• Lớp 6
  • Địa Lý
  • Mới nhất

1.Tỉnh Đồng Nai có diện tích đồi chiếm khoảng bao nhiêu % diện tích tự nhiên? 60% 70% 80% 90% 2.Tỉnh Đồng Nai có diện tích núi thấp chiếm khoảng bao nhiêu % diện tích tự nhiên? 6% 7% 8% 9% 3.Lượng mưa trung bình năm của tỉnh Đồng Nai khoảng? 500mm đến 1000mm 1500mm đến 2400mm 200mm đến 500mm 1000mm đến 1500mm 4.. Độ ẩm không khí trung bình năm của tỉnh Đồng Nai dao động từ? 50%-60% 80%- 82% 70%-80% 80%-90% 5.Vùng đất Đông Nam Bộ đã xuất hiện một lớp cư dân mới khoảng hơn: 1000 năm trước 2000 năm trước 3000 năm trước 4000 năm trước 6.Thời sơ kì đá cũ rìu tay được tìm thấy ở? Xuân Lộc, Long Khánh Long Khánh, Dầu Giây Hàng Gòn, Dầu Giây Hàng Gòn, Xuân Lộc 7.. Ngành kinh tế chủ yếu của cư dân Đồng Nai thời nguyên thủy là? Nông nghiệp Thủ công nghiệp Thương nghiệp Dịch vụ 8.Hình thức mai táng phổ biến của cư dân Đồng Nai thời nguyên thủy là? Chôn cất Hỏa thiêu Mộ chum Thủy táng 9.Đời sống tinh thần của cư dân Đồng Nai thời nguyên thủy được biết đến qua các di vật? Đàn đá Tượng lớn Rùa bằng sa thạch Đàn đá ,tượng lớn ,rùa bằng sa thạch 10.Một số trang sức của cư dân Đồng Nai thời tiền sử được phát hiện ở Long Khánh là: Mảnh vòng thủy tinh Khuyên tai 3 mẩu Hạt chuổi Mảnh vòng thủy tinh ,khuyên tai 3 mẩu ,hạt chuổi

2 đáp án
55 lượt xem
2 đáp án
46 lượt xem

Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến và tọa độ địa lý - Khái niệm kinh, vĩ tuyến, kinh tuyến gôc, vĩ tuyến gốc.... - Tọa độ địa lý của một điểm (khái niệm, cách viết) Bài 2: Kí hiệu và chú giải trên một số bản đồ thông dụng - Khái niệm kí hiệu bản đồ. - Các loại kí hiệu bản đồ. Bài 3: Tìm đường đi trên bản đồ - Cách xác định phương hướng trên bản đồ - Khái niệm tỉ lệ bản đồ, các loại tỉ lệ bản đồ. - Tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM. I. Phân môn Lịch sử Câu 1. Lịch sử là A. những chuyện cổ tích được kể truyền miệng. B. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. C. những bản ghi chép hay tranh, ảnh còn được lưu giữ lại. D. sự tưởng tượng của con người về quá khứ của mình. Câu 2. Phân môn Lch sử mà chúng ta được học là A. môn học tìm hiểu lịch sử thay đổi của Trái Đất. B. môn học tìm hiểu quá trình hình thành và phát triển của xã hội loài người. C. môn học tìm hiểu tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. D. môn học tìm hiểu những chuyện cổ tích do người xưa kể lại. Câu 3. Truyền thuyết Thánh Gióng thuộc nguồn tư liệu nào? A. Tư liệu hiện vật B. Tư liệu chữ viết. C. Tư liệu truyền miệng. D. Vừa là tư liệu chữ viết vừa là tư liệu hiện vật. Câu 4. Văn bia tiến sĩ đặt ở Văn Miếu Quốc Tử Giám thuộc nguồn tư liệu nào? A.Tư liệu hiện vật B. Tư liệu chữ viết. C. Tư liệu truyền miệng. D. Tư liệu chữ viết vừa là tư liệu hiện vật. Câu 5. Truyền thuyết “Sơn Tinh - Thủy Tinh” cho biết điều gì về lịch sử của dân tộc ta? A. Truyền thống chống giặc ngoại xâm. B. Truyền thống làm thủy lợi, chống thiên tai. C. Truyền thống nhân đạo, trọng chính nghĩa. D. Nguồn gốc dân tộc Việt Nam. Câu 6. Lịch chính thức của thế giới hiện nay dựa theo cách tính thời gian của A. âm lịch. B. dương lịch. C. bát quái lịch. D. ngũ hành lịch Câu 7. Công lịch quy ước một thập ki là A. 100 năm. B. 10 năm. C. 1000 năm. D. 1 năm. Câu 8. Công lịch quy ước một thiên niên kỉ là A. 100 năm. B. 10 năm. C. 1000 năm. D. 1 năm. Câu 9. Vi vua nào đã thống nhất Thượng Ai cập và Hạ Ai Cập theo truyền thuyết? A. Vua Na-mơ B. Vua Tu-tan-kha-mun. C. Vua thớt-mo (thutmose) D. Vua Ram-set. Câu 10. Đứng đầu nhà nước Ai cập cổ đại là A. tể tướng. B. pha-ra-ông. C. tướng lĩnh. D. tu sĩ Câu 11. Chủ nhân đầu tiên của Lưỡng Hà cổ đại là A. người Xu-me B. người Đra-vi-a. C người A-ri-a. D. người Akkad. Câu 12. Xã hội Ấn Độ cổ đại phân thành mấy đẳng cấp? A. 2 B. 3. C. 4. D.5 Câu 13. Trong xã hội Ấn Độ cổ đại, đẳng cấp có vị thế cao nhất là A. Tăng lữ. B. Vương công-vũ sĩ. C. Người bình dân. D. Những người thấp kém nhất trong xã hội. Câu 14. Trong xã hội Ấn Độ cổ đại, đẳng cấp có vị thế thấp nhất là A. Tăng lữ. B. Vương công-vũ sĩ. C. Người bình dân. D. Những người thấp kém nhất trong xã hội. Câu 15. Chế độ đẳng cấp trong xã hội Ấn Độ cổ đại được phân chia dựa trên cơ sở sự phân biệt về A. chủng tộc. B. tôn giáo. C. lối sống. D. phương thức sản xuất. II. Phân môn Địa lý Câu 16. Kí hiệu bản đồ gồm có A. 3 loại B. 4 loại C. 5 loại D. 6 loại Câu 17. Vĩ tuyến dài nhất là A. chí tuyến Bắc B. chí tuyến Nam C. vòng cực Nam D. xích đạo Câu 18. Vị trí của điểm C được xác định là chỗ cắt nhau của đường kinh tuyến 120oĐ và vĩ tuyến 10oB thì toạ độ địa lí của điểm C là A. C (10oB, 120oĐ) B. C (10oN, 120oĐ). C. C (10oB, 120o). D. C (120o T, 10oB). Câu 19. Theo quy ước đầu phía trên của kinh tuyến chỉ hướng A. Bắc B. Nam C. Đông D. Tây Câu 20. Đầu phía dưới của kinh tuyến chỉ hướng A. Bắc B. Nam C. Đông D. Tây Câu 21. Ý nào sau đây không đúng theo quy ước phương hướng trên bản đồ? A. Đầu phía trên của kinh tuyến chỉ hướng bắc. B. Đầu phía dưới kinh tuyến chỉ hướng nam. C. Đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng đông. D. Đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng tây. Câu 22. Điền vào chỗ trống Bản đồ có tỉ lệ 1:100.000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ bằng …… trên thực địa A. 100.000cm hay 1 km. B. 100.000 cm hay 10km. C. 100.000cm hay 100 km D. 100.000cm hay 1.000km

2 đáp án
36 lượt xem
2 đáp án
38 lượt xem
2 đáp án
40 lượt xem

Phần II: Địa lí Câu 1: Vĩ tuyến gốc và kinh tuyến gốc cùng chung số độ là: A. 23°27’ B. 0°. C. 90°. D. 66°33’. Câu 3: Nếu bản đồ không có kinh tuyến và vĩ tuyến ta dựa vào mũi tên chỉ hướng …… rồi xác định các hướng còn lại A. Bắc B. Nam C. Đông D. Tây Câu 4: Một bản đồ có tỉ lệ là 1: 500 000 có nghĩa là: A. 1cm trên bản đồ bằng 500 cm trên thực tế B. 1cm trên bản đồ bằng 5000 cm trên thực tế C. 1cm trên bản đồ bằng 50 000 cm trên thực tế D. 1cm trên bản đồ bằng 500 000 cm trên thực tế Câu 29: Vĩ tuyến gốc có tên gọi khác là A. Xích đạo B. kinh tuyến gốc C. vĩ độ D. kinh độ Câu 30: Kí hiệu bản đồ dùng để: A. xác định phương hướng trên bản đồ B. xác định tọa độ địa lí trên bản đồ C. thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ D. biết tỉ lệ bản đồ Câu 31: Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1: 600.000, khoảng cách giữa hai điểm A và B là 5 cm, vậy trên thực tế 2 địa điểm đó cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét? A. 3 km B. 30 km C. 300 km D. 3000 km Câu 32: Một địa điểm G nằm trên xích đạo và có kinh độ là 60°T. Cách viết toạ độ địa lí của điểm đó là: A. (00, 600T) B. (900N, 600T) C. (600T, 00) D. (600T, 900N) Câu 33: Trên quả địa cầu nếu cứ cách 10 ta vẽ một kinh tuyến thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến? A. 360 kinh tuyến. B. 180 kinh tuyến C. 90 kinh tuyến D. 36 kinh tuyến Câu 34: Muốn xác định phương hướng trên bản đồ người ta cần dựa vào: A. Đường kinh tuyến và vĩ tuyến B. Đường kinh tuyến gốc C. Đường vĩ tuyến gốc D. Đường kinh tuyến 1800 Câu 35: Quan sát bản đồ, xác định hướng đi từ Hà Nội đến Cao Bằng và Hà Nội đến A Pa Chải A. Nam, Đông B. Bắc, Tây Bắc C. Bắc, Đông Nam D. Bắc, Đông Bắc Câu 36: Có hai dạng tỉ lệ bản đồ là A. Tỉ lệ số và tỉ lệ điểm B. Tỉ lệ số và tỉ lệ diện tích C. Tỉ lệ số và tỉ lệ thước D. Tỉ lệ thước và tỉ lệ đường Câu 37: Để biểu thị các vùng trồng trọt trên bản đồ, người ta sử dụng kí hiệu: A. Kí hiệu đường B. Kí hiệu diện tích C. Kí hiệu điểm D. Kí hiệu hình học Câu 38: Kinh độ của một điểm là A. khoảng cách từ điểm đó đến xích đạo. B. khoảng cách từ điểm đó đến kinh tuyến gốc C. khoảng cách từ điểm đó đến vĩ tuyến gốc D. khoảng cách từ điểm đó đến vĩ tuyến gần nhất Câu 39: Các loại kí hiệu bản đồ: A. đường, diện tích, hình học B. tượng hình, chữ, hình học C. điểm, đường, diện tích D. điểm, diện tích, chữ

2 đáp án
56 lượt xem

I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Lịch sử là A. Tất cả những gì đã sảy ra trong quá khứ. B. Tất cả những gì đang sảy ra trong hiện tại C. Tất cả những gì sắp sảy ra trong tương lai. D. Là một sự kiện có chọn lọc đã sảy ra trong quá khứ. Câu 2: Đâu không phải là tư liệu lịch sử? A. Tư liệu hiện vật B. Tư liệu chữ viết C. Tư liệu truyền miệng D. Hóa chất, dụng cụ xét nghiệm Câu 3: Một cổ vật được chôn dưới đất từ năm 178 TCN, đến năm 1990 thì được các nhà khảo cổ khai quật được. Vậy cổ vật đó đã được chôn dưới đất bao nhiêu năm? A. 1812 năm B. 1843 năm C. 2168 năm D. 2199 năm Câu 4: Câu nói “Dân ta phải biết sử ta Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” là của ai? A. Võ Nguyên Giáp B. Hồ Chí Minh C. Nông Đức Mạnh D. Phạm Minh Chính Câu 5. Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến A. đi qua thủ đô Pa ri (Pháp) B. đi qua ngoại ô Luân đôn (Anh) C. đi qua thủ đô Tô –ki- ô ( Nhật Bản) D. đi qua thủ đô Bắc Kinh ( Trung Quốc) Câu 6. Vĩ tuyến gốc là đường vĩ tuyến A. 00 B. 300 C. 600 D. 900 Câu 7. Để thể hiện các dòng sông trên bản đồ, loại kí hiệu được dùng là A. Kí hiệu diện tích B. Kí hiệu điểm C. Kí hiệu đường D. Cả 3 loại trên Câu 8. Kí hiệu điểm được dùng để thể hiện đối tượng nào sau đây A. Đường sắt B. Quố lộ C. Vùng trồng lúa D. Trường học Câu 9. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5 Câu 10. Hình dạng của Trái Đất là A. Hình vuông B. Hình tròn C. Hình e líp D. Hình cầu Câu 11. Hướng chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất là A. Từ Tây sang Đông B. Từ Đông sang Tây C. Từ Bắc xuống Nam D. Từ Nam lên Bắc Câu 12. Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời 1 vòng là A. 360 ngày B. 365 ngày C. 366 ngày D. 365 ngày 6 giờ II. Phần tự luận: 7 điểm Câu 1: Có ý kiến cho rằng: “Lịch sử là những gì đã sảy ra, nó là những chuyện đã qua nên không cần phải học” Theo em ý kiến đó đúng hay sai? Tại sao? Câu 2: a. Hai điểm A-B trên bản đồ có khoảng cách là 7,5cm, vậy trên thực tế hai điểm đó có khoảng cách là bao nhiêu biết bản đồ đó có tỉ lệ là 1: 2500.000. b. Trên thực tế 2 điểm M-N có khoảng cách là 250 km, vậy trên bản đồ có tỉ lệ 1:2000.000 hai điểm đó cách nhau bao nhiêu cm? Câu 3: a. Một trận đấu bóng đá ở Việt Nam được truyền hình trực tiếp lúc 20 giờ ngày 12/10/2021. Hỏi lúc đó ở Nhật Bản và Ai Cập là mấy giờ, ngày, tháng, năm nào? (Biết Việt Nam ở khu vực giờ số 7, Nhật Bản số 9 và Ai Cập số 2) b. Vào lúc 8 giờ sáng ngày 01/01/2021, bạn Hùng ở Hà Nội gọi điện cho bạn Minh ở Niu-Ooc để chúc mừng năm mới 2021. Hỏi lúc đó là mấy giờ của ngày, tháng, năm nào ở Niu-Ooc? Môn Lịch sử và Địa lí

2 đáp án
57 lượt xem

: Kinh tuyến Tây là những A. kinh tuyến nằm bên trái của kinh tuyến gốc đến kinh tuyến 1800. B. kinh tuyến nằm bên phải của kinh tuyến gốc đến kinh tuyến 1800. C. kinh tuyến nằm phía dưới xích đạo. D. kinh tuyến nằm phía trên xích đạo. Câu 2: Kinh tuyến Đông là những A. kinh tuyến nằm bên phải kinh tuyến gốc đến kinh tuyến 1800. B. kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc đến kinh tuyến 1800. C. kinh tuyến nằm từ xích đạo đến cực Bắc. D. kinh tuyến nằm từ xích đạo đến cực Nam. Câu 3: Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uyt ngoại ô thành phố luân Đôn nước Anh là A. Kinh tuyến gốc B. Kinh tuyến Đông C. Kinh tuyến Tây D. Vĩ tuyến gốc Câu 4: Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ A. độ lớn của bản đồ so với ngoài thực địa. B. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít so với quả Địa cầu. C. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa. D. độ chính xác của bản đồ so với thực địa. Câu 5: Để biểu hiện đối tượng địa lí là sân bay, cảng biển người ta dùng loại kí hiệu nào? A. Kí hiệu điểm B. Kí hiệu diện tích C. Kí hiệu đường D. Kí hiệu hình học Câu 6: Để biểu hiện đối tượng địa lí là ranh giới quốc gia, đường giao thông, sông ngòi ... người ta dùng loại kí hiệu nào? A. Kí hiệu điểm B. Kí hiệu diện tích C. Kí hiệu đường D. Kí hiệu hình học Câu 7: Bản đồ có tỉ lệ lớn là bản đồ có tỉ lệ A. 1: 300.000 B. 1: 2.000.000 C. 1: 1.000.000 D. 1: 500.000 Câu 8: Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào A. tỉ lệ bản đồ B. kinh tuyến gốc. C. các đường kinh, vĩ tuyến. D. vĩ tuyến gốc PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1: Dựa vào bản đồ thủ đô khu vực các nước Đông Nam Á, hãy xác định tọa độ địa lí của các điểm A; B; C; D; E; H; G Câu 2: Dựa vào bản đồ thủ đô khu vực các nước Đông Nam Á, hãy xác định hướng bay từ + Hà Nội đến Viêng-chăn + Hà Nội đến Gia-cac-ta + Hà Nội đến Ma-ni-la + Kua-la-lăm-pơ đến Băng Cốc + Kua-la-lăm-pơ đến Ma-ni-la + Ma-ni-la đến Băng Cốc Bản đồ thủ đô các nước Đông Nam Á Câu 3: Dựa vào lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Hồng hãy xác định: a/ Các đối tượng địa lí sử dụng kí hiệu điểm. b/ Các đối tượng địa lí sử dụng kí hiệu đường. c/ Các đối tượng địa lí sử dụng kí hiệu diện tích.

2 đáp án
77 lượt xem
2 đáp án
38 lượt xem