• Lớp 5
  • Môn Học
  • Mới nhất
2 đáp án
12 lượt xem

Bài 1: Tìm các từ láy có trong nhóm từ sau: Mải miết, xa xôi, xa lạ, mơ màng, san sẻ, chăm chỉ, học hỏi, quanh co, đi đứng, ao ước, đất đai, minh mẫn, chân chính, cần mẫn, cần cù, tươi tốt, mong mỏi, mong ngóng, mơ mộng, phẳng phiu, phẳng lặng. Bài 2: a,Dùng gạch “/” tách các câu trong đoạn văn sau thành các từ và xếp vào bảng phân loại: Trời nắng chang chang. Tiếng tu hú gần xa ran ran. Hoa ngô xơ xác như cỏ may. Lá ngô quắt lại, rủ xuống. Những bắp ngô đã mập và chắc chỉ chờ tay người đến bẻ mang về. Từ đơn Từ ghép Từ láy b, Ghi lại từ đồng nghĩa có thể thay thế được từ gần xa trong đoạn văn trên c, Tay người trong đoạn văn trên là một từ hay hai từ và được dùng với nghĩa nào? d, Đặt câu có : + tay người là hai từ + tay người là một từ Bài 3: Thay từ ngữ in đậm trong đoạn văn dưới đây bằng một từ ngữ đồng nghĩa khác để các câu văn có hình ảnh hơn: Hồ Tơ-nưng Hồ Tơ- nưng ở phía bắc thị xã Plây- cu. Hồ rộng lắm, nước trong như lọc. Hồ sáng đẹp dưới ánh nắng chói của buổi trưa hè. Hàng trăm thứ cá sinh sôi nảy nở ở đây. Cá đi từng đàn, khi thì tự do bơi lội, khi thì lao nhanh như những con thoi. Chim chóc cũng đua nhau đến bên hồ làm tổ. Những con bói các mỏ dài, lông nhiều màu sắc. Những con quốc đen trũi, chen lách vào giữa các bụi bờ… Bài 4: Ghi lại các từ có tiếng tươi a, 3 từ ghép phân loại b, 3 từ láy c, 5 từ ghép tổng hợp Bài 5: Với mỗi nghĩa dưới đây của từ chạy, hãy đặt một câu: a) Đời chỗ bằng chân với tốc độ cao b)Tìm kiếm c) Trốn tránh d)Vận hành, hoạt động e) Vận chuyển Làm giúp em với em xin cám ơn và mong tìm được âu trả lời hay nhất

1 đáp án
11 lượt xem
2 đáp án
10 lượt xem
1 đáp án
10 lượt xem
2 đáp án
10 lượt xem
2 đáp án
9 lượt xem
2 đáp án
8 lượt xem