự đông đặc là sự chuyển từ thể từ A. thể lỏng sang thể rắn. B. thể rắn sang thể lỏng. C. thể hơi sang thể lỏng. D. thể lỏng sang thể hơi. Câu 37: Hiện tượng nào sau đây liên quan đến sự bay hơi? A. Sương đọng trên lá cây. B. Khối nước đá tan trong cốc. C. Quần áo ướt sau khi giặt được phơi khô. D. Cho nước đá vào tủ lạnh. Câu 38: Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. tăng rồi giảm. Câu 39 Khi trồng chuối người ta phải phạt bớt lá có tác dụng gì? A. Tăng sự thoát hơi nước. B. Giảm bớt sự thoát hơi nước. C. Cây mau lớn. D. Dễ hút chất dinh dưỡng. Câu 40: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau: A. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy. B. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc. C. Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của hầu hết các vật không thay đổi. D. Các chất khác nhau có nhiệt độ nóng chảy giống nhau. Câu 41: Tốc độ bay hơi của nước đựng trong một cốc hình trụ càng nhỏ khi nào? A. Nước trong cốc càng nhiều B. Nước trong cốc càng ít C. Nước trong cốc càng nóng D. Nước trong cốc càng lạnh Câu 42: Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự đông đặc? A. Tạo thành mưa đá. B. Đúc tượng đồng. C. Làm kem que. D. Tạo thành sương mù. Câu 43: Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi? A. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định. B. Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng. C. Xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. D. Chỉ xảy ra ở một số chất lỏng. Câu 44: Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự ngưng tụ? A. Sương đọng trên lá cây. B. Có thể nhìn thấy hơi thở vào những ngày trời lạnh. C. Những ngày nắng hạn nước trong ao hồ cạn dần. D. Hà hơi vào mặt gương thấy gương mờ đi. Câu 45: Bên ngoài thành cốc đựng nước đá có nước vì A.Nước trong cốc có thể thấm ra ngoài. B. Hơi nước trong không khí ngưng tụ gặp lạnh tạo thành nước. C. Nước trong cốc bay hơi ra bên ngòai. D. Nước trong không khí ngưng tụ trên thành cốc. Câu 46: Để đo nhiệt độ sôi của nước ta phải dùng nhiệt kế nào? A. Nhiệt kế rượu. B. Nhiệt kế y tế. C. Nhiệt kế thủy ngân. D. Nhiệt kế nào cũng được. Câu 47: Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Gió trên mặt thoáng chất lỏng. B. Nhiệt độ chất lỏng. C. Diện tích mặt thoáng. D. Khối lượng chất lỏng. Câu 48: Công dụng của nhiệt kế rượu là gì? A. Đo nhiệt độ trong các thí nghiệm. B. Đo nhiệt độ cơ thể người. C. Đo nhiệt độ khí quyển. D. Đo nhiệt độ của rượu. Câu 49: Sự nóng chảy là sự chuyển từ A. thể lỏng sang thể hơi. B. thể rắn sang thể lỏng. C. thể rắn sang thể hơi. D. thể lỏng sang thể rắn. Câu 50: Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là gì? A. Sự bay hơi. B. Sự ngưng tụ. C. Sự đông đặc. D. Sự nóng chảy.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
101
2 đáp án
101 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
c8.thép có nhiệt độ nóng chảy 1300 độ C , nếu đun khối thép tới nhiệt độ 1276 độ C thì lúc đó nó tồn tại ở thể gì c9.khi nhiệt độ thay đổi, các trụ bê tông cốt thép không bị nứt vì sao 10.sự bay hơi A.xảy ra ở bất kì nhiệt đọ nào của chất lỏng B. chỉ xảy ra ở lòng chất lỏng C. xảy ra với tốc độ như nhau ở mọi nhiệt độ d.chỉ xảy ra đối với 1 số ít chất lỏng
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
34
2 đáp án
34 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Vì sao cầu thang để đi tầng cao là ví dụ về mặt phẳng nghiêng.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
29
2 đáp án
29 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
một lò xo có chiều dài tự nhiên L0=20cm treo thẳng đứng vào một điểm cố định.Treo vào đầu dưới của lò xo một vật nặng khối lượng m là lò xo dãn thêm một đoạn 10cm .chiều dài của lò xo lúc đó là bao nhiêu
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
29
2 đáp án
29 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Trọng lực là gì ???????********
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
34
2 đáp án
34 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
trọng lực là gì???????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
25
2 đáp án
25 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời chính xác trong các câu dưới đây. Câu 1. Trong các máy cơ đơn giản sau đây, máy nào chỉ có tác dụng làm đổi hướng của lực? A. Ròng rọc động. B. Ròng rọc cố định. C. Đòn bẩy. D. Mặt phẳng nghiêng. Câu 2. Người ta sử dụng ròng rọc cố định trong công việc nào dưới đây? A. Dắt xe máy lên bậc thềm nhà. B. Bật nắp hộp sữa. C. Dịch chuyển một tảng đá sang bên cạnh. D. Đưa những vật liệu xây dựng lên cao. Câu 3. Chọn câu phát biểu sai dưới đây. A. Chất rắn khi nóng lên thì nở ra. B. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. C. Chất rắn khi lạnh đi thì co lại. D. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt như nhau. Câu 4. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: “Thể tích quả cầu ......khi quả cầu nóng lên”. A. không đổi. B. giảm rồi tăng. C. tăng. D. giảm. Câu 5. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào là đúng? A. Rắn, lỏng, khí. B. Lỏng, khí, rắn. C. Khí, lỏng, rắn. D. Khí, rắn, lỏng. Câu 6. Khi một vật rắn được làm lạnh đi thì A. khối lượng của vật giảm đi. B. thể tích của vật giảm đi. C. trọng lượng của vật giảm đi. D. trọng lượng của vật tăng lên. Câu 7. Theo nhiệt giai Xen-xi-út, nhiệt độ của nước đang sôi là bao nhiêu? A. 420C. B. 1000C. C. 370C. D. 00C. Câu 8. Nhiệt kế là thiết bị được sử dụng để đo đại lượng nào? A. Thể tích. B. Khối lượng. C. Chiều dài. D. Nhiệt độ. Câu 9. Nhiệt kế rượu hoạt động dựa trên hiện tượng nào? A. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn. B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí. C. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 10. Trong thời gian sôi, nhiệt độ phần lớn của các chất như thế nào? A. Tăng. B. Không thay đổi. C. Giảm. D.Thay đổi. Câu 11. Băng kép hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? A. Sự giãn nở vì nhiệt của các chất rắn khác nhau. B. Sự giãn nở vì nhiệt của các chất lỏng. C. Sự giãn nở vì nhiệt của các chất khí khác nhau. D. Cả 3 đáp án đều sai. Câu 12. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Sự……là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn” A. nóng chảy. B. bay hơi. C. ngưng tụ. D. đông đặc. Câu 13. Khi nhiệt độ tăng thì độ dài của thanh ray đường tàu sẽ thay đổi như thế nào? A. Giảm. B. Tăng. C. Không đổi. D. Giảm sau đó tăng. Câu 14. Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự nóng chảy? A. Quần áo sẽ khô khi được phơi ra nắng. B. Nước đá đang tan trong cốc. C. Tuyết rơi vào mùa đông. D. Sương đọng trên lá. Câu 15. Trong việc đúc tượng đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng? A. Nóng chảy và đông đặc. B. Bay hơi và đông đặc. C. Nóng chảy và bay hơi. D. Bay hơi và ngưng tụ. Câu 16. Ròng rọc động có tác dụng làm lực kéo vật lên A. lớn hơn so với trọng lượng của vật và thay đổi hướng của lực kéo. B. nhỏ hơn so với trọng lượng của vật. C. bằng trọng lượng của vật. D. lớn hơn so với trọng lượng của vật. Câu 17. Hiện tượng nào xảy ra khi nung nóng một vật rắn? A. Khối lượng riêng của vật tăng. B. Khối lượng riêng của vật giảm. C. Thể tích của vật giảm. D. Trọng lượng của vật tăng. Câu 18. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào điều kiện nào? A. Phụ thuộc vào nhiệt độ và gió, không phụ thuộc vào diện tích mặt thoáng. B. Phụ thuộc vào gió và diện tích mặt thoáng, không phụ thuộc vào nhiệt độ. C. Chỉ phụ thuộc vào diện tích mặt thoáng. D. Phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng. Câu 19. Về mùa đông ở các xứ lạnh ta thấy con người thường thở ra “khói”do nguyên nhân nào? A. Hơi thở của người có chứa nhiều hơi nước khi ra ngoài không khí lạnh bị bay hơi tạo thành “khói”. B. Hơi thở của người có chứa nhiều hơi nước khi ra ngoài không khí lạnh bị ngưng tụ tạo thành các hạt nước nhỏ li ti tạo thành “khói”. C. Hơi thở của người có chứa nhiều hơi nước khi ra ngoài không khí lạnh bị đông đặc tạo thành nước đá tạo thành “khói”. D. Hơi thở của người có chứa nhiều hơi nước khi ra ngoài không khí lạnh bị nóng chảy tạo thành nước đá tạo thành “khói”. Câu 20. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào là đúng? A. Đồng, rượu, không khí. B. Rượu, đồng, không khí. C. Không khí, rượu, đồng. D. Không khí, đồng, rượu.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
24
2 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 1. Trong các máy cơ đơn giản sau đây, máy nào chỉ có tác dụng làm đổi hướng của lực? A. Ròng rọc động. B. Ròng rọc cố định. C. Đòn bẩy. D. Mặt phẳng nghiêng. Câu 2. Người ta sử dụng ròng rọc cố định trong công việc nào dưới đây? A. Dắt xe máy lên bậc thềm nhà. B. Bật nắp hộp sữa. C. Dịch chuyển một tảng đá sang bên cạnh. D. Đưa những vật liệu xây dựng lên cao. Câu 3. Chọn câu phát biểu sai dưới đây. A. Chất rắn khi nóng lên thì nở ra. B. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. C. Chất rắn khi lạnh đi thì co lại. D. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt như nhau. Câu 4. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: “Thể tích quả cầu ......khi quả cầu nóng lên”. A. không đổi. B. giảm rồi tăng. C. tăng. D. giảm. Câu 5. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào là đúng? A. Rắn, lỏng, khí. B. Lỏng, khí, rắn. C. Khí, lỏng, rắn. D. Khí, rắn, lỏng. Câu 6. Khi một vật rắn được làm lạnh đi thì A. khối lượng của vật giảm đi. B. thể tích của vật giảm đi. C. trọng lượng của vật giảm đi. D. trọng lượng của vật tăng lên. Câu 7. Theo nhiệt giai Xen-xi-út, nhiệt độ của nước đang sôi là bao nhiêu? A. 420C. B. 1000C. C. 370C. D. 00C. Câu 8. Nhiệt kế là thiết bị được sử dụng để đo đại lượng nào? A. Thể tích. B. Khối lượng. C. Chiều dài. D. Nhiệt độ. Câu 9. Nhiệt kế rượu hoạt động dựa trên hiện tượng nào? A. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn. B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí. C. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 10. Trong thời gian sôi, nhiệt độ phần lớn của các chất như thế nào? A. Tăng. B. Không thay đổi. C. Giảm. D.Thay đổi. Câu 11. Băng kép hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? A. Sự giãn nở vì nhiệt của các chất rắn khác nhau. B. Sự giãn nở vì nhiệt của các chất lỏng. C. Sự giãn nở vì nhiệt của các chất khí khác nhau. D. Cả 3 đáp án đều sai. Câu 12. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Sự……là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn” A. nóng chảy. B. bay hơi. C. ngưng tụ. D. đông đặc. Câu 13. Khi nhiệt độ tăng thì độ dài của thanh ray đường tàu sẽ thay đổi như thế nào? A. Giảm. B. Tăng. C. Không đổi. D. Giảm sau đó tăng. Câu 14. Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự nóng chảy? A. Quần áo sẽ khô khi được phơi ra nắng. B. Nước đá đang tan trong cốc. C. Tuyết rơi vào mùa đông. D. Sương đọng trên lá. Câu 15. Trong việc đúc tượng đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng? A. Nóng chảy và đông đặc. B. Bay hơi và đông đặc. C. Nóng chảy và bay hơi. D. Bay hơi và ngưng tụ. Câu 16. Ròng rọc động có tác dụng làm lực kéo vật lên A. lớn hơn so với trọng lượng của vật và thay đổi hướng của lực kéo. B. nhỏ hơn so với trọng lượng của vật. C. bằng trọng lượng của vật. D. lớn hơn so với trọng lượng của vật. Câu 17. Hiện tượng nào xảy ra khi nung nóng một vật rắn? A. Khối lượng riêng của vật tăng. B. Khối lượng riêng của vật giảm. C. Thể tích của vật giảm. D. Trọng lượng của vật tăng. Câu 18. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào điều kiện nào? A. Phụ thuộc vào nhiệt độ và gió, không phụ thuộc vào diện tích mặt thoáng. B. Phụ thuộc vào gió và diện tích mặt thoáng, không phụ thuộc vào nhiệt độ. C. Chỉ phụ thuộc vào diện tích mặt thoáng. D. Phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng. Câu 19. Về mùa đông ở các xứ lạnh ta thấy con người thường thở ra “khói”do nguyên nhân nào? A. Hơi thở của người có chứa nhiều hơi nước khi ra ngoài không khí lạnh bị bay hơi tạo thành “khói”. B. Hơi thở của người có chứa nhiều hơi nước khi ra ngoài không khí lạnh bị ngưng tụ tạo thành các hạt nước nhỏ li ti tạo thành “khói”. C. Hơi thở của người có chứa nhiều hơi nước khi ra ngoài không khí lạnh bị đông đặc tạo thành nước đá tạo thành “khói”. D. Hơi thở của người có chứa nhiều hơi nước khi ra ngoài không khí lạnh bị nóng chảy tạo thành nước đá tạo thành “khói”. Câu 20. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào là đúng? A. Đồng, rượu, không khí. B. Rượu, đồng, không khí. C. Không khí, rượu, đồng. D. Không khí, đồng, rượu.
2 đáp án
Lớp 6
Vật Lý
28
2 đáp án
28 lượt xem
1
2
...
50
51
52
...
306
307
Đặt câu hỏi
Xếp hạng
Nam dương
4556 đ
Anh Ánh
2344 đ
Tùng núi
1245 đ
Nobita
765 đ
Linh Mai
544 đ
Tìm kiếm nâng cao
Lớp học
Lớp 12
value 01
value 02
value 03
Môn học
Môn Toán
value 01
value 02
value 03
Search
Bạn đang quan tâm?
×