• Lớp 5
  • Ngữ Văn
  • Mới nhất

GIÚP MIK NHOA.ĐỪNG OUT Bài 2: Chọn đáp án thích hợp Câu hỏi 1: Câu ca dao sau có cặp quan hệ từ nào? “Bởi chưng bác mẹ tôi nghèo Cho nên tôi phải băm bèo thái khoai.” A – bác mẹ - tôi B – tôi nghèo – thái khoai C – bởi – nên D – bởi chưng – cho nên Câu hỏi 2: Từ loại nào được dùng để miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật? A – tính từ B – động từ C – danh từ D – đại từ Câu hỏi 3: Bộ phần nào là trạng ngữ trong câu: “Tre, đời đời, kiếp kiếp, ăn ở với người.”? A – tre B – đời đời, kiếp kiếp C – ăn ở với người D – cả ba đáp án Câu hỏi 4: Bộ phận “Trên cánh đồng” trong câu: “Trên cánh đồng, đàn trâu nhởn nhơ gặm cỏ.” đóng vai trò gì? A – chủ ngữ B – vị ngữ C – trạng ngữ D – cả ba đáp án Câu hỏi 5: Từ nào khác với các từ còn lại? A – tin cậy B – tin tưởng C – tin cẩn D – tin tức Câu hỏi 6: Thành ngữ, tục ngữ nào cùng nghĩa với câu tục ngữ “Giấy rách phải giữ lấy lề.”? A – ác giả ác báo B – nhà dột từ nóc C – đói cho sạch, rách cho thơm D – dĩ hòa vi quý Câu hỏi 7: Từ nào khác với các từ còn lại? A – gian dối B – gian lận C – gian nan D – gian trá Câu hỏi 8: Sự vật nào được nhân hóa trong câu: “Hoa phượng màu hồng pha da cam chứ không đỏ gắt như vông như gạo. Đến cái anh bằng lăng thì đã vừa hồng vừa tím.”? A – hoa phượng B – gạo C – vông D – bằng lăng. Câu hỏi 9: Từ nào mang nghĩa chuyển? A – cánh tay B – tay chân C – tay nghề D – ngón tay Câu hỏi 10: Từ nào không phải là từ láy? A – nâng niu B – gọn gàng C – loáng thoáng D – tơ tằm Bài 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống: “Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ” là một trong những tác dụng của dấu………. Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống: Các thành ngữ: “Non xanh nước biếc; Sơn thủy hữu tình” nói về vẻ đẹp của ……………..nhiên.” Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống: “Mũi tẹt, mũi to” là những từ mang nghĩa…………. Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống: “khóc – cười, lên – xuống, trong – đục” là những cặp từ …………nghĩa Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống: Năm………nhà cỏ thấp le te Ngõ tối đêm sâu đóm lập lòe (Nguyễn Khuyến) Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống: “Phong ………….là kiểu (lối) sống tạo ra nét riêng của một người hoặc một nhóm người.” Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: Nước …………. leo lẻo các đớp cá Trời năng chang chang người trói người. (Cao Bá Quát) Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống: Trong như tiếng hạc bay qua Đục như tiếng suối mới sa nửa vời Tiếng……….như gió thoảng ngoài Tiếng mau sầm sập như trời đổ mua (Nguyễn Du) Câu hỏi 9: “Không dấu chờ cá đớp mồi Có huyền nhộn nhịp xa người qua lại.” Chữ không có dấu huyền là chữ gì? Trả lời: Chữ…………….. Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống: “Hẹp nhà…………bụng.”

2 đáp án
18 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem

CHỈ CẦN VIẾT ĐÁP ÁN THUI NHOA.GIÚP MIK Y.ĐỪNG OUT Câu hỏi 1: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:”Dĩ hòa vi …….” A – quý B – lộc C – hữu D – cộng Câu hỏi 2: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Nắng đã chiếu sáng…………cửa biển.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.103) A – lóa B – rực C – lòa D - choang Câu hỏi 3: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Giấy ……………..phải giữ lấy lể.” A – trắng B – đẹp C – tốt D – rách Câu hỏi 4: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Hàng khuy…….. như hàng quân trong đội duyệt binh.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.63) A – thẳng tắp B – ngày tháng C – thẳng tuột D – thẳng thắn Câu hỏi 5: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “……..trồng na, …….trồng chuối”. A – bé – bà B – trẻ - già C – lớn – bé D – già – trẻ Câu hỏi 6: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “…………chất chiu hơn ………….phung phí”. A – nhiều – ít B – hiếm – nhiều C – ít – nhiều D – chút – nhiều Câu hỏi 7: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Công thành……. toại.” A – lợi B – đức C – danh D – lộc Câu hỏi 8: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Đến khi các loài hoa rực rỡ như hoa gạo, vông, phượng, bằng lăng, muồng đã……..qua bầu trời Hà Nội, cây sâu trước cửa nhà tôi mới lấp ló những chùm quả xanh giòn.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.98) A – tràn ngập B – vắt ngang C – nhuộm kín D – kéo quân Câu hỏi 9: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Dục tốc bất ……” A – được B – động C – thành D – đạt Câu hỏi 10: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Áo ……..khéo vá hơn lành vụng may.” A – tơi B – rách C – rét D – đẹp Bài 3: Chọn đáp án đúng Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào mang nghĩa chuyển? A – cánh tay B – tay nghề C – khuỷu tay D – đau tay Câu hỏi 2: Câu: “Vì trời nắng to, lại không mưa đã lâu nên có cây héo rũ.” có sử dụng quan hệ từ nào? A – vì, lại B – lại, lâu C – lâu, nên D – vì, nên Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ “dữ dội”? A – mạnh mẽ B – mãnh liệt C – ác liện D – dịu êm Câu hỏi 4: Trong các bài đọc sau, bài đọc nào không thuộc chủ đề “Nam và nữ”? A – con gái B – nghĩa thầy trò C – một vụ đắm tàu D – lớp trưởng lớp tôi Câu hỏi 5: Cụm từ “phía trên bờ đê” trong câu “Phía trên bờ đê, bọn trẻ chăn trâu thả diều, thổi sáo.” là trạng ngữ chỉ gì? A – thời gian B – phương tiện C – nguyên nhân D – nơi chốn Câu hỏi 6: Câu: “Mặt trời càng lên cao, ánh nắng càng chói chang” có sử dụng cặp từ hô ứng nào? A – lên, chói B – càng, chói C – càng, càng D – cao, chói chang Câu hỏi 7: Sự vật nào được nhân hóa trong câu: Hoa phượng màu hồng pha da cam chứ không đỏ gắt như vông như gạo. Đến cái anh bằng lăng thì đã vừa hồng vừa tím. Sáng đến anh hoa muồng thì đã ngả hẳn sang màu vàng chanh.”? A - Phượng B – vông, gạo C – bằng lăng, muồng D – phượng, muồng Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào mang nghĩa gốc? A – mũi đất B – mũi dao C – mũi kéo D – mũi tẹt Câu hỏi 9: hai câu: “Lũ trẻ ngồi im nghe các cụ già kể chuyện. Hôm sau, chúng rủ nhau ra cồn cát cao tìm những bông hoa tím.” liên kết với nhau bằng cách nào? A – thay thế từ ngữ B – bằng dấu phẩy C – từ ngữ mới D – lặp từ ngữ Câu hỏi 10: Hình ảnh “hồ nước” trong câu “Chúng không còn là hồ nước nữa, chúng là những cái giếng không đáy, ở đó ta có thể nhìn thấy bầu trời bên kia trái đất.” được so sánh với hình ảnh nào? A – trái đất B – bầu trời C – giếng không đáy D – bên kia trái đất

1 đáp án
11 lượt xem

Câu hỏi 2: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Nắng đã chiếu sáng…………cửa biển.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.103) A – lóa B – rực C – lòa D - choang Câu hỏi 3: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Giấy ……………..phải giữ lấy lể.” A – trắng B – đẹp C – tốt D – rách Câu hỏi 4: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Hàng khuy…….. như hàng quân trong đội duyệt binh.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.63) A – thẳng tắp B – ngày tháng C – thẳng tuột D – thẳng thắn Câu hỏi 5: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “……..trồng na, …….trồng chuối”. A – bé – bà B – trẻ - già C – lớn – bé D – già – trẻ Câu hỏi 6: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “…………chất chiu hơn ………….phung phí”. A – nhiều – ít B – hiếm – nhiều C – ít – nhiều D – chút – nhiều Câu hỏi 7: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Công thành……. toại.” A – lợi B – đức C – danh D – lộc Câu hỏi 8: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Đến khi các loài hoa rực rỡ như hoa gạo, vông, phượng, bằng lăng, muồng đã……..qua bầu trời Hà Nội, cây sâu trước cửa nhà tôi mới lấp ló những chùm quả xanh giòn.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.98) A – tràn ngập B – vắt ngang C – nhuộm kín D – kéo quân Câu hỏi 9: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Dục tốc bất ……” A – được B – động C – thành D – đạt Câu hỏi 10: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Áo ……..khéo vá hơn lành vụng may.” A – tơi B – rách C – rét D – đẹp Bài 3: Chọn đáp án đúng Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào mang nghĩa chuyển? A – cánh tay B – tay nghề C – khuỷu tay D – đau tay Câu hỏi 2: Câu: “Vì trời nắng to, lại không mưa đã lâu nên có cây héo rũ.” có sử dụng quan hệ từ nào? A – vì, lại B – lại, lâu C – lâu, nên D – vì, nên Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ “dữ dội”? A – mạnh mẽ B – mãnh liệt C – ác liện D – dịu êm Câu hỏi 4: Trong các bài đọc sau, bài đọc nào không thuộc chủ đề “Nam và nữ”? A – con gái B – nghĩa thầy trò C – một vụ đắm tàu D – lớp trưởng lớp tôi Câu hỏi 5: Cụm từ “phía trên bờ đê” trong câu “Phía trên bờ đê, bọn trẻ chăn trâu thả diều, thổi sáo.” là trạng ngữ chỉ gì? A – thời gian B – phương tiện C – nguyên nhân D – nơi chốn Câu hỏi 6: Câu: “Mặt trời càng lên cao, ánh nắng càng chói chang” có sử dụng cặp từ hô ứng nào? A – lên, chói B – càng, chói C – càng, càng D – cao, chói chang Câu hỏi 7: Sự vật nào được nhân hóa trong câu: Hoa phượng màu hồng pha da cam chứ không đỏ gắt như vông như gạo. Đến cái anh bằng lăng thì đã vừa hồng vừa tím. Sáng đến anh hoa muồng thì đã ngả hẳn sang màu vàng chanh.”? A - Phượng B – vông, gạo C – bằng lăng, muồng D – phượng, muồng Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào mang nghĩa gốc? A – mũi đất B – mũi dao C – mũi kéo D – mũi tẹt Câu hỏi 9: hai câu: “Lũ trẻ ngồi im nghe các cụ già kể chuyện. Hôm sau, chúng rủ nhau ra cồn cát cao tìm những bông hoa tím.” liên kết với nhau bằng cách nào? A – thay thế từ ngữ B – bằng dấu phẩy C – từ ngữ mới D – lặp từ ngữ Câu hỏi 10: Hình ảnh “hồ nước” trong câu “Chúng không còn là hồ nước nữa, chúng là những cái giếng không đáy, ở đó ta có thể nhìn thấy bầu trời bên kia trái đất.” được so sánh với hình ảnh nào? A – trái đất B – bầu trời C – giếng không đáy D – bên kia trái đất

2 đáp án
13 lượt xem
2 đáp án
13 lượt xem

giup mik yyyyyyyyyyyyyyyyyyyyy.đừng out Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là gì? Công khaiCông hữuCông cộngCông dân Câu hỏi 2: Thành ngữ nào sau đây không nói về vẻ đẹp của thiên nhiên? Sơn thủy hữu tìnhHương đồng gió nộiNon xanh nước biếcMột nắng hai sương Câu hỏi 3: Chủ ngữ trong câu "Phía trên dải đê chạy dài rạch ngang tầm mắt, ai đã ném bốn năm mảng mây hồng to tướng." là từ nào? Phía trênDải đêMây hồngAi Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ: "Cần câu uốn cong lưỡi sóng Thuyền ai ... trăng đêm" lấp lóalấp lánhlong lanhlong lánh Câu hỏi 5: Từ loại nào trong các từ loại sau được dùng với nghĩa miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật? Danh từĐộng từTính từĐại từ Câu hỏi 6: Từ nào trong các từ loại sau được dùng với nghĩa nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa chúng với nhau? Động từĐại từQuan hệ từTính từ Câu hỏi 7: Từ “đá” trong câu “Con ngựa đá con ngựa đá.”, có quan hệ với nhau như thế nào? Đồng âmĐồng nghĩaTrái nghĩaNhiều nghĩa Câu hỏi 8: Cho đoạn thơ: "Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể Núi dựng cheo leo, hồ lặng im Lá rừng với gió ngân se sẽ Họa tiếng lòng ta với tiếng chim." Đoạn thơ trên có những động từ nào? Chầm chậm, cheo leo, se sẽVào, ta, chimVào, ngân, họaVào, lặng im, ngân, họa Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ: "Mai các cháu học hành tiến bộ Đời đẹp tươi ... tung bay" cờ đỏkhăn đỏáo đỏmũ đỏ Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào phù hợp điền vào chỗ trống câu thơ: "Sáng chớm .....trong lòng Hà Nội Những phố dài xao xác hơi may Người ra đi đầu không ngoảnh lại Sau lưng thềm nắng lá rơi đầy."? thulạnhđôngbuồn

2 đáp án
14 lượt xem

Trần Thủ Độ là người có công lập nên nhà Trần, lại là chú của vua và đứng đầu trăm quan, nhưng không vì thế mà tự cho phép mình vượt qua phép nước.

Có lần, Linh Từ Quốc Mẫu, vợ ông, muốn xin chức câu đương, không thể ví như những câu đương khác. Vì vậy phải chặt một ngón chân để phân biệt.

Người ấy kêu van mãi, ông mới tha cho.

Một lần khác, Linh Từ Quốc Mẫu ngồi kiệu đi qua chỗ thềm cấm, bị một người quân hiệu ngăn lại. Về nhà, bà khóc:

- Tôi là vợ thái sư mà bị kẻ dưới khinh nhờn.

Ông cho bắt người quân hiệu đến. Người này nghĩ là phải chết. Nhưng khi nghe anh ta kể rõ ngọn ngành, ông bảo:

- Ngươi ở chức thấp mà biết giữ phép nước như thế, ta còn trách gì nữa.

Nói rồi, lấy vàng, lụa thưởng cho.

Trần Thủ Độ có công lớn, vua cũng phải nể. Có viên quan nhân lúc vào chầu vua, ứa nước mắt tâu:

- Bệ hạ còn trẻ mà thái sư chuyên quyền, không biết rồi xã tắc sẽ ra sao. Hạ thần lấy làm lo lắm.

Vua đem viên quan đến gặp Trần Thủ Độ và nói:

- Kẻ nào dám tâu xằng với trẫm là Thượng phụ chuyên quyền, nguy cho xã tắc.

Trần Thủ Độ trầm ngâm suy nghĩ rồi tâu:

- Quả có chuyện như vậy. Xin bệ hạ quở trách thần và ban thưởng cho người nói thật.

Theo ĐẠI VIỆT SỬ KÍ TOÀN THƯ

Câu hỏi tìm và phân tích câu ghép bài Thái sư Trần Thủ Độ

Giúp mình vs mình vote cảm ơn ctlhn

1 đáp án
87 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem