• Lớp 6
  • Địa Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
64 lượt xem

Câu 30. Theo quy ước đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng nào? A. Tây. B. Đông. C. Bắc. D. Nam. Câu 31. Vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu là A. xác định được vị trí của mọi điểm trên bản đồ. B. thể hiện đặc điểm các đối tượng địa lí trên bản đồ. C. thể hiện số lượng các đối tượng địa lí trên bản đồ. D. xác định được mối liên hệ giữa các địa điểm trên bản đồ. Câu 32. Kinh tuyến Tây là những kinh tuyến A. nằm phía bên trái của kinh tuyến gốc. B. nằm phía bên phải của kinh tuyến gốc. C. nằm phía dưới Xích đạo. D. nằm phía trên Xích đạo. Câu 33. Quan sát hình 3, em hãy ghi tọa độ địa lí của điểm E? Hình 3: Tọa độ địa lí của điểm E. A. E: (200N, 100Đ). B. E: (100B, 200T). C. E: (100N, 200T). D. E: (200B, 100Đ). Câu 34. Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là 105 km. Trên một bản đồ Việt Nam khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 15 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu? A. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1:700 000. B. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1:700. C. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1:70 000. D. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1:7000. Câu 35. Kí hiệu bản đồ có mấy dạng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

2 đáp án
69 lượt xem

Câu 16. Với tỉ lệ bản đồ là 1: 200 000 thì 4 cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách ngoài thực địa là bao nhiêu km? A. 80 km. B. 8 km. C. 40 km. D. 20 km. Câu 17. Hãy sử dụng cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: ……..... là các vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu song song với đường Xích đạo. A. Kinh tuyến. B. Kinh tuyến gốc. C. Vĩ tuyến. D. Vĩ tuyến gốc. Câu 18. Để xác định được vị trí của một điểm trên bản đồ chúng ta cần xác định A. điểm cực Bắc của địa điểm đó. B. vĩ độ của điểm đó. C. tọa độ địa lí của điểm đó. D. kinh độ của điểm đó. Câu 19. Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác đối tượng là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kí hiệu nào? A. Đường. B. Diện tích. C. Điểm. D. Hình học. Câu 20. Vị trí của một điểm trên bản đồ (hoặc trên quả Địa cầu) được xác định là chỗ cắt nhau của A. đường kinh tuyến và vĩ tuyến bất kì. B. đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc. C. đường kinh tuyến và vĩ tuyến gốc. D. đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua điểm đó. Câu 21. Kí hiệu điểm được sử dụng cho các đối tượng địa lý phân bố A. phân tán rải rác. B. theo chiều dài. C. tập trung tại một chỗ. D. theo diện tích. Câu 22. Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu nào? A. Tượng hình. B. Điểm. C. Đường. D. Diện tích. Câu 23. Bản đồ có tỉ lệ càng lớn thì A. mức độ chi tiết của bản đồ càng thấp. B. thể hiện được ít đối tượng địa lí hơn. C. mức độ chi tiết của bản đồ càng cao. D. sai số về hình dạng và diện tích các vùng đất càng thấp. Câu 24. Để thể hiện các nhà máy thủy điện, người ta dùng loại kí hiệu nào? A. Tượng hình. B. Điểm. C. Đường. D. Diện tích. Câu 25. Nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau 10 thì trên bề mặt của quả Địa Cầu sẽ có bao nhiêu vĩ tuyến? A. 181. B. 182. C. 180. D. 179. Câu 26. Kí hiệu đường dùng để biểu hiện A. ranh giới. B. sân bay. C. cảng biển. D. vùng trồng lúa. Câu 27. Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 10 thì trên bề mặt của quả Địa Cầu sẽ có bao nhiêu kinh tuyến? A. 360. B. 361. C. 180. D. 181. Câu 28. Đâu không phải là loại kí hiệu thường được sử dụng trên bản đồ? A. Kí hiệu điểm. B. Kí hiệu đường. C. Kí hiệu hình ảnh. D. Kí hiệu diện tích. Câu 29. Quan sát hình 2, em hãy ghi tọa độ địa lí của điểm G? Hình 2: Tọa độ địa lí của điểm G. A. G: (00N, 100Đ). B. G: (00, 200Đ). C. G: (200B, 00). D. G: (200N, 00).

2 đáp án
48 lượt xem

Câu 1. Kí hiệu bản đồ có mấy loại? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2. Theo quy ước phía trên và phía dưới của kinh tuyến chỉ hướng nào? A. Tây và Đông. B. Đông và Tây. C. Bắc và Nam. D. Nam và Bắc. Câu 3. Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là đường gì? A. Vĩ tuyến. B. Kinh tuyến. C. Xích đạo. D. Đường chuyển ngày quốc tế. Câu 4. Để nắm được đầy đủ ý nghĩa của các kí hiệu sử dụng trên bản đồ, trước hết cần phải A. đọc tên bản đồ. B. đọc tỉ lệ bản đồ. C. đọc bảng chú giải. D. đọc tên các địa danh. Câu 5. Nằm giữa hướng Bắc và hướng Đông là hướng nào? A. Đông Nam. B. Tây Nam. C. Đông. D. Đông Bắc. Câu 6. Các đường giao thông trên bản đồ được thể hiện bằng loại kí hiệu nào? A. Kí hiệu điểm. B. Kí hiệu đường. C. Kí hiệu diện tích. D. Kí hiệu chữ. Câu 7. Nằm giữa hướng Nam và hướng Tây là hướng nào? A. Tây Nam. B. Tây Bắc. C. Đông Nam. D. Đông Bắc. Câu 8. Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có điểm chung là cùng có số độ bằng A. 00. B. 300. C. 900. D. 1800. Câu 9. Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ A. độ lớn của bản đồ so với ngoài thực địa. B. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít so với quả Địa cầu. C. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa. D. độ chính xác của bản đồ so với thực địa. Câu 10. Vĩ tuyến gốc 00 là đường A. Chí tuyến Bắc. B. Chí tuyến Nam. C. Vòng cực Bắc. D. Xích đạo. Câu 11. Một bản đồ có ghi tỉ lệ 1: 200 000 có nghĩa là 3cm trên bản đồ tương ứng với A. 6000 cm trên thực địa. B. 600 cm trên thực địa C. 60 km trên thực địa. D. 6 km trên thực địa. Câu 12. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ có hệ thống kinh, vĩ tuyến cần phải dựa vào A. mép bên trái tờ bản đồ. B. mũi tên chỉ hướng Đông Bắc. C. các đường kinh, vĩ tuyến. D. mũi tên chỉ hướng Đông. Câu 13. Một điểm C nằm trên vĩ tuyến 300 ở phía trên đường xích đạo và kinh tuyến 1100 thuộc nửa cầu Đông, cách ghi toạ độ địa lí của điểm đó là: A. C: (300B, 1100Đ). B. C: (300N, 1100Đ. C. C: (1100Đ, 300N). D. C: (1100Đ, 300B). Câu 14. Quan sát hình 1, em hãy ghi tọa độ địa lí của điểm B? Hình 1: Tọa độ địa lí của điểm B. A. B: (200N, 100Đ). B. B: (100N, 200Đ). C. B: (100N, 200T). D. B: (200B, 100Đ). Câu 15. Đầu bên phải và bên trái của vĩ tuyến chỉ các hướng nào? A. Bắc và Nam. B. Nam và Tây. C. Đông và Tây. D. Tây và Đông.

1 đáp án
48 lượt xem

Câu 1: Đường kinh tuyến đi qua đài Thiên văn Grin- uých (Luân Đôn- nước Anh) gọi là? Câu 2: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến bao nhiêu độ? Câu 3: Trên bản đồ có tỉ lệ 1: 2 000 000, vậy 5cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa? Tỉ lệ 1:5.000.000, 6cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu kilomet trên thực địa?........ Câu 4: Có mấy loại tỉ lệ bản đồ ? Câu 5: Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ có mẫu số nhỏ hay lớn? Câu 6: Thế nào là các đường vĩ tuyến? Câu 7: Kí hiệu bản đồ dùng để làm gì? Câu 8: Các đường nối cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu gọi đường gì? Câu 9: Tỉ lệ bản đồ cho biết điều gì? Câu 10: Thế nào là tọa độ địa lí của một điểm? Câu 11: Thông thường trên bản đồ, để thể hiện ranh giới giữa các quốc gia, người ta dùng loại kí hiệu gì? Câu 12: Để thể hiện vị trí sân bay trên bản đồ, người ta dùng loại kí hiệu nào? Câu 13: : Cách xác định phương hướng trên bản đồ( có đường kinh-vĩ tuyến và không có đường kinh-vĩ tuyến)? Câu 14: Trên quả Địa Cầu, vĩ tuyến dài nhất là vĩ tuyến nào? Câu 15: Nước ta nằm ở hướng nào của châu Á? Câu 16: Nếu cách 10 ở tâm thì trên bề mặt của quả Địa Cầu từ cực Nam đến cực Bắc có bao nhiêu vĩ tuyến? Câu 17: Vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu ? Câu 18: Cho biết hệ toạ độ địa lí của Việt Nam là: vĩ độ: 23°23′B – 8°34′ B và kinh độ: 102°109′Đ – 109°24′Đ. Vị trí địa lí nước ta nằm hoàn toàn ở bán cầu nào và thuộc nửa cầu nào? Câu 19: Mức độ thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ phụ thuộc vào yếu tố nào? Câu 20: Một trong những căn cứ rất quan trọng để xác định phương hướng trên bản đồ là dựa vào đâu? Câu 21: Quy ước phương hướng trên bản đồ? Câu 22: Xem lại các bài tập vận dụng xác định phương hướng, toạ độ địa lí.

1 đáp án
57 lượt xem
2 đáp án
60 lượt xem
2 đáp án
49 lượt xem
2 đáp án
42 lượt xem
2 đáp án
47 lượt xem
2 đáp án
50 lượt xem
2 đáp án
44 lượt xem

Câu 1 . Chiều dài các đường vĩ tuyến như thế nào? A. Chiều dài nhỏ dần từ xích đạo về hai cực B. Các đường vĩ tuyến có chiều dài bằng nhau C. Chiều dài lớn dần từ xích đạo về hai cực D. Có chiều dài lớn nhất tại hai đường chí tuyến Câu 2: Ý nào sau đây không đúng theo quy ước cách xác định phương hướng trên bản đồ? A. đầu phía trên của kinh tuyến chỉ hướng bắc. B. đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng tây. C. đầu phía dưới kinh tuyến chỉ hướng nam. D. đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng đông. Câu 3: Hằng ngày Mặt Trời mọc ở hướng nào? A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D.Tây. Câu 4: Tỉ lệ bản đồ là gì? A. Là con số qui ước trên mỗi bản đồ B. Cho biết mức độ thu nhỏ độ dài giữa các đối tượng trên bản đồ so với thực tế là bao nhiêu C. Cho biết mức độ phóng to độ dài giữa các đối tượng trên bản đồ so với thực tế là bao nhiêu D. Là một yếu tố giúp học sinh khai thác tri thức địa lí trên bản đồ Câu 5: Hai địa điểm có khoảng cách thực tế là 25 km, thì trên bản đồ có tỉ lệ 1:300 000, khoảng cách giữa hai địa điềm đó là bao nhiêu? A. 6,3 cm B. 7,3 cm C. 8,3 cm D. 9,3 cm Câu 6: Bán kính của Trái Đất là: A. 6378 km. C. 510 triệu km2. B. 40 076 km. D. 149,6 triệu km. Câu 7. Trái Đất quay một vòng quanh mặt trời hết bao lâu A. 356 ngày B. 356 ngày 6 giờ C. 365 ngày D. 365 ngày 6 giờ Câu 8. Lớp manti có tính chất là : A. Rắn B. Dẻo C. Quánh dẻo và Rắn D. Lỏng và Rắn Câu 9. Nội sinh là quá trình diễn ra ở : A. Trong bầu khí quyển B. Trong lòng đất C. Trên bề mặt Trái Đất D. Trong vũ trụ. Câu 10: Vật chất nóng chảy trong lớp man ti được gọi là: A. Mác ma B. Dung nham C. Ba dan D. Núi lửa Câu 1. Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là A. năng lượng trong lòng Trái Đất. B. năng lượng từ các vụ thử hạt nhân. C. năng lượng của bức xạ mặt trời. D. năng lượng từ biển và đại dương. Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra ngoại lực là do A. động đất, núi lửa, sóng thần. B. hoạt động vận động kiến tạo. C. năng lượng bức xạ Mặt Trời. D. sự di chuyển vật chất ở manti Câu 3. Nội lực có xu hướng nào sau đây? A. Làm địa hình mặt đất gồ ghề. B. Phá huỷ địa hình bề mặt đất. C. Tạo ra các dạng địa hình mới. D. Tạo ra các dạng địa hình nhỏ. Câu 4. Ngoại lực không có quá trình nào sau đây? A. Xói mòn. B. Phong hoá. C. Xâm thực. D. Nâng lên. Câu 5. Nấm đá là dạng địa hình được hình thành do tác động của A. băng hà. B. gió. C. nước chảy. D. sóng hiển. Câu 6. Nội lực tạo ra hiện tượng nào sau đây? A. Động đất, núi lửa. B. Sóng thần, xoáy nước. C. Lũ lụt, sạt lở đất. D. Phong hóa, xâm thực. Câu 7. Ngoại lực và nội lực tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt có đặc điểm nào sau đây? A. Hai lực giống nhau và tác động đồng thời nhau. B. Hai lực đối nghịch nhau, tác động đồng thời nhau. C. Hai lực đối nghịch nhau, tác động luân phiên nhau. D. Hai lực giống nhau, không tác động đồng thời nhau. Câu 8. Hiện tượng nào sau đây là do tác động của nội lực? A. Xâm thực. B. Bồi tụ. C. Đứt gãy. D. Nấm đá Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình đồi? A. Dạng địa hình nhô cao. B. Đỉnh tròn và sườn dốc. C. Độ cao không quá 200m. D. Tập trung thành vùng

1 đáp án
40 lượt xem

Câu 10. Điểm giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên là A. bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng. B. thích hợp trồng cây công nghiệp và cây lương thực. C. có hình thái đỉnh tròn, sườn thoải và thung lũng rộng. D. độ cao tuyệt đối khoảng 200m so với mực nước biển. Câu 11. Dạng địa hình nào sau đây được hình thành do quá trình ngoại lực? A. Hang động caxtơ. B. Các đỉnh núi cao. C. Núi lửa, động đất. D. Vực thẳm,hẻm vực. Câu 12. Dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho trồng cây lương thực và thực phẩm? A. Cao nguyên B. Đồng bằng C. Đồi D. Núi Câu 13. Đồi có độ cao thế nào so với các vùng đất xung quanh? A. Từ 200 - 300m B. Trên 400m C. Từ 300 - 400m. D. Dưới 200m Câu 14. Cao nguyên rất thuận lợi cho việc trồng cây A. lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ B. công nghiệp và chăn nuôi gia cầm C. công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn D. thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn Câu 15. Tỉnh nào sau đây ở nước ta có nhiều hang động nhất? A. Quảng Ninh. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Quảng Nam. Câu 16. Khoáng sản nhiên liệu không phải là A. mangan B. khí đốt. C. than bùn. D. dầu mỏ Câu 17. Các loại khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản kim loại màu? A. Crôm, titan, mangan B. Apatit, đồng, vàng C. Than đá, dầu mỏ, khí D. Đồng, chì, kẽm Câu 18. Mỏ khoáng sản nào sau đây không thuộc khoáng sản kim loại đen? A. Titan B. Đồng C. Crôm. D. Sắt Câu 19. Dựa vào tính chất và công dụng, khoáng sản không được chia thành A. nhiên liệu B. kim loại C. phi kim loại. D. nguyên liệu Câu 20. Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản nào sau đây? A. Phi kim loại B. Nhiên liệu C. Kim loại màu. D. Kim loại đen Câu 1. Hiện tượng nào sau đây là do tác động của ngoại lực? A. Núi lửa B. Đứt gãy C. Bồi tụ. D. Uốn nếp Câu 2. Mỏ khoáng sản nhiên liệu là A. dầu mỏ B. đồng C. titan D. mangan Câu 3. Mỏ khoáng sản kim loại đen là mỏ A. vàng B. sắt C. đồng. D. chì Câu 4. Cấu tạo của Trái Đất không bao gồm lớp nào sau đây? A. Man-ti. B. Vỏ Trái Đất C. Nhân (lõi) D. Vỏ lục địa. Câu 5. Các địa mảng trong lớp vỏ Trái đất có đặc điểm nào sau đây? A. Cố định vị trí tại một chỗ ở Xích đạo và hai vùng cực. B. Di chuyển nhanh ở nửa cầu Bắc, chậm ở nửa cầu Nam. C. Mảng lục địa di chuyển, còn mảng đại dương cố định D. Di chuyển rất chậm theo hướng xô hoặc tách xa nhau Câu 6. Núi thấp có độ cao từ A. dưới 1000m B. 1000 - 2000m C. 2000 - 3000m. D. trên 3000m Câu 7. Ngoại lực không có quá trình nào sau đây? A. Xói mòn B. Phong hoá C. Hạ xuống. D. Xâm thực Câu 8. Ở nước ta, các loại khoáng sản than tập trung chủ yếu ở A. Tây Bắc B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Đông Bắc Câu 9. Vận động kiến tạo không có biểu hiện nào sau đây? A. Mài mòn B. Nâng lên C. Uốn nếp D. Động đất Câu 10. Một số quốc gia ở Đông Nam Á biển đảo nằm ở vành đai lửa nào sau đây? A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương D. Thái Bình Dương Câu 11. Ở nước ta vùng đồi bát úp tập trung có nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Bắc Ninh. B. Nam Định. C. Sơn La. D. Phú Thọ Câu 12. Dân cư thường tập trung đông đúc ở xung quanh các vùng núi lửa đã tắt là do A. giàu có khoáng sản, địa hình phẳng. B. đất đai màu mỡ, nhiều cảnh quan đẹp. C. xuất hiện hồ nước ngọt, nhiều cá lớn. D. khí hậu, thời tiết ôn hòa và nhiều thú. Câu 13. Địa hình đồi không có đặc điểm nào sau đây? A. Đỉnh tròn và đồi thoải. B. Sườn dốc và nhô cao. C. Độ cao không quá 200m. D. Tập trung thành vùng. Câu 14. Ở nước ta, tỉnh nào sau đây xảy ra hiện tượng động đất mạnh nhất? A. Yên Bái, Hà Giang. B. Sơn La, Cao Bằng. C. Điện Biên, Lai Châu. D. Lạng Sơn, Hòa Bình. Câu 15. Động Phong Nha thuộc tỉnh nào sau đây? A. Ninh Bình. B. Quảng Bình. C. Thanh Hóa. D. Quảng Trị.

2 đáp án
99 lượt xem

1. Ấn Độ cổ đại được hình thành trên lưu vực của sông Ấn và sông Hằng sông Nin Hoàng Hà và Trường Giang sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-pơ-rát 2. Kim tự tháp là thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ai Cập cổ đại Trung Quốc cổ đại Ấn Độ cổ đại Lưỡng Hà cổ Đại 3. Đẳng cấp cao nhất trong xã hội Ấn Độ cổ đại là Vai-si-a Bra-man Đẳng cấp cao nhất trong xã hội Ấn Độ cổ đại là Ksa-tri-a 4. Người đứng đầu nhà nước Ai Cập cổ đại được gọi là Pha-ra-ông En-xi Hoàng đế Thiên tử 5. Người Ai Cập cổ đại viết chữ.............trên............ tượng hình/ mai rùa tượng hình/ giấy pa-pi-rút Phạn/ thẻ tre nêm/giấy pa-pi-rút 6. Chế độ đẳng cấp trong xã hội Ấn Độ cổ đại được phân chia dựa trên cơ sở nào? Do người Trung Á di cư vào Bắc Ấn và thiết lập chế độ đẳng cấp Những điều luật khắc khe Dựa trên sự phân biệt chủng tộc người Trung Á xâm lược Bắc Ấn 7. Vì sao kinh tế chính của các quốc gia cổ đại: Ai Cập, Ấn Độ, Trung Quốc, Lưỡng Hà là nông nghiệp? Do các quốc gia này được hình thành trên các cánh đồng Do các quốc gia này được hình thành trên lưu vực của các con sông Do các quốc gia này được hình thành ở đồng bằng màu mở Do các quốc gia này được phù sa sông bồi đắp 8. sao xã hội nguyên thủy tan rã? Do có sự xuất hiện của công cụ lao động bằng kim loại Do xã hội bình đẳng Do xã hội có sự phân chia giai cấp Do có sự xuất hiện của công cụ lao động bằng kim loại, xã hội có giai cấp 9. Thành tựu văn hóa nào sau đây không phải của Ai Cập cổ đại? Vạn lý trường thành Kim tự tháp Chữ tượng hình trên những phiến đá, trên giấy pa-pi-rút Phiến đá Na-mơ 10. Chữ viết của ngưởi Ấn Độ cổ đại là chữ giáp cốt, kim văn phạn nêm tượng hình

2 đáp án
39 lượt xem