• Lớp 6
  • Công Nghệ
  • Mới nhất
2 đáp án
29 lượt xem
2 đáp án
30 lượt xem

CÂU 5.Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt? A. Hấp B. Muối nén C. Nướng D. Kho CÂU 6.Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là gì? A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín D. Tất cả các câu trên đều đúng CÂU 7.Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là bao lâu? A. 1 – 2 tuần B. 2 – 4 tuần C. 24 giờ D. 3 – 5 ngày CÂU 8.Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 CÂU 9.Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm? A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm C. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác. CÂU 10.Nhóm thực phẩm nào bao gồm những thực phẩm giàu chất đạm? A. Mực, cá quả (cá lóc, cá chuối). dầu ăn, gạo. B. Thịt bò, trứng gà, sữa bò, cua. C. Tôm tươi, mì gói, khoai lang, mỡ lợn. D. Bún tươi, cá trê, trứng cút, dầu dừa. CÂU 11.Loại chất béo nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất? A. Bánh mì B. Đu đủ C. Bơ D. Sữa bò CÂU 12.Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào? A. Tôm tươi B. Cà rốt C. Khoai tây D. Tất cả thực phẩm đã cho CÂU 13.Kẹo và đường là loại thực phẩm nên được sử dụng ở mức độ nào theo tháp dinh dưỡng (Hình 4.5, sách giáo khoa trang 31)? A. Ăn ít B. Ăn vừa đủ C. Ăn có mức độ D. Ăn đủ CÂU 14.Món ăn nào đươc chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt? A. Canh cua mồng tơi B. Rau muống luộc C. Trứng tráng D. Dưa chua CÂU 15.Bước nào sau đây không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn dầu giấm? A. Nhặt, rửa rau xà lách B. Luộc rau xà lách C. Pha hỗn hợp dầu giấm D. Trộn rau xà lách với hồn hợp dầu giấm CÂU 16. Món ăn nào sau đây được chế biến bằng phương pháp ngâm chua thực phẩm? A. Cà pháo ngâm muối B. Nộm dưa chuột, cà rốt C. Dưa cải chua xào tôm D. Quả vải ngâm nước đường CÂU 17. Món ăn nào sau đây không được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? A. Rau muống luộc B. Cá kho C. Lạc (đậu phộng) rang D. Canh cà chua CÂU 18. Nêu vai trò của nhà ở đối với con người? A. Là nơi trú ngụ của con người B. Bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên C. Là nơi đáp ứng nhu cầu của con người D. Cả A, B, C đều đúng CÂU 19. Hoạt động nào sử dụng năng lượng trong gia đình? A. Thắp sáng B. Nấu ăn C. Đun nước D. Tất cả các phương án trên CÂU 20. Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây? A. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí B. Phân chia số bữa ăn hợp lí C. Không có nguyên tắc nào cả D. A và B đều đúng CÂU 21. Phân chia số bữa ăn hợp lí gồm những yêu cầu nào? A. Có 3 bữa ăn chính B. Ăn đúng bữa C. Ăn đúng cách D. Tất cả đều đúng CÂU 22.Theo tháp dinh dưỡng chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào vừa đủ? A. Rau, củ, quả B. Dầu, mỡ C. Thịt, cá D. Muối

2 đáp án
30 lượt xem

Câu 1: Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo nhưng yếu tố nào? A. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí B. Phân chia số bữa ăn hợp lí C. Không có nguyên tắc nào cả D. A và B đều đúng Câu 2: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì? A. Là dung môi hòa tan các vitamin B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể D. Tất cả đều đúng Câu 3: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu? A. Thừa chất đạm B. Thiếu chất đường bột C. Thiếu chất đạm trầm trọng D. Thiếu chất béo Câu 4: Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào? A. Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm B. Người lao động cần ăn các loại thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng C. Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt D. Cả A, B, C đều đúng Câu 5: Thế nào là bữa ăn hợp lí? A. Có sự phối hợp giữa các loại thực phẩm B. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng với từng đối tượng C. Đảm bảo cho cơ thể đầy đủ chất dinh dưỡng và năng lượng D. Cả A, B, C đều đúng Câu 6: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7: Các bữa ăn chính trong ngày? A. Bữa sáng, bữa trưa, bữa chiều (tối) B. Bữa sáng, bữa trưa. C. Bữa trưa, bữa chiều D. Bữa Sáng, bữa chiều. Câu 8: Trung bình thức ăn sẽ được tiêu hóa hết sau: A. 2 giờ B. 3 giờ C. 4 giờ D. 5 giờ Câu 9: Quy trình xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí: A. Lập danh sách các món ăn theo từng loại. B. Chọn món ăn chính, chọn thêm món ăn kèm. C. Hoàn thiện bữa ăn. D. Tất cả câu trên đều đúng. Câu 10 : Phát biểu nào sau đây đúng: A. Bữa ăn sáng cần ăn thật nhanh để kịp giờ vào học hoặc làm việc. B. Bữa ăn sáng không cần phải nhai kĩ, ăn thật nhanh. C. Bữa ăn sáng không cần ăn đủ chất dinh dưỡng. D. Bữa ăn sáng cần ăn đủ chất dinh dưỡng để cung cấp năng lượng cho lao động, học tập trong ngày. Câu 11: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 12: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đường bột? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 13: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 14: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt? A. Trộn hỗn hợp B. Luộc C. Trộn dầu giấm D. Muối chua Câu 15: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? A. Canh chua B. Rau luộc C. Tôm nướng D. Thịt kho Câu 16: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt? A. Hấp B. Muối nén C. Nướng D. Kho Câu17: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là gì? A. Rau, quả, thịt, cá… phải mua tươi hoặc bảo quản ở nhiệt độ thích hợp B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín D. Tất cả các câu trên đều đúng Câu18: Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là bao lâu? A. 1 - 2 tuần B. 2 – 4 tuần C. 24 giờ D. 3 – 5 ngày Câu19: Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm? A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm C. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhau Câu 20: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là bao lâu? A. 1 – 2 tuần B. 2 – 4 tuần C. 24 giờ D. 3 – 5 ngày Câu 21: Thực phẩm khi hư hỏng sẽ: A. Bị giảm giá trị dinh dưỡng. B. Gây ngộ độc hoặc gây bệnh. C. Làm ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng người của người sử dụng. D. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 22: Vai trò của việc bảo quản thực phẩm? A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật. B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại. D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.

2 đáp án
25 lượt xem

Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ? * 5 điểm Trái cây Các loại rau Các loại củ Thịt, cá Muốn cơ thể phát triển cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần phải làm gì? * 5 điểm Ăn thật no, ăn thật nhiều chất béo Ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng Ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ Ưu điểm của những món kho là? * 5 điểm Món ăn có độ giòn, ngậy Không có nhiều chất béo Món ăn mềm, có hương vị đậm đà Thời gian chế biến nhanh Nhóm thực phẩm nào sau đây cung cấp chất đạm * 5 điểm Bánh mì, khoai, sữa Thịt nạc, cá, tôm, trứng Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ Ớt chuông, cà rốt, cần tây Nguồn cung cấp vitamin C chủ yếu từ loại thực phẩm nào dưới đây? * 5 điểm Lòng đỏ trứng, tôm cua Rau quả tươi Thịt gà, thịt bò Mỡ động vật, bơ Thế nào là ăn uống khoa học? * 5 điểm Vừa ăn vừa nói chuyện Ăn vội, nhai không kĩ Tập trung vào việc ăn uống, nhai kĩ, tạo bầu không khí thân mật, vui vẻ Vừa ăn cơm vừa làm việc khác Chất khoáng có vai trò gì đối với cơ thể? * 5 điểm Giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu. Cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể Tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể Tăng cường hệ miễn dịch Thực phẩm nào có nhiều protein * 5 điểm Lạc, vừng, điều Su hào, bắp cải, cà rốt Ngô, khoai sắn Gạo, bánh mì, ngũ cốc Bữa ăn hợp lí là gì? * 5 điểm Ăn các món theo sở thích Kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp. Ăn nhiều thịt Chỉ cần ăn rau xanh Chất dinh dưỡng nào sau đây là nguồn cung cấp năng lượng chủ ý cho mọi hoạt động của cơ thể? * 5 điểm Chất đường, bột Chất đạm Chất béo Vitamin Thực phẩm nào sau đây thường được bảo quản bằng phương pháp ướp muối? * 5 điểm Cà rốt Cá Khoai tây Lạc Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao đó là: * 5 điểm Luộc Rán Nướng Kho

2 đáp án
23 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem
2 đáp án
27 lượt xem

Câu 3: Chỉ ra những nguồn năng lượng vô tận từ thiên nhiên? A. Ánh sáng Mặt Trời, sức nước chảy, gió. B. Sức nóng và ánh sáng Mặt Trời, sức nước chảy, gió, dầu mỏ, than đá C. Sức nóng và ánh sáng Mặt Trời, cây rừng (củi, than củi) D. Sức nước chảy, gió, dầu mỏ, cây rừng (củi, than củi) Câu 4: Theo em hậu quả của việc sử dụng quá nhiều chất đốt như dầu, than, củi, gas là gì? A. Làm ô nhiễm môi trường. B. Làm gia tăng lượng rác thải C. Làm hư hỏng các đồ dùng, thiết bị có sử dụng chất đốt D. Cả 3 hậu quả trên Câu 5: Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng? A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi, giải trí. B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà C. Ngôi nhà thông minh được được xây dựng bằng những vât liệu đặc biệt D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắc tiền Câu 6: Hệ thống hay thiết bị nào sau đây giúp ngôi nhà thông minh trờ nên tiện ích cho người sử dụng? A. Các thiết bị, đồ dùng sử dụng năng lượng điện. B. Hệ thống camera ghi hình bên trong và bên ngoài nhà C. Hệ thống điều khiển các thiết bị, đồ dùng trong nhà hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn D. Tất cả cá thiết bị và hệ thống trên Câu 7: Những đồ dùng nào phù hợp với ngôi nhà thông minh? A. Bếp ga tắt mở trực tiếp, Tivi kết nối điện thoại di động, ổ khóa mở bằng chìa B. Tivi kết nối điện thoại di động, chuông báo cháy, máy điều hòa không khí tự động thay đổi nhiệt độ. C. Tivi kết nối điện thoại di động, máy điều hòa không khí tự động thay đổi nhiệt độ, Bếp ga tắt mở trực tiếp. D. Máy điều hòa không khí tự động thay đổi nhiệt độ, rèm kéo tự động, quạt tắt/ mở bằng công tắc. Câu 8: Ngôi nhà thông minh được thiết kế như thế nào để tận dụng được năng lượng gió từ thiên nhiên? A. Ngôi nhà có nhiều cửa sổ đón gió B. Quạt điện tự động chạy khi có người trong nhà. C. Quạt được trang bị từng phòng trong ngôi nhà. D. Cửa thông gió của ngôi nhà tự động mở ra khi có gió thổi để ngôi nhà được thông thoáng. Câu 9. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet. C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet. D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet. Câu 10. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa. B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra. C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. Câu 11. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh Câu 12. Hình thức cảnh báo thông minh các tình huống gây mất an ninh, an toàn từ thiết bị như: A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà Câu 13: Nhà ở có cấu tạo mấy phần? A.2 phần B.3 phần C.4 phần D.5 phần Câu 14: Vai trò của nhà ở là: A. Nơi trú ngụ của con người B. Nơi diễn ra các hoạt động hằng ngày C.Bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên D.Tất cả đều đúng Câu 15: Biện pháp nào giúp tiết kiệm chất đốt khi sử dụng bếp gas? A. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp B.Tắt ngay khi sử dụng xong C.Dùng bếp có tính năng tiết kiệm năng lượng D.Tất cả đều đúng Câu 16: Biogaz (khí sinh học) là chất đốt tự sản xuất ở nông thôn dùng đun nấu được sản xuất từ hoạt động: A. Khai thác dầu mỏ. B. Khai thác than đá. C. Ủ phân, ủ rác thải. D. Chế biến gổ.

2 đáp án
25 lượt xem