• Lớp 5
  • Môn Học
  • Mới nhất
2 đáp án
7 lượt xem
2 đáp án
9 lượt xem

Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại: 1. A. failed 2 B. reached C. absorbed 3 D. solved 2. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed 3. A. removed B. washed C. hoped D. missed 4. A. looked B. laughed C. moved D. stepped 5. A. wanted B. parked C. stopped D. watched 6. A. laughed B. passed C. suggested D. placed 7. A. believed B. prepared C. involved D. liked 8. A. lifted B. lasted C. happened D. decided 9. A. collected B. changed C. formed D. viewed 10. A. walked B. entertained C. reached D. looked 11. A. watched B. stopped C. pushed D. improved 12. A. admired B. looked C. missed D. hoped 13. A. proved B. changed C. pointed D. played 14. A. helped B. laughed C. cooked D. intende 15. A. smoked B. followed C. titled D. implied 16. A. coughed B. phoned C. booked D. stopped 17. A. talked B. looked C. naked D. worked 18. A. developed B. ignored C. laughed D. washed 19. A. phoned B. stated C. mended D. old-aged 20. A. clapped B. attracted C. lifted D. needed 21. A. involved B. believed C. praised D. locked 22. A. remembered B. cooked C. closed D. cleaned 23. A. smiled B. regarded C. suggested D. naked 24. A. reversed B. choked C. played D. sentenced 25. A. minded B. hated C. exchanged D. old-aged 26. A. proved B. looked C. stopped D. coughed 27. A. dated B. changed C. struggled D. agreed 28. A. scaled B. stared C. phoned D. hopped 29. A. behaved B. washed C. clicked D. approached 30. A. worked B. shopped C. missed D. displayed Trả lời rõ cả cách phát âm nưa nhaa ><

2 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
8 lượt xem
2 đáp án
7 lượt xem
2 đáp án
8 lượt xem
2 đáp án
8 lượt xem

1 : Tiếng “trung” trong từ nào dưới đây có nghĩa là ở giữa ? A. trung nghĩa B. trung thu C. trung kiên D. trung hiếu 2 : Từ nào chỉ sắc độ thấp ? A. vàng vàng B. vàng hoe C. vàng vọt D. vàng khè 3 : Câu nào là câu khiến ? A. A, mẹ về ! B. Mẹ về đi, mẹ ! C. Mẹ đã về chưa ? D. Mẹ về rồi. 4 : Nhóm từ nào đồng nghĩa với từ “hoà bình” ? A. thái bình, thanh thản, lặng yên. B. bình yên, thái bình, hiền hoà. C. thái bình, bình thản, yên tĩnh. D. bình yên, thái bình, thanh bình. 5 : Nhóm từ nào dưới đây không phải là từ ghép ? A. mây mưa, râm ran, lanh lảnh, chầm chậm. B. lạnh lẽo, chầm chậm, thung lũng, vùng vẫy. C. bập bùng, thoang thoảng, lập lòe, lung linh. D. máu mủ, mềm mỏng, máy may, mơ mộng. 6 : Từ “kén” trong câu: “Tính cô ấy kén lắm.” thuộc từ loại nào ? A. Động từ B. Tính từ C. Danh từ D. Đại từ 7 : Câu: “Mọc giữa dòng sông xanh một bông hoa tím biếc.” có cấu trúc như thế nào ? A. Chủ ngữ - vị ngữ B. Trạng ngữ, vị ngữ - chủ ngữ C. Vị ngữ - chủ ngữ D. Trạng ngữ, chủ ngữ - vị ngữ 8 : Chủ ngữ của câu: “Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi mùa đông, những chùm hoa khép miệng đã bắt đầu kết trái.” là gì ? A. Những chùm hoa khép miệng B. Những chùm hoa C. Trong sương thu ẩm ướt D. Trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi mùa đông 9 : Dòng nào dưới đây chưa phải là câu ? A. Ánh nắng vàng trải nhẹ xuống cánh đồng vàng óng. B. Trên mặt biển, đoàn thuyền đánh cá lướt nhanh. C. Chiếc đồng hồ treo tường trong thư viện trường em. D. Cánh đồng rộng mênh mông. 10 : Trật tự các vế câu trong câu ghép: “Sở dĩ thỏ thua rùa là vì thỏ kiêu ngạo.” có quan hệ như thế nào? A. nhượng bộ B. nguyên nhân - kết quả C. kết quả - nguyên nhân D. điều kiện - kết quả 11 : Câu nào có trạng ngữ chỉ mục đích ? A. Vì bị cảm, Minh phải nghỉ học. B. Vì danh dự của cả lớp, chúng em phải cố gắng học thật giỏi. C. Vì không chú ý nghe giảng, Lan không hiểu bài. D. Vì rét, những cây hoa trong vườn sắt lại. 12 : Từ “đánh” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc ? A. Bác nông dân đánh trâu ra đồng. B. Các bạn không nên đánh đố nhau. C. Sáng nào, bố cũng đánh thức em dậy tập thể dục. D. Các bạn không nên đánh nhau.

2 đáp án
13 lượt xem
2 đáp án
8 lượt xem