Câu 16. Với tỉ lệ bản đồ là 1: 200 000 thì 4 cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách ngoài thực địa là bao nhiêu km? A. 80 km. B. 8 km. C. 40 km. D. 20 km. Câu 17. Hãy sử dụng cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: ……..... là các vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu song song với đường Xích đạo. A. Kinh tuyến. B. Kinh tuyến gốc. C. Vĩ tuyến. D. Vĩ tuyến gốc. Câu 18. Để xác định được vị trí của một điểm trên bản đồ chúng ta cần xác định A. điểm cực Bắc của địa điểm đó. B. vĩ độ của điểm đó. C. tọa độ địa lí của điểm đó. D. kinh độ của điểm đó. Câu 19. Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác đối tượng là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kí hiệu nào? A. Đường. B. Diện tích. C. Điểm. D. Hình học. Câu 20. Vị trí của một điểm trên bản đồ (hoặc trên quả Địa cầu) được xác định là chỗ cắt nhau của A. đường kinh tuyến và vĩ tuyến bất kì. B. đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc. C. đường kinh tuyến và vĩ tuyến gốc. D. đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua điểm đó. Câu 21. Kí hiệu điểm được sử dụng cho các đối tượng địa lý phân bố A. phân tán rải rác. B. theo chiều dài. C. tập trung tại một chỗ. D. theo diện tích. Câu 22. Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu nào? A. Tượng hình. B. Điểm. C. Đường. D. Diện tích. Câu 23. Bản đồ có tỉ lệ càng lớn thì A. mức độ chi tiết của bản đồ càng thấp. B. thể hiện được ít đối tượng địa lí hơn. C. mức độ chi tiết của bản đồ càng cao. D. sai số về hình dạng và diện tích các vùng đất càng thấp. Câu 24. Để thể hiện các nhà máy thủy điện, người ta dùng loại kí hiệu nào? A. Tượng hình. B. Điểm. C. Đường. D. Diện tích. Câu 25. Nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau 10 thì trên bề mặt của quả Địa Cầu sẽ có bao nhiêu vĩ tuyến? A. 181. B. 182. C. 180. D. 179. Câu 26. Kí hiệu đường dùng để biểu hiện A. ranh giới. B. sân bay. C. cảng biển. D. vùng trồng lúa. Câu 27. Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 10 thì trên bề mặt của quả Địa Cầu sẽ có bao nhiêu kinh tuyến? A. 360. B. 361. C. 180. D. 181. Câu 28. Đâu không phải là loại kí hiệu thường được sử dụng trên bản đồ? A. Kí hiệu điểm. B. Kí hiệu đường. C. Kí hiệu hình ảnh. D. Kí hiệu diện tích. Câu 29. Quan sát hình 2, em hãy ghi tọa độ địa lí của điểm G? Hình 2: Tọa độ địa lí của điểm G. A. G: (00N, 100Đ). B. G: (00, 200Đ). C. G: (200B, 00). D. G: (200N, 00).
2 câu trả lời
Câu 16 :
Với tỉ lệ bản đồ là 1 : 200 000 thì 4 cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách ngoài thực địa là : 8 km
Đáp án đúng là: B
Câu 17 :
Hãy sử dụng cụ từ thích hợp để hoàn thành câu sau :
 vĩ tuyến là các vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu song song với đường xích đạo
Đáp án đúng là : C
Câu 18 :
Để xác định được vị trí của một điểm trên bản đồ chúng ta cần xác định : Tọa độ địa lí của điểm đó
Đáp án đúng là : C
Câu 19 :
Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác đối tượng là hình học hoặc tượng hình là loại ký hiệu : Điểm
Đáp án đúng là : C
Câu 20 :
Vị trí của một điểm trên bản đồ hoặc trên quả địa cầu được xác định là chỗ cắt nhau của :  Đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua điểm đó .
Đáp án đúng là : D
Câu 21 :
Kí hiệu điểm được sử dụng cho các đối tượng phân bố theo diện tích
Đáp án đúng là : D
Câu 22 :
Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu : Diện tích
Đáp án đúng là: D
Câu 23 :
Bản đồ có tỉ lệ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao
Đáp án đúng là: C
Câu 24 :
Để thể hiện các nhà máy thủy điện người ta dùng loại kí hiệu : Điểm
Đáp án đúng là: B
Câu 25 :
Nếu mỗi vị tuyến cách nhau 10 thì trên bề mặt của quả địa cầu sẽ có 179 vĩ tuyến
Đáp án đúng là: D
Câu 26 :
Ký hiệu đường dùng để biểu hiện ranh giới
Đáp án đúng là: A
Câu 27 :
Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 10 thì trên bề mặt của quả địa cầu sẽ có 361  kinh tuyến
Đáp án đúng là: B
Câu 28 :
Đâu không phải là loại kí thường sử dụng trên bản đồ là : 
Kí hiệu hình ảnh
Đáp án đúng là: C
Câu 29 :
Bạn nên chụp rõ hình ảnh 
Chúc bạn học tốt
Cho mình nhất nha
`16.B`
`17.C`
`18.C`
`19.C`
`20.D`
`21.D`
`22.D`
`23.C`
`24.B`
`25.D`
`26.A`
`27.B`
`28.C`
`29.` Không có thông tin.
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm