• Lớp 11
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Câu 1. Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là A. Mất cân bằng giới tính. B. Cạn kiệt nguồn nước ngọt. C. Ô nhiễm môi trường. D. Động đất và núi lửa. Câu 2. Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao. B. Số người trong độ tuổi lao đông đông. C. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao. D. Tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới. Câu 3. Khu vực có nhiều người cao tuổi nhất trên thế giới là A. Tây Á. B. Bắc Mĩ. C. Caribê. D. Tây Âu. Câu 4. Vấn đề dân số cần giải quyết ở các nước phát triển hiện nay là A. bùng nổ dân số. B. già hoá dân số. C. tỉ lệ dân thành thị cao. D. phân hoá giàu nghèo. Câu 5. Ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Xây dựng . D. Dịch vụ. Câu 6. Loại khí thải nào đã làm tầng ô dôn mỏng dần? A. O3 B. CFCs C. CO2 D. N2O Câu 7. Để giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu cần sự hợp tác giữa A. các quốc gia trên thế giới. B. các quốc gia phát triển. C. các quốc gia đang phát triển. D. một số cường quốc kinh tế. Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến hiện tượng biến đổi khí hậu toàn cầu? A. Lượng khí thải CO2 tăng nhanh. B. Gia tăng lượng rác thải sinh hoạt. C. Gia tăng lượng khí thải CFCs. D. Ô nhiễm môi trường các đại dương. Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính trên toàn thế giới là chất khí A. CFCS B. NO2 C. CO2 D. CH4 Câu 10. Dân số già dẫn tới hệ quả nào sau đây? A. Thiếu hụt nguồn lao động. B. Cạn kiệt nguồn tài nguyên. C. Gây sức ép tới môi trường. D. Thất nghiệp và thiếu việc làm. Câu 11. Quốc gia nào sau đây đang phải đối mặt với hậu quả của già hóa dân số? A. Nhật Bản. B. Ấn Độ. C. Việt Nam. D. Trung Quốc. Câu 12. Vấn đề nào dưới đây chỉ được giải quyết khi có sự hợp tác chặt chẽ của tất cả các nước trên thế giới? A. Chống mưa axit. B. Biến đổi khí hậu. C. Sử dụng nguồn nước ngọt. D. Ô nhiễm môi trường biển. Câu 13. Biện pháp nhằm làm cân bằng giữa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường tự nhiên và giải quyết các vấn đề xã hội mà nhân loại đang hướng tới là A. Phát triển theo chiều rộng. B. Phát triển theo chiều sâu. C. Phát triển nhanh. D. Phát triển bền vững. Câu 14. Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay là A. Cháy rừng. B. Ô nhiễm môi trường. C. Biến đổi khí hậu. D. Con người khai thác quá mức. Câu 15. Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là A. chặt phá rừng bừa bãi. B. dân số tăng nhanh. C. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu. D. chất thải chưa được xử lý đổ ra sông, hồ. Câu 16. Biện pháp hữu hiệu để có thể tiêu diệt tận gốc mối đe doạ từ chủ nghĩa khủng bố quốc tế là A. nâng cao mức sống của nhân dân từng nước. B. sự hợp tác tích cực giữa các quốc gia với nhau. C. tăng cường và siết chặt an ninh nội địa từng nước. D. áp dụng khoa học và công nghệ vào cuộc chiến. Câu 17. Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 18. Biện pháp tổng thể nhất nhằm giải quyết vấn đề Trái Đất nóng lên là A. trồng nhiều cây xanh và bảo vệ rừng hiện có. B. cắt giảm lượng khí CO2 thải trực tiếp vào khí quyển. C. loại bỏ hoàn toàn khí thải CFCs trong các họat động công nghiệp. D. tuyên truyền giáo dục ý thức của người dân về vấn đề bảo vê môi trường. Câu 19. Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Nước biển ngày càng dâng cao. B. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền. C. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền. D. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa.

2 đáp án
82 lượt xem

1 thế nào là sự phát triển bền vững trong sản xuất A.là sự phát triển chắc chắn B.là sự phát triển nhằm thỏa mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại C.là sự phát triển nhằm thỏa mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của thế hệ tương lai D là sự phát triển nhằm thỏa mãn nhu cầu của thế hệ tương lai 2.nồi cơm điện thuộc loại máy tự động, robot, máy bán tự động A. Máy bán tự động B.máy tự động C. Không thuộc loại nào. D robot nấu cơm 3. Các phương pháp hàn thông dụng A.hàn khuôn, hàn hơi B hàn hồ quang , hàn tự do C hàn khuôn, hàn tự do D hàn hồ quang, hàn hơi 4. Chuyển động cắt A là góc hợp bởi mặt trước và mặt sau B.để cắt được vật liệu, dao tiến vào phôi, làm lớp kim loại phía trước dao bong ra đó là phôi C để cắt được vật liệu, giữa phôi và dao phải đứng im D để cắt được vật liệu giữa phôi và dao phải có chuyển động tương đối với nhau 5 nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường do phương pháp đúc và cắt gọt gây ra A. Dầu, mỡ bôi trơn B các chất thải đã xử lí nhưng lại đưa ra môi trường C phôi D. Các chất thải không xử lí 6. loại nào là máy tự động A máy đếm tiền B.quạt điện C.xe máy D. Máy bơm nước 7. Có các chuyển động nào khi tiện A chuyển động tiến dao phối hợp B chuyển động cắt và chuyển động tiến dao, phối hợp C chuyển động cắt D chuyển động tiến dao ngang dọc, phối hợp

2 đáp án
54 lượt xem
2 đáp án
57 lượt xem
2 đáp án
56 lượt xem
2 đáp án
51 lượt xem
2 đáp án
48 lượt xem
2 đáp án
164 lượt xem
1 đáp án
50 lượt xem
2 đáp án
57 lượt xem