• Lớp 12
  • GDCD
  • Mới nhất
2 đáp án
27 lượt xem

C©u 31 : Cán bộ, công chức Nhà nước là chủ thể của hình thức thực hiện pháp luật nào ? A.Thi hành pháp luật B.Tuân thủ pháp luật C.Áp dụng pháp luật D.Sử dụng pháp luật C©u 32 : Các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép làm là: A.Sử dụng pháp luật B.Tuân thủ pháp luật C.Áp dụng pháp luật D.Thi hành pháp luật C©u 33 : Nhà nước ưu tiên cho các thí sinh người dân tộc thiểu số, con thương binh, con liệt sỹ trong các kì thi tuyển sinh Đại học, cao đẳng. Điều này thể hiện: A.Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí. B.Bình đẳng về quyền và cơ hội học tập. C.Bình đẳng về nghĩa vụ học tập. D.Bất bình đẳng trong giáo dục. C©u 34 : Yêu cầu với các cơ quan, công chức nhà nước khi áp dụng pháp luật là: A.Không được làm, nếu không sẽ bị xử lí theo quy định của pháp luật. B.Có thể làm hoặc không làm. C.Buộc phải làm, nếu không sẽ bị xử lí theo quy định của pháp luật. D.Bắt buộc tuân theo các thủ tục, trình tự chặt chẽ do pháp luật quy định. C©u 35 : Hình thức thể hiện của pháp luật là: A.Điều lệ B.Quy phạm pháp luật. C.Nội quy D.Nghị quyết C©u 36 : Yếu tố làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật là nhờ A.Tính quy phạm phổ biến B.Tính hiện đại C.Tính xác định chặt chẽ về hình thức của pháp luật D.Tính dân tộc C©u 37 : Người phải chịu trách nhiệm pháp lí về mọi hành vi vi phạm pháp luật của mình có độ tuổi theo quy định của pháp luật là: A.Tất cả mọi người B.14 tuổi trở lên C.Từ đủ 16 tuổi trở lên D.Từ 18 tuổi trở lên C©u 38 : Muốn quản lý xã hội bằng pháp luật, Nhà nước cần: A.Xử lý nghiêm minh những hành vi vi phạm. B.Tổ chức tốt và có hiệu quả 3 khâu: Xây dựng pháp luật, thực hiện pháp luật và bảo vệ pháp luật. C.Có hệ thống pháp luật tốt: Mang tính toàn diện, đồng bộ, thống nhất, phù hợp. D.Tổ chức tốt công tác tuyên truyền pháp luật cho người dân. C©u 39 : Độ tuổi có thể bị áp dụng trách nhiệm hình sự về những lỗi cố ý gây hậu quả rất nghiêm trọng hoặc những tội phạm đặc biệt nghiêm trọng là A.Từ đủ 16 tuổi trở lên. B.Từ 12 tuổi – 14 tuổi. C.Tất cả mọi người. D.Từ đủ 14 tuổi – 16 tuổi C©u 40 : Từ ngày 15-12-2007, theo nghị quyết 32/CP/2007 mọi người ngồi trên xe gắn máy phải đội mũ bảo hiểm, điều này thể hiện: A.Nội dung của pháp luật. B.Đặc trưng của pháp luật. C.Vai trò của pháp luật. D.Bản chất của pháp luật.

2 đáp án
32 lượt xem

C©u 22 : Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thể hiện ý chí, nguyện vọng của: A. Cán bộ công chức nhà nước B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động D. Nhà nước C©u 23 : Chị Hiền và anh Thiện yêu nhau đã 2 năm và hai người bàn chuyện kết hôn. Bố chị muốn chị kết hôn với anh Thanh là người cùng xóm nên ông kiên quyết phản đối. Trình bày mãi với bố không được, cực chẳng đã, chị Hiền đã nói: Nếu bố cứ cản con là bố vi phạm pháp luật đấy. Khoản 3, điều 9, Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000 quy định: Việc kết hôn do nam, nữ tự nguyện quyết định, không bên nào được ép buộc, lừa dối bên nào; không ai được cưỡng ép hoặc cản trở. Chị Hiền đã nêu ra Luật hôn nhân và gia đình để thuyết phục bố vì: A. Pháp luật quy định trình tự thủ tục pháp lí để công dân yêu cầu Nhà nước bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình B. Pháp luật xác lập quyền và lợi ích hợp pháp của công dân C. Pháp luật phản ánh nguyện vọng của người cầm quyền trong xã hội D. Pháp luật là phương tiện để nhà nước quản lý xã hội C©u 24 : Đâu là hình thức sử dụng pháp luật trong các ví dụ sau: A. Anh An lựa chọn kinh doanh, sửa chữa điện thoại di động và gửi hồ sơ xin giấy phép đăng kinh doanh lên Ủy ban nhân dân huyện. B. Dừng lại trước đèn đỏ. C. Cảnh sát giao thông phạt tiền người tham gia giao thông đi ngược đường một chiều. D. Không kinh doanh thực phẩm bẩn. C©u 25 : Anh An tự ý nghỉ việc 1 ngày. Hành động của anh an là hành vi vi phạm: A. Kỉ luật B. Dân sự C. Hành chính D. Hình sự C©u 26 : Nhà nước đưa ra trách nhiệm pháp lý là nhằm: A. Phạt tiền người vi phạm. B. Buộc chủ thể vi phạm chấm dứt hành vi trái pháp luật, phải chịu những thiệt hại nhất định; giáo dục răn đe những người khác. C. Ngăn chặn người vi phạm có thể có vi phạm mới. D. Lập lại trật tự xã hội. C©u 27 : Yêu cầu với các cá nhân, tổ chức khi thi hành pháp luật là A. Không được làm, nếu không sẽ bị xử lí theo quy định của pháp luật. B. Buộc phải làm, nếu không sẽ bị xử lí theo quy định của pháp luật. C. Có thể làm hoặc không làm D. Bắt buộc tuân theo các thủ tục, trình tự chặt chẽ do pháp luật quy định C©u 28 : Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật xâm hại tới: A. Các quy tắc kỉ luật lao động trong các cơ quan, trường học, doanh nghiệp, các quy định đối với cán bộ, công chức nhà nước. B. Tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự của người khác. C. Các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. D. Các quy tắc quản lí nhà nước. C©u 29 : Trong hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản có giá trị pháp lý cao nhất là A. Thông tư. B. Nghị quyết. C. Bộ luật. D. Hiến pháp. C©u 30 : Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật xâm hại tới: A. Các quy tắc kỉ luật lao động trong các cơ quan, trường học, doanh nghiệp, các quy định đối với cán bộ, công chức nhà nước. B. Các quy tắc quản lí nhà nước. C. Các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. D. Tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự của người khác.

2 đáp án
71 lượt xem

C©u 21 : Tính quyền lực bắt buộc chung là cơ sở để phân biệt pháp luật với A.Phong tục tập quán B.Nội quy nhà trường C.Điều lệ Đảng viên D.Đạo đức C©u 22 : Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thể hiện ý chí, nguyện vọng của: A.Cán bộ công chức nhà nước B.Giai cấp công nhân C.Giai cấp công nhân và nhân dân lao động D.Nhà nước C©u 23 : Chị Hiền và anh Thiện yêu nhau đã 2 năm và hai người bàn chuyện kết hôn. Bố chị muốn chị kết hôn với anh Thanh là người cùng xóm nên ông kiên quyết phản đối. Trình bày mãi với bố không được, cực chẳng đã, chị Hiền đã nói: Nếu bố cứ cản con là bố vi phạm pháp luật đấy. Khoản 3, điều 9, Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000 quy định: Việc kết hôn do nam, nữ tự nguyện quyết định, không bên nào được ép buộc, lừa dối bên nào; không ai được cưỡng ép hoặc cản trở. Chị Hiền đã nêu ra Luật hôn nhân và gia đình để thuyết phục bố vì: A.Pháp luật quy định trình tự thủ tục pháp lí để công dân yêu cầu Nhà nước bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình B.Pháp luật xác lập quyền và lợi ích hợp pháp của công dân C.Pháp luật phản ánh nguyện vọng của người cầm quyền trong xã hội D.Pháp luật là phương tiện để nhà nước quản lý xã hội C©u 24 : Đâu là hình thức sử dụng pháp luật trong các ví dụ sau: A.Anh An lựa chọn kinh doanh, sửa chữa điện thoại di động và gửi hồ sơ xin giấy phép đăng kinh doanh lên Ủy ban nhân dân huyện. B.Dừng lại trước đèn đỏ. C.Cảnh sát giao thông phạt tiền người tham gia giao thông đi ngược đường một chiều. D.Không kinh doanh thực phẩm bẩn. C©u 25 : Anh An tự ý nghỉ việc 1 ngày. Hành động của anh an là hành vi vi phạm: A.Kỉ luật B.Dân sự C.Hành chính D.Hình sự C©u 26 : Nhà nước đưa ra trách nhiệm pháp lý là nhằm: A.Phạt tiền người vi phạm. B.Buộc chủ thể vi phạm chấm dứt hành vi trái pháp luật, phải chịu những thiệt hại nhất định; giáo dục răn đe những người khác. C.Ngăn chặn người vi phạm có thể có vi phạm mới. D.Lập lại trật tự xã hội. C©u 27 : Yêu cầu với các cá nhân, tổ chức khi thi hành pháp luật là A.Không được làm, nếu không sẽ bị xử lí theo quy định của pháp luật. B.Buộc phải làm, nếu không sẽ bị xử lí theo quy định của pháp luật. C.Có thể làm hoặc không làm D.Bắt buộc tuân theo các thủ tục, trình tự chặt chẽ do pháp luật quy định C©u 28 : Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật xâm hại tới: A.Các quy tắc kỉ luật lao động trong các cơ quan, trường học, doanh nghiệp, các quy định đối với cán bộ, công chức nhà nước. B.Tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự của người khác. C.Các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. D.Các quy tắc quản lí nhà nước. C©u 29 : Trong hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản có giá trị pháp lý cao nhất là A.Thông tư. B.Nghị quyết. C.Bộ luật. D.Hiến pháp. C©u 30 : Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật xâm hại tới: A.Các quy tắc kỉ luật lao động trong các cơ quan, trường học, doanh nghiệp, các quy định đối với cán bộ, công chức nhà nước. B.Các quy tắc quản lí nhà nước. C.Các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. D.Tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự của người khác.

2 đáp án
28 lượt xem

C©u 6 : Văn bản nào dưới đây là văn bản quy phạm pháp luật A. Văn bản do cơ quan nhà nước ban hành B. Văn bản có chứa quy phạm pháp luật C. Văn bản do các tổ chức chính trị - xã hội ban hành D. Văn bản có chứa quy phạm PL do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành C©u 7 : Công dân bình đẳng trước pháp luật là: A. Công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật. B. Công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau theo địa bàn sinh sống. C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lí theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể mà họ tham gia. D. Công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo. C©u 8 : Chủ thể áp dụng trách nhiệm hành chính là: A. Cơ quan quản lí nhà nước. B. Tòa án. C. Viện kiểm sát. D. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị hoặc người đứng đầu các doanh nghiệp. C©u 9 : Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là: A. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lí theo quy định của pháp luật. B. Công dân ở bất kì độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lí như nhau. C. Công dân nào thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lí. D. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị đều phải chịu trách nhiệm kỉ luật. C©u 10 : Các cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ nghĩa vụ pháp lý, làm những gì pháp luật quy định phải làm là A. Sử dụng pháp luật B. Thi hành pháp luật C. Tuân thủ pháp luật D. Áp dụng pháp luật C©u 11 : Pháp luật mang bản chất giai cấp vì: A. Pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội. B. Pháp luật phản ánh nhu cầu, lợi ích của các giai tầng khác nhau trong xã hội. C. Các quy phạm pháp luật được thực hiện trong thực tiễn đời sống xã hội vì sự phát triển của xã hội. D. Pháp luật do Nhà nước, đai diện cho giai cấp cầm quyền, ban hành và bảo đảm thực hiện. C©u 12 : Cơ quan quyền lực cao nhất có thẩm quyền ban hành các văn bản quy phạm pháp luật và tổ chức thực hiện pháp luật là: A. Tòa án nhân dân tối cao. B. Ủy ban thường vụ Quốc hội C. Quốc hội D. Chính phủ C©u 13 : Một trong những trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật là: A. Tăng cường quan hệ hợp tác quốc tế. B. Kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại. C. Đổi mới và hoàn thiện hệ thống pháp luật, xử lí nghiêm minh những hành vi vi phạm pháp luật. D. Giữ gìn, phát huy truyền thống dân tộc. C©u 14 : Người từ đủ 6 – 18 tuổi khi tham gia các giao dịch dân sự phải được sự đồng ý của: A. Tòa án. B. Viện kiểm sat. C. Người đại diện theo pháp luật. D. Chính quyền địa phương. C©u 15 : Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm : A. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người. B. Quy định các bổn phận của công dân. C. Quy định các hành vi không được làm. D. Quy định các quy tắc xử sự chung (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm). C©u 16 : Yêu cầu với các cá nhân, tổ chức khi tuân thủ pháp luật là. A. Không được làm, nếu không sẽ bị xử lí theo quy định của pháp luật. B. Bắt buộc tuân theo các thủ tục, trình tự chặt chẽ do pháp luật quy định. C. Buộc phải làm, nếu không sẽ bị xử lí theo quy định của pháp luật. D. Có thể làm hoặc không làm. C©u 17 : Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để ra các quyết định làm phát sinh, chấm dứt hoặc thay đổi việc thực hiện quyền, nghĩa vụ cụ thể của các cá nhân, tổ chức là. A. Thi hành pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật. C©u 18 : Chủ thể áp dụng trách nhiệm hình sự là A. Công an. B. Cơ quan quản lí nhà nước. C. Viện kiểm sát. D. Tòa án. C©u 19 : Yêu cầu với các cá nhân, tổ chức khi sử dụng pháp luật là: A. Bắt buộc tuân theo các thủ tục, trình tự chặt chẽ do pháp luật quy định B. Buộc phải làm, nếu không sẽ bị xử lí theo quy định của pháp luật. C. Có thể làm hoặc không làm D. Không được làm, nếu không sẽ bị xử lí theo quy định của pháp luật. C©u 20 : Tìm câu phát biểu sai trong các câu sau: A. Quản lý xã hội bằng pháp luật đảm bảo tính dân chủ, công bằng. B. Pháp luật là phương tiện duy nhất để nhà nước quản lý xã hội. C. Nhà nước quản lý xã hội chủ yếu bằng pháp luật. D. Pháp luật được đảm bảo bằng sức mạnh của quyền lực nhà nước. C©u 21 : Tính quyền lực bắt buộc chung là cơ sở để phân biệt pháp luật với A. Phong tục tập quán B. Nội quy nhà trường C. Điều lệ Đảng viên D. Đạo đức

2 đáp án
103 lượt xem

C©u 11 : Pháp luật mang bản chất giai cấp vì: A.Pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội. B.Pháp luật phản ánh nhu cầu, lợi ích của các giai tầng khác nhau trong xã hội. C.Các quy phạm pháp luật được thực hiện trong thực tiễn đời sống xã hội vì sự phát triển của xã hội. D.Pháp luật do Nhà nước, đai diện cho giai cấp cầm quyền, ban hành và bảo đảm thực hiện. C©u 12 : Cơ quan quyền lực cao nhất có thẩm quyền ban hành các văn bản quy phạm pháp luật và tổ chức thực hiện pháp luật là: A.Tòa án nhân dân tối cao. B.Ủy ban thường vụ Quốc hội C.Quốc hội D.Chính phủ C©u 13 : Một trong những trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật là: A.Tăng cường quan hệ hợp tác quốc tế. B.Kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại. C.Đổi mới và hoàn thiện hệ thống pháp luật, xử lí nghiêm minh những hành vi vi phạm pháp luật. D.Giữ gìn, phát huy truyền thống dân tộc. C©u 14 : Người từ đủ 6 – 18 tuổi khi tham gia các giao dịch dân sự phải được sự đồng ý của: A.Tòa án. B.Viện kiểm sat. C.Người đại diện theo pháp luật. D.Chính quyền địa phương. C©u 15 : Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm : A.Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người. B.Quy định các bổn phận của công dân. C.Quy định các hành vi không được làm. D.Quy định các quy tắc xử sự chung (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm). C©u 16 : Yêu cầu với các cá nhân, tổ chức khi tuân thủ pháp luật là. A.Không được làm, nếu không sẽ bị xử lí theo quy định của pháp luật. B.Bắt buộc tuân theo các thủ tục, trình tự chặt chẽ do pháp luật quy định. C.Buộc phải làm, nếu không sẽ bị xử lí theo quy định của pháp luật. D.Có thể làm hoặc không làm. C©u 17 : Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để ra các quyết định làm phát sinh, chấm dứt hoặc thay đổi việc thực hiện quyền, nghĩa vụ cụ thể của các cá nhân, tổ chức là. A.Thi hành pháp luật. B.Sử dụng pháp luật. C.Áp dụng pháp luật. D.Tuân thủ pháp luật. C©u 18 : Chủ thể áp dụng trách nhiệm hình sự là A.Công an. B.Cơ quan quản lí nhà nước. C.Viện kiểm sát. D.Tòa án. C©u 19 : Yêu cầu với các cá nhân, tổ chức khi sử dụng pháp luật là: A.Bắt buộc tuân theo các thủ tục, trình tự chặt chẽ do pháp luật quy định B.Buộc phải làm, nếu không sẽ bị xử lí theo quy định của pháp luật. C.Có thể làm hoặc không làm D.Không được làm, nếu không sẽ bị xử lí theo quy định của pháp luật. C©u 20 : Tìm câu phát biểu sai trong các câu sau: A.Quản lý xã hội bằng pháp luật đảm bảo tính dân chủ, công bằng. B.Pháp luật là phương tiện duy nhất để nhà nước quản lý xã hội. C.Nhà nước quản lý xã hội chủ yếu bằng pháp luật. D.Pháp luật được đảm bảo bằng sức mạnh của quyền lực nhà nước.

2 đáp án
26 lượt xem

C©u 1 : Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành ………… mà nhà nước là đại diện. A.Phù hợp với mọi tầng lớp nhân dân. B.Phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền C.Phù hợp với ý chí nguyện vọng của nhân dân D.Phù hợp với các quy phạm đạo đức C©u 2 : Tòa án xét xử các vụ án sản xuất hàng giả không phụ thuộc vào người bị xét xử là ai, giữ chức vụ gì. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào của công dân? A.Bình đẳng về quyền tự chủ trong kinh doanh. B.Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh. C.Bình đẳng về quyền lao động. D.Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí. C©u 3 : Cơ sở để phân biệt pháp luật với Điều lệ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh là nhờ pháp luật có: A.Tính quyền lực bắt buộc chung B.Tính hiện đại C.Tính quy phạm phổ biến D.Tính truyền thống C©u 4 : Điều 35, Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000 quy định: “Con có bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn, hiếu thảo với cha mẹ, lắng nghe những lời khuyên bảo đúng đắn của cha mẹ, giữ gìn danh dự, truyền thống tốt đẹp của gia đình”. Điều này thể hiện A.Thể hiện truyền thống đạo lý của dân tộc. B.Pháp luật là phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức. C.Quy phạm pháp luật không liên quan đến đạo đức. D.Chuẩn mực của hành vi trong quan hệ với cha, mẹ. C©u 5 : Pháp luật có tính quyền lực bắt buộc chung vì A.PL là hệ thống các quy tắc xử sự, là những khuôn mẫu được áp dụng ở mọi nơi, đối với mọi tổ chức cá nhân và trong mọi mối quan hệ. B.Pháp luật phù hợp với ý chí nguyện vong của nhân dân C.Hình thức thể hiện của pháp luật là các văn bản quy phạm pháp luật. D.Pháp luật do Nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh của quyền lực Nhà nước. C©u 6 : Văn bản nào dưới đây là văn bản quy phạm pháp luật A.Văn bản do cơ quan nhà nước ban hành B.Văn bản có chứa quy phạm pháp luật C.Văn bản do các tổ chức chính trị - xã hội ban hành D.Văn bản có chứa quy phạm PL do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành C©u 7 : Công dân bình đẳng trước pháp luật là: A.Công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật. B.Công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau theo địa bàn sinh sống. C.Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lí theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể mà họ tham gia. D.Công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo. C©u 8 : Chủ thể áp dụng trách nhiệm hành chính là: A.Cơ quan quản lí nhà nước. B.Tòa án. C.Viện kiểm sát. D.Thủ trưởng cơ quan, đơn vị hoặc người đứng đầu các doanh nghiệp. C©u 9 : Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là: A.Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lí theo quy định của pháp luật. B.Công dân ở bất kì độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lí như nhau. C.Công dân nào thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lí. D.Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị đều phải chịu trách nhiệm kỉ luật. C©u 10 : Các cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ nghĩa vụ pháp lý, làm những gì pháp luật quy định phải làm là A.Sử dụng pháp luật B.Thi hành pháp luật C.Tuân thủ pháp luật D.Áp dụng pháp luật

2 đáp án
36 lượt xem

Câu 31: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân áp dụng pháp luật? A. Cảnh sát giao thông xử phạt 3 thanh niên chở nhau, không đội mũ bảo hiểm B. Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà nước. C. Người tham gia giao thông không vượt qua nga tư khi có tín hiệu đèn đỏ. D. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn. Câu 32: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm kỉ luật? A. Vay tiền dây dưa không trả. B. Chặt cành, tỉa cây mà không đặt biển báo. C. Cướp giật dây chuyền, túi xách người đi đường. D. Xây nhà trái phép. Câu 33: Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm: A. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người. B. Quy định các hành vi không được làm. C. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm). D. Quy định các bổn phận của công dân. Câu 34: Các quyền và nghĩa vụ pháp lý cơ bản của công dân được qui định trong: A. Luật hành chính. B. Luật dân sự. C. Hiến pháp. D. Luật hôn nhân - gia đình. Câu 35: Vi phạm pháp luật có các dấu hiệu: A. Là hành vi trái pháp luật. B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện. C. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện. D. Lỗi của chủ thể. Câu 36: Người nào tuy có điều kiện mà không cứu giúp người đang ở tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, dẫn đến hậu quả người đó chết thì: A. Vi phạm pháp luật dân sự. B. Vi phạm pháp luật hành chính. C. Vi phạm pháp luật hình sự. D. Bị xử phạt vi phạm hành chính. Câu 37: Thế nào là người có năng lực trách nhiệm pháp lý? A. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của pháp luật, có thể nhận thức và điều khiển hành vi của mình. B. Là người tự quyết định cách xử sự của mình và độc lập chịu trách nhiệm về hành vi đã thực hiện. C. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của Pháp luật. D. Là người không mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức. Câu 38: Ông A là người có thu nhập cao. Hàng năm, ông chủ động đến cơ quan thuế để nộp thuế thu nhập cá nhân. Trong trường hợp này, ông A đã: A. Thi hành pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 39: Quan hệ xã hội nào dưới đây không phải là quan hệ pháp luật: A. Anh A chị B làm thủ tục đăng ký kết hôn. B. Quan hệ về tình yêu nam – nữ. C. Chị N ra chợ mua rau. D. Quan hệ lao động. Câu 40: K đánh H gây thương tích 15%. Theo em K phải chịu hình phạt nào? A. Răn đe, giáo dục. B. Phạt tù. C. Cảnh cáo và bồi thường tiền thuốc men cho H. D. Tạm giữ để giáo dục.

2 đáp án
21 lượt xem

Câu 2: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân thi hành pháp luật? A. Công ty X thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định pháp luật B. Người kinh doanh trốn thuế C. Anh A chị B đến UBND xã đăng ký kết hôn D. Các bên tranh chấp phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình theo qui định của PL. Câu 3: Công dân bình đẳng trước pháp luật là: A. Công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật. B. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể mà họ tham gia. C. Công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo. D. Công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống. Câu 4: Pháp luật là: A. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện . B. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống. C. Hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương. D. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước. Câu 5: Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của: A. Giai cấp công nhân. B. Giai cấp công nhân và đa số nhân dân lao động. C. Tất cả mọi người trong xã hội. D. Giai cấp nông dân. Câu 6: Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện quyền (những việc được làm) là: A. Áp dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật. Câu 7: Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là: A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Pháp luật có tính bắt buộc chung. C. Pháp luật có tính quyền lực. D. Pháp luật có tính quy phạm. Câu 8: Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000 ở điều 34 khẳng định chung “ cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con”. Điều này phù hợp với: A. Chuẩn mực đời sống tình cảm, tinh thần của con người. B. Hiến pháp. C. Quy tắc xử sự trong đời sống xã hội. D. Nguyện vọng của mọi công dân. Câu 9: Vi phạm hình sự ở mức độ tội phạm nghiêm trọng, khung hình cao nhất là: A. 3 năm B. 7 năm C. 8 năm D. 5 năm Câu 10: Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là: A. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau. B. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật. C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật. D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý.

2 đáp án
51 lượt xem

Câu 21: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân sử dụng pháp luật? A. Công ty X thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định pháp luật. B. Các bên tranh chấp phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình theo qui định của PL. C. Người kinh doanh trốn thế phải nộp phạt. D. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn. Câu 22: Vi phạm hình sự là: A. Hành vi nguy hiểm cho xã hội. B. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội. C. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội. D. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội. Câu 23: Các tổ chức cá nhân không làm những việc bị cấm là: A. Tuân thủ pháp luật B. Thi hành pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 24: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân thực hiện PL với sự tham gia can thiệp của nhà nước: A. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế. B. Công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh. C. Người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt. D. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ. Câu 25: Người chưa thành niên, theo qui định pháp luật Việt Nam là người chưa đủ: A. 15 tuổi B. 16 tuổi C. 17 tuổi D. 18 tuổi Câu 26: Điền vào chổ trống các từ thích hợp: Các quy phạm pháp luật do….…….. ban hành phù hợp với ……………của giai cấp …………. mà nhà nước là đại diện. A. Ýchí - cầm quyền- nhà nước B. Nhà nước- ý chí- cầm quyền C. Cầm quyền- nhà nước- ý chí D. Ý chí- nhà nước- cầm quyền Câu 27: Trong các nghĩa vụ sau đây nghĩa vụ nào không phải là nghĩa vụ pháp lý? A. Thanh niên đủ 18 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự. B. Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ già. C. Đoàn viên thanh niên phải chấp hành điều lệ của Đoàn. D. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế. Câu 28: Trần văn B 15 tuổi bị bắt quả tang khi đang sản xuất rượu giả.số lượng rượu giả do B sản xuất nếu đem ra thị trường bán bằng với giá của rượu thật có giá trị khoảng 1 triệu đồng. Trong trường hợp này Trần Văn B phải chịu trách nhiệm: A. Kỉ luật B. Hình sự C. Dân sự D. Hành chính Câu 29: Pháp luật có đặc trưng là: A. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội. B. Mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội. C. Vì sự phát triển của xã hội. D. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến; mang tính quyền lực, bắt buộc chung; có tính xác định chặt chẻ về mặt hình thức. Câu 30: Hình thức xử phạt chính đối với người vi phạm hành chính: A. Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ B. Tịch thu tang vật, phương tiện. C. Phạt tiền, cảnh cáo D. Buộc khắc phục hậu quả do mình gây ra

2 đáp án
104 lượt xem

Câu 11: Học sinh đủ 16 tuổi được phép lái loại xe có dung tích xi - lanh bằng bao nhiêu A. Trên 90 cm3 B. 90 cm3 C. Từ 50 cm3 đến 70 cm3 D. Dưới 50 cm3 Câu 12: Xác định câu phát biểu sai: Trong một quan hệ pháp luật: A. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể không tách rời nhau. B. Quyền của cá nhân, tổ chức này không liên quan đến nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức khác C. Không có chủ thể nào chỉ có quyền mà không có nghĩa vụ. D. Không có chủ thể nào chỉ có nghĩa vụ mà không có quyền. Câu 13: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới ………... A. Tính mạng và tài sản của công dân. B. Các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. C. Các quy tắc quản lý nhà nước. D. Các quan hệ lao động, công vụ nhà nước. Câu 14: Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở: A. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động. B. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội. C. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội. D. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội. Câu 15: Ông A xây nhà lấn vào lối đi chung của các hộ khác. Ông A sẽ chịu hình thức xử lý nào của Ủy ban nhân dân phường? A. Thuyết phục, giáo dục. B. Cảnh cáo, phạt tiền. C. Phạt tù. D. Cảnh cáo, buộc tháo dỡ phần xây dựng trái phép. Câu 16: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là: A. Từ đủ 16 tuổi trở lên. B. Từ đủ 20 tuổi trở lên. C. Từ 18 tuổi trở lên. D. Từ đủ 14 tuổi trở lên. Câu 17: Luật nghĩa vụ quân sự quy định độ tuổi gọi nhập ngũ trong thời bình là: A. Từ 18 đến 27 tuổi. B. Từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi C. Từ đủ 17 tuổi đến hết 25 tuổi. D. Từ 17 tuổi đến 27 tuổi. Câu 18: Pháp luật qui định người từ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm do mình gây ra? A. Đủ 16 tuổi trở lên B. Đủ 18 tuổi trở lên C. Đủ 17 tuổi trở lên D. Đủ 15 tuổi trở lên Câu 19: Pháp luật là phương tiện để nhà nước: A. Bảo vệ các công dân. B. Quản lý công dân. C. Bảo vệ các giai cấp. D. Quản lý xã hội. Câu 20: Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân? A. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân. B. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân. C. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân. D. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.

2 đáp án
46 lượt xem