• Lớp 6
  • Địa Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
11 lượt xem
2 đáp án
6 lượt xem

Câu 8. Trong các bản đồ có tỉ lệ nào dưới đây, bản đồ nào có tỉ lệ lớn nhất? A. 1: 900. B. 1: 50000. C. 1: 5000000. D.1: 4000000. Câu 9. Trên bản đồ có tỉ lệ 1: 700000, khoảng cách đo được giữa 2 địa điểm là 12,5 cm, Vậy khoảng cách giữa 2 địa điểm đó ngoài thực địa là bao nhiêu km? A. 97,5km. B. 67,5km. C. 87,5km. D. 8,75km. Câu 10. Khoảng cách ngoài thực địa từ TP Quảng Ngãi đến đảo Lý Sơn là 50km, trên bản đồ tự nhiên VN thì khoảng cách giữa 2 địa phương đó là 5 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu? A.1:10000. B. 1:1000. C.1:100000. D.1:1000000. Câu 11: Vào những ngày nào trong năm ở hai nửa bán cầu đều nhận được một lượng ánh sáng và nhiệt như nhau? A. Ngày 22/6 và ngày 22/12. B. Ngày 21/3 và ngày 23/9. C. Ngày 22/6 và ngày 22/12. D. Ngày 22/3 và ngày 22/9. Câu 12: Trên bản đồ có tỉ lệ 1: 40000, khoảng cách đo được giữa 2 địa điểm là 9 cm, Vậy khoảng cách giữa 2 địa điểm đó ngoài thực địa là bao nhiêu km? A. 9,5km. B. 7,5km. C. 3,6km. D. 8,7km. Câu 13: Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 200 , thì Trái Đất vẽ được bao nhiêu kinh tuyến? A.15. B. 17. C.18. D.19. Câu 14. Múi giờ gốc nằm ỏ múi giờ số 0, Trung Quốc nằm ở múi giờ số 8, Khi múi giờ gốc là 2 giờ thì ở Trung Quốc là mấy giờ? A. 8 giờ. B. 9 giờ. C. 12 giờ. D. 10 giờ. Câu 15. Trên bản đồ, để thể hiện đường ô tô, người ta dùng loại kí hiệu gì? A. Kí hiệu điểm. C. Kí hiệu đường. B. Kí hiệu diện tích. D. Kí hiệu hình học. Câu 16: Trái Đất quay quanh Mặt Trời theo hướng nào? A. Bắc xuống Nam. C. Nam lên Băc. B. Tây sang Đông. D. Đông sang Tây. Câu 17: Vì sao sinh ra các mùa trên Trái Đất? A. Trái Đất tự quay quanh trục. B. Mặt trời quay quanh Trái Đất. C. Trái Đất hình tròn. D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời. Câu 18: Vì sao sinh ra động đất? A. Do sóng thần. B. Sự di chuyển các địa mảng. C. Trái Đất hình tròn. D. Trái Đất tự quay quanh trục. Câu 19: Nhiệt độ của lớp manti là bao nhiêu? A.Từ 10000C-20000C. B.Từ 10000C-30000C. C.Từ 15000C-20000C. D.Từ 15000C-37000C. Câu 20. Trong các bản đồ có tỉ lệ nào dưới đây, bản đồ nào có tỉ lệ nhỏ nhất? A. 1: 90000. B. 1: 500. C. 1: 5000000. D.1: 6000000. Câu21. Trong hệ Mặt Trời, theo tứ tự xa dần Mặt Trời thì Trất Đất nằm ở vị trí thứ: A. 2 B. 3 C.4 D. 5 Câu 22.Trái đất có hình dạng: A. Hình cầu B. Hình tròn C.Hình vuông D. Hình elíp Câu 23. Đâu không phải là hệ quả của sự vận độngtự quay quanh trục của Trái Đất? A.Ngày đêm luân phiên B.Giờ trên Trái Đất C. Mùa trên Trái Đất D.Sự lệch hướng chuyển động của vật thể Câu 24. Trái Đất vận động tự quay quanh trục theo hướng: A. Từ Đông sang Tây B. Từ Bắc xuống Nam C. Từ Nam lên Bắc D. Từ Tây sang Đông Câu 25. Bán kính của Trái Đất là: A.40076 km B. 6378 km C. 510 triệu km D. 149,6 triệu km Câu 26. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào: A.Các đường kinh,vĩ tuyến. B. Bản chú giải,tỉ lệ bản đồ. C. Mép bên trái tờ bản đồ. D. Các mũi tên chỉ hướng. Câu 27. Thông thường trên bản đồ, để thể hiện ranh giới giữa các quốc gia, người ta dùng loại kí hiệu là: A.Kí hiệu điểm. B. Kí hiệu diện tích C. Kí hiệu đường D. Kí hiệu hình học Câu 28.Ý nào sau đây không đúng theo quy ước phương hướng trên bản đồ? A. Đầu phía trên của kinh tuyến chỉ hướng bắc. B. Đầu phía dưới kinh tuyến chỉ hướng nam. C. Đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng đông. D. Đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng tây. Câu 29.Đứng thứ nhất trong hệ Mặt Trời(tính từ trong ra) và có kích thước nhỏ nhất là: A.Mộc tinh B.Thuỷ tinh C.Kim tinh D.Thổ tinh Câu 30.Trước khi sử dụng bản đồ phải nghiên cứu rất kĩ phần: A.Kí hiệu bản đồ B.Tỉ lệ bản đồ C.Bảng chú giải và kí hiệu D.Bảng chú giải

2 đáp án
8 lượt xem
2 đáp án
8 lượt xem
2 đáp án
13 lượt xem
2 đáp án
7 lượt xem
2 đáp án
7 lượt xem
2 đáp án
9 lượt xem
2 đáp án
8 lượt xem
2 đáp án
9 lượt xem
2 đáp án
11 lượt xem