• Lớp 10
  • GDCD
  • Mới nhất

Câu 1. Theo C.Mác, chúng ta có thể dựa vào đâu để phân biệt các thời đại kinh tế khác nhau trong lịch sử? A. Đối tượng lao động B. Tư liệu lao động C. Sản phẩm lao động D. Người lao đông Câu 2. Trong tư liệu lao động, bộ phận quyết định đến năng suất lao động là yếu tô nào dưới đây?A. Công cụ lao động. B. Nguyên vật liệu cho sản xuất. C. Kết cấu hạ tầng sản xuất. D. Các vật thể chứa đựng, bảo quản Câu 3. Muốn thúc đẩy sự phát triển của sản xuất thì trước tiên phải chăm lo đầu tư phát triểnA. nguồn tài chính B. nguồn tài nguyên thiên nhiên C. nguồn lực con người D. khoa học và công nghệ Câu 4. Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp lại thành A. phương thức sản xuất B. lực lượng sản xuấtC. quá trình sản xuất D. tư liệu sản xuất Câu 5. Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất gồmA. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.B. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao độngC. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.D. Sức lao động, tư liệu lao động; công cụ sản xuất. Câu 6. Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội là sự A. tăng trưởng kinh tế. B. phát triển xã hội. C. phát triển kinh tế. D. phát triển bền vững Câu 7. Những nội dung nào sau đây không phải là yếu tố của tư liệu lao động? A. Công cụ lao động. B. Hệ thống bình chứa.C. Kết cấu hạ tầng. D. Tư liệu sản xuất. Câu 8. Một vật hay hệ thông những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Công cụ lao động. B. Đối tượng lao động.C.Tư liệu lao động. D. Tài nguyên thiên nhiên. Câu 9. Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội, từ đó giúp con người ngày càng A. giàu có và thoải mái hơnB. Hoàn thiện và phát triển toàn diện C. Có cuộc sống phong phú và đa dạng.D. Có nhiều điều kiện về mặt vật chất và tinh thần Câu 10. Sự tăng trưởng kinh tế phải dựa trên cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ để đảm bảo tăng trưởng kinh tế A. Ổn định B. Liên tục C. Phù hợp D. Bền vững Câu 11. Nước biển được những người nông dân bơm lên ruộng, phơi nắng tạo thành muối ăn. Như vậy nước biển được gọi là yếu tố nào sau đây? A. Tư liệu lao động. B. Công cụ lao động. C. Đối tượng lao động. D. Tài nguyên thiên nhiên Câu 12. Máy cày mà người nông dân sử dụng được gọi là yếu tố nào sau đây của quá trình sản xuất? A. Tư liệu lao động. B. Công cụ lao động. C. Đối tượng lao động. D. Tài nguyên thiên nhiên Câu 13. Có ý kiến cho rằng: Cây gỗ là tư liệu lao động của người thợ chống lò trong hầm mỏ nhưng là đối tượng lao động của người thợ mộc. em sẽ sử dụng căn cứ nào dưới đây để giải thích cho ý kiến đó? A. Đặc tính cơ bản của cây gỗ gắn với chức năng của nó trong sản xuất B. Mục đích sử dụng cây gỗ gắn với chức năng mà nó đảm nhận trong sản xuất. C. Thuộc tính cơ bản gắn với mục đích sử dụng của cây gỗ trong sản xuất. D. Chức năng cây gỗ đảm nhận gắn với đặc trưng cơ bản của nó trong sản xuất. Câu 14. Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất?A. Đối tượng lao động. B. Tư liệu lao động.C. Sức lao động. D. Tư liệu sản xuất. Câu 15. “Con trâu đi trước, cái cày theo sau” là nói đến yếu tố nào dưới đây trong quá trình lao động? A. Đối tượng lao động. B. Tư liệu lao động. C. Sức lao động. D. Nguyên liệu lao động 1. Tư liệu lao động là gì? Tư liệu lao động được chia làm những loại nào ?2. Thế nào là phát triển kinh tế? Phát triển kinh tế bao gồm những nội dung nào? 3. Thế nào là cơ cấu kinh tế hợp lí? Em có nhận xét gì về cơ cấu ngành ở địa phương mình? 4. Hãy cho biết vài nét về phát triển kinh tế của gia đình mình và em có thể làm gì để phát triển kinh tế gia đình. 6. Vẽ sơ đồ tư duy bài 1. Công dân với sự phát triển kinh tế.

2 đáp án
98 lượt xem
1 đáp án
43 lượt xem
2 đáp án
45 lượt xem

1. Đối tượng nghiên cứu của Triết học Mác – Lênin là A. những vấn đề chung nhất, phổ biến nhất của thế giới. B. những vấn đề quan trọng của thế giới đương đại. C. những vấn đề cần thiết của xã hội. D. những vấn đề khoa học xã hội. 2. Định nghĩa nào dưới đây là đúng về Triết học? A. Triết học là khoa học nghiên cứu về thế giới, về vị trí của con người trong thế giới. B. Triết học là khoa học nghiên cứu về vị trí của con người trong thế giới. C. Triết học là hệ thống các quan điểm lí luận chung nhất về thế giới và vị trí của con người trong thế giới đó. D. Triết học là hệ thống các quan điểm chung nhất về tự nhiên, xã hội và tư duy. 3. Sự phát triển của xã hội loài người là đối tượng nghiên cứu của A. môn Xã hội học. B. môn Lịch sử. C. môn Chính trị học. D. môn Sinh học. 4. Sự phát triển và sinh trưởng của các loài sinh vật trong thế giới tự nhiên là đối tượng nghiên cứu của bộ môn khoa học nào dưới đây? A. Toán học. B. Sinh học. C. Hóa học. D. Xã hội học. 5. Nội dung nào dưới đây là đối tượng nghiên cứu của Hóa học? A. Sự cấu tạo của các chất. B. Sự phân chia của các chất hóa học. C. Sự phân tách các chất hóa học. D. Sự chuyển động của các chất hóa học. 6. Hệ thống các quan điểm lí luận chung nhất về thế giới và vị trí con người trong thế giới là nội dung của A. lí luận Mác – Lênin. B. triết học. C. chính trị học. D. xã hội học. 7. Nội dung dưới đây không thuộc kiến thức Triết học? A. Thế giới tồn tại khách quan. B. Mọi sự vật hiện tượng luôn luôn vận động. C. Giới tự nhiên là cái sẵn có. D. Kim loại có tính dẫn điện. 8. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Triết học là khoa học của các khoa học. B. Triết học là một môn khoa học. C. Triết học là khoa học tổng hợp. D. Triết học là khoa học trừu tượng. 9. Đối với hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn của con người, triết học có A. vai trò đánh giá và cải tạo thế giới đương đại. B. vai trò thế giới quan và phương pháp đánh giá. C. vai trò định hướng và phương pháp luận. D. vai trò thế giới quan và phương pháp luận chung. 10. Toàn bộ những quan điểm và niềm tin định hướng hoạt động của con người trong cuộc sống gọi là A. quan niệm sống của con người. B. cách sống của con người. C. thế giới quan. D. lối sống của con người. 11. Thứ tự phát triển các loại hình thế giới quan là A. tôn giáo → triết học → huyền thoại. B. huyền thoại → tôn giáo → triết học. C. triết học → tôn giáo →huyền thoại. D. huyền thoại → triết học → tôn giáo. 12. Vấn đề cơ bản của Triết học hiện đại là vấn đề quan hệ giữa A. tư duy và vật chất. B. tư duy và tồn tại. C. duy vật và duy tâm. D. sự vật và hiện tượng. 13. Giữa vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào là nội dung A. mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của Triết học. B. mặt thứ hai vấn đề cơ bản của Triết học. C. khái niệm vấn đề cơ bản của Triết học. D. vấn đề cơ bản của Triết học. 14. Dựa vào đâu để phân chia thế giới quan duy vật và duy tâm? A. Cách trả lời mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của Triết học. B. Cách trả lời thứ hai vấn đề cơ bản của Triết học. C. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học. D. Mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của Triết học. 15. Vật chất là cái có trước, cái quyết định ý thức. Giới tự nhiên tồn tại khách quan, không ai sáng tạo ra là quan điểm của A. thế giới quan duy tâm. B. thế giới quan duy vật. C. thuyết bất khả tri. D. thuyết nhị nguyên luận. 16. Thế giới quan duy tâm cho rằng A. vật chất là cái có trước và quyết định ý thức. B. ý thức là cái có trước và sản sinh ra giới tự nhiên. C. vật chất và ý thức cùng xuất hiện. D. chỉ tồn tại ý thức. 17. Theo nghĩa chung nhất, phương pháp là A. cách thức đạt được chỉ tiêu. B. cách thức đạt được ước mơ. C. cách thức đạt được mục đích. D. cách thức làm việc tốt. 18. Phương pháp luận là A. học tuyết về phương pháp nhận thức khoa học và cải tạo thế giới. B. học thuyết về các cách thức, quan điểm nghiên cứu khoa học. C. học thuyết về các phương pháp cải tạo thế giới. D. Học thuyết về phương án nhận thức khoa học. 19. Nội dung nào dưới đây thuộc kiến thức triết học? A. Hiện tượng oxi hóa của kim loại. B. Mọi sự vật hiện tượng luôn luôn vận động. C. Sự hình thành và phát triển của xã hội. D. Hơi nước gặp lạnh ngưng tụ thành mưa. 20. Nhận định nào dưới đây thể hiện yếu tố biện chứng? A. An cư lạc nghiệp. B. Môi hở răng lạnh. C. Đánh bùn sang ao. D. Tre già măng mọc.

2 đáp án
115 lượt xem