Câu 31: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân áp dụng pháp luật? A. Cảnh sát giao thông xử phạt 3 thanh niên chở nhau, không đội mũ bảo hiểm B. Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà nước. C. Người tham gia giao thông không vượt qua nga tư khi có tín hiệu đèn đỏ. D. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn. Câu 32: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm kỉ luật? A. Vay tiền dây dưa không trả. B. Chặt cành, tỉa cây mà không đặt biển báo. C. Cướp giật dây chuyền, túi xách người đi đường. D. Xây nhà trái phép. Câu 33: Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm: A. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người. B. Quy định các hành vi không được làm. C. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm). D. Quy định các bổn phận của công dân. Câu 34: Các quyền và nghĩa vụ pháp lý cơ bản của công dân được qui định trong: A. Luật hành chính. B. Luật dân sự. C. Hiến pháp. D. Luật hôn nhân - gia đình. Câu 35: Vi phạm pháp luật có các dấu hiệu: A. Là hành vi trái pháp luật. B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện. C. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện. D. Lỗi của chủ thể. Câu 36: Người nào tuy có điều kiện mà không cứu giúp người đang ở tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, dẫn đến hậu quả người đó chết thì: A. Vi phạm pháp luật dân sự. B. Vi phạm pháp luật hành chính. C. Vi phạm pháp luật hình sự. D. Bị xử phạt vi phạm hành chính. Câu 37: Thế nào là người có năng lực trách nhiệm pháp lý? A. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của pháp luật, có thể nhận thức và điều khiển hành vi của mình. B. Là người tự quyết định cách xử sự của mình và độc lập chịu trách nhiệm về hành vi đã thực hiện. C. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của Pháp luật. D. Là người không mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức. Câu 38: Ông A là người có thu nhập cao. Hàng năm, ông chủ động đến cơ quan thuế để nộp thuế thu nhập cá nhân. Trong trường hợp này, ông A đã: A. Thi hành pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 39: Quan hệ xã hội nào dưới đây không phải là quan hệ pháp luật: A. Anh A chị B làm thủ tục đăng ký kết hôn. B. Quan hệ về tình yêu nam – nữ. C. Chị N ra chợ mua rau. D. Quan hệ lao động. Câu 40: K đánh H gây thương tích 15%. Theo em K phải chịu hình phạt nào? A. Răn đe, giáo dục. B. Phạt tù. C. Cảnh cáo và bồi thường tiền thuốc men cho H. D. Tạm giữ để giáo dục.
2 câu trả lời
31: D. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn.
32 : C
33 A
34 D
35 C
36 A
37 B
38 C
39 C
40 C
Câu 31: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân áp dụng pháp luật?
A. Cảnh sát giao thông xử phạt 3 thanh niên chở nhau, không đội mũ bảo hiểm
c âu 32: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm kỉ luật?
. B. Chặt cành, tỉa cây mà không đặt biển báo.
Câu 33: Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm:
C. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm).
Câu 34: Các quyền và nghĩa vụ pháp lý cơ bản của công dân được qui định trong:
C. Hiến pháp.
Câu 35: Vi phạm pháp luật có các dấu hiệu:
C. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
Câu 36: Người nào tuy có điều kiện mà không cứu giúp người đang ở tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, dẫn đến hậu quả người đó chết thì:
C. Vi phạm pháp luật hình sự.
Câu 37: Thế nào là người có năng lực trách nhiệm pháp lý?
A. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của pháp luật, có thể nhận thức và điều khiển hành vi của mình.
Câu 38: Ông A là người có thu nhập cao. Hàng năm, ông chủ động đến cơ quan thuế để nộp thuế thu nhập cá nhân. Trong trường hợp này, ông A đã:
A. Thi hành pháp luật.
Câu 39: Quan hệ xã hội nào dưới đây không phải là quan hệ pháp luật:
C. Chị N ra chợ mua rau
Câu 40: K đánh H gây thương tích 15%. Theo em K phải chịu hình phạt nào?
B. Phạt tù.