Phần II: Địa lí Câu 1: Vĩ tuyến gốc và kinh tuyến gốc cùng chung số độ là: A. 23°27’ B. 0°. C. 90°. D. 66°33’. Câu 3: Nếu bản đồ không có kinh tuyến và vĩ tuyến ta dựa vào mũi tên chỉ hướng …… rồi xác định các hướng còn lại A. Bắc B. Nam C. Đông D. Tây Câu 4: Một bản đồ có tỉ lệ là 1: 500 000 có nghĩa là: A. 1cm trên bản đồ bằng 500 cm trên thực tế B. 1cm trên bản đồ bằng 5000 cm trên thực tế C. 1cm trên bản đồ bằng 50 000 cm trên thực tế D. 1cm trên bản đồ bằng 500 000 cm trên thực tế Câu 29: Vĩ tuyến gốc có tên gọi khác là A. Xích đạo B. kinh tuyến gốc C. vĩ độ D. kinh độ Câu 30: Kí hiệu bản đồ dùng để: A. xác định phương hướng trên bản đồ B. xác định tọa độ địa lí trên bản đồ C. thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ D. biết tỉ lệ bản đồ Câu 31: Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1: 600.000, khoảng cách giữa hai điểm A và B là 5 cm, vậy trên thực tế 2 địa điểm đó cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét? A. 3 km B. 30 km C. 300 km D. 3000 km Câu 32: Một địa điểm G nằm trên xích đạo và có kinh độ là 60°T. Cách viết toạ độ địa lí của điểm đó là: A. (00, 600T) B. (900N, 600T) C. (600T, 00) D. (600T, 900N) Câu 33: Trên quả địa cầu nếu cứ cách 10 ta vẽ một kinh tuyến thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến? A. 360 kinh tuyến. B. 180 kinh tuyến C. 90 kinh tuyến D. 36 kinh tuyến Câu 34: Muốn xác định phương hướng trên bản đồ người ta cần dựa vào: A. Đường kinh tuyến và vĩ tuyến B. Đường kinh tuyến gốc C. Đường vĩ tuyến gốc D. Đường kinh tuyến 1800 Câu 35: Quan sát bản đồ, xác định hướng đi từ Hà Nội đến Cao Bằng và Hà Nội đến A Pa Chải A. Nam, Đông B. Bắc, Tây Bắc C. Bắc, Đông Nam D. Bắc, Đông Bắc Câu 36: Có hai dạng tỉ lệ bản đồ là A. Tỉ lệ số và tỉ lệ điểm B. Tỉ lệ số và tỉ lệ diện tích C. Tỉ lệ số và tỉ lệ thước D. Tỉ lệ thước và tỉ lệ đường Câu 37: Để biểu thị các vùng trồng trọt trên bản đồ, người ta sử dụng kí hiệu: A. Kí hiệu đường B. Kí hiệu diện tích C. Kí hiệu điểm D. Kí hiệu hình học Câu 38: Kinh độ của một điểm là A. khoảng cách từ điểm đó đến xích đạo. B. khoảng cách từ điểm đó đến kinh tuyến gốc C. khoảng cách từ điểm đó đến vĩ tuyến gốc D. khoảng cách từ điểm đó đến vĩ tuyến gần nhất Câu 39: Các loại kí hiệu bản đồ: A. đường, diện tích, hình học B. tượng hình, chữ, hình học C. điểm, đường, diện tích D. điểm, diện tích, chữ
2 câu trả lời
câu 1: B. 0
câu 3:A
câu 4:D
câu 29:A
câu 30:C
câu 31:C
câu 32:A
câu 33:D
câu 34:A
câu 35:A
câu 36:C
câu 37:B
câu 38:A
câu 39:B
Câu 1: B. 0
Câu 3:A. Bắc
Câu 4:D
Câu 29:A.Xích đạo
Câu 30:C
Câu 31:C. 300km
Câu 32:A
Câu 33:D. 36 kinh tuyến
Câu 34:A.Đường kinh tuyến và vĩ tuyến
Câu 35:C ( có thể sai)
Câu 36:C
Câu 37:B. Kí hiệu diện tích
Câu 38:A
Câu 39:B
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm