• Lớp 10
  • Địa Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
13 lượt xem

Câu 8. Trong nhân tố khí hậu, yếu tố tác động trực tiếp đến sự phát triển và phân bố của sinh vật là A. nước. B. độ ẩm không khí. C. ánh sáng. D. nhiệt độ. Câu 9. Ý nào sau đây không phải ảnh hưởng của hướng sườn địa hình tới sự phân bố sinh vật vùng núi? A. Độ cao xuất hiện của các vành đai thực vật. B. Độ cao kết thúc của các vành đai thực vật. C. Diện tích các vành đai thực vật. D. Thành phần thực vật. Câu 13. Ý nào sau đây không phải là tác động tiêu cực của con người có ảnh hưởng tới sự phân bố của sinh vật? A. Con người đã và đang gây nên sự thu hẹp diện tích rừng. B. Làm mất nơi sinh sống của nhiều loài động thực vật. C. Làm tuyệt chủng nhiều loài động thực vật hoang dã. D. Làm thay đổi phạm vi phân bố của nhiều loài động, thực vật. Câu 14. Động vật có quan hệ với thực vật về A. nơi cư trú. B. nguồn thức ăn. C. nơi cư trú và nguồn thức ăn. D. môi trường sinh sống. Câu 15. Các đặc tính lí, hóa và độ phì của đất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của A. thực vật. B. động vật. C. động, thực vật. D. sinh quyển. Câu 16. Thực vật có ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố động vật nên A. nơi nào thực vật phong phú thì động vật cũng phong phú. B. nơi nào thực vật không phong phú thì động vật cũng không phong phú. C. nơi nào thực vật phong phú thì động vật cũng không phong phú. D. nơi nào thực vật phong phú thì động vật cũng phong phú và ngược lại. Câu 17. Ý nào sau đây là tác động tích cực của con người có ảnh hưởng tới sự phân bố của sinh vật? A. Con người đã và đang gây nên sự thu hẹp diện tích rừng. B. Làm mất nơi sinh sống của nhiều loài động thực vật. C. Làm tuyệt chủng nhiều loài động thực vật hoang dã. D. Làm thay đổi phạm vi phân bố của nhiều loài động, thực vật.

1 đáp án
16 lượt xem

1. Sinh quyển là một quyển của Trái Đất có A. toàn bộ sinh vật sinh sống. B. tất cả các sinh vật, thổ nhưỡng. C. thực, động vật; vi sinh vật. D. toàn bộ thực vật sinh sống. 2. Phát biểu nào sau đây không đúng với sinh quyển? A. Giới hạn ở trên là nơi tiếp giáp với tầng ô dôn. B. Giới hạn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất. C. Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp vỏ Trái Đất. D. Ranh giới trùng hợp với toàn bộ lớp vỏ địa lí. 3. Phát biểu nào sau đây đúng nhất với sinh quyển? A. Thực vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. B. Sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. C. Động vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. D. Vi sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. 4. Khoảng vài chục mét ở phía trên bề mặt đất là có thực vật sinh sống, do có A. ánh sáng, khí, nước, chất dinh dưỡng. B. ánh sáng, khí, nguồn nước, nhiệt độ. C. chất dinh dưỡng, không khí và nước. D. chất dinh dưỡng, nước và ánh sáng. 5. Yếu tố nào sau đây không có tác động tới sự phát triển và phân bố sinh vật? A. Khí hậu. B. Con người. C. Địa hình. D. Đá mẹ. 6. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật? A. Nhiệt độ. B. Gió. C. Nước. D. Độ ẩm. 7. Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của khí hậu tới sự phát triển và phân bố của sinh vật? A. Mỗi loài cây thích nghi với một giới hạn nhiệt nhất định. B. Thực vật sinh trưởng nhờ vào đặc tính lí, hóa, độ phì của đất. C. Sinh vật phát triển tốt trong môi trường tốt về nhiệt, ẩm. D. Cây xanh nhờ ánh sáng để thực hiện quá trình quang hợp. 8. Phát biểu nào sau đây đúng với ảnh hưởng của đất tới sự phát triển và phân bố của sinh vật? A. Mỗi loài cây thích nghi với một giới hạn nhiệt nhất định. B. Thực vật sinh trưởng nhờ vào đặc tính lí, hóa, độ phì của đất. C. Sinh vật phát triển tốt trong môi trường tốt về nhiệt, ẩm. D. Cây xanh nhờ ánh sáng để thực hiện quá trình quang hợp. 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của khí hậu tới sự phát triển và phân bố của sinh vật? A. Loài cây ưa nhiệt thường phân bố ở nhiệt đới, xích đạo. B. Những nơi khô hạn như hoang mạc có ít loài sinh vật ở. C. Những cây chịu bóng thường sống trong các bóng râm. D. Cây lá rộng sinh sống trên đất đỏ vàng ở rừng xích đạo. 10. Phát biểu nào sau đây đúng với ảnh hưởng của đất tới sự phát triển và phân bố của sinh vật? A. Loài cây ưa nhiệt thường phân bố ở nhiệt đới, xích đạo. B. Những nơi khô hạn như hoang mạc có ít loài sinh vật ở. C. Những cây chịu bóng thường sống trong các bóng râm. D. Cây lá rộng sinh sống trên đất đỏ vàng ở rừng xích đạo. 11. Các nhân tố nào sau đây của địa hình có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật? A. Độ cao và hướng nghiêng. B. Hướng nghiêng và độ dốc. C. Độ dốc và hướng sườn. D. Hướng sườn và độ cao. 12. Yếu tố nào sau đây tạo nên các vành đai phân bố thực vật? A. Độ cao. B. Hướng nghiêng. C. Hướng sườn. D. Độ dốc. 13. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới độ cao xuất hiện và kết thúc của các vành đai thực vật? A. Độ cao. B. Hướng nghiêng. C. Hướng sườn. D. Độ dốc. 14. Độ cao ảnh hưởng tới sự phân bố các vành đai thực vật thông qua A. nhiệt độ và độ ẩm. B. độ ẩm và lượng mưa. C. lượng mưa và gió. D. độ ẩm và khí áp. 15. Nhân tố sinh học quyết định đối với sự phát triển và phân bố của động vật là A. nhiệt độ. B. độ ẩm. C. thức ăn. D. nơi sống. 16. Phát biểu nào sau đây không đúng với mối quan hệ giữa động vật và thực vật? A. Động vật có quan hệ với thực vật về nơi cư trú và nguồn thức ăn. B. Nhiều loài động vật ăn thực vật lại là thức ăn của động vật ăn thịt. C. Động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt cùng sống trong một môi trường. D. Ở nơi nào động vật phong phú thì thực vật không được phát triển. 17. Ảnh hưởng tích cực của con người đối với sự phân bố sinh vật không phải là A. giảm diện tích rừng tự nhiên, mất nơi ở động vật. B. thay đổi phạm vi phân bố của nhiều loài cây trồng. C. đưa động vật nuôi từ lục địa này sang lục địa khác. D. trồng rừng, mở rộng diện tích rừng ở toàn thế giới. 18. Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố các thảm thực vật trên Trái Đất? A. Địa hình. B. Khí hậu. C. Thổ nhưỡng. D. Sinh vật.

2 đáp án
18 lượt xem

2. Nước trên lục địa gồm nước ở A. trên mặt, nước ngầm. B. trên mặt, hơi nước. C. nước ngầm, hơi nước. D. băng tuyết, sông, hồ. 3. Trong vòng tuần hoàn nhỏ của nước không có giai đoạn nào sau đây? A. Bốc hơi. B. Ngưng tụ. C. Di chuyển. D. Mưa xuống. 4. Vòng tuần hoàn lớn của nước diễn ra trong phạm vi A. núi cao và đồng bằng. B. đồng bằng và gò đồi. C. đất liền và đại dương. D. đại dương và các biển. 5. Tổng lượng nươc của sông chịu tác động chủ yếu của các nhân tố: A. Lượng mưa, băng tuyết, nước ngầm. B. Lượng mưa, băng tuyết, các hồ đầm. C. Nước ngầm, địa hình, các hồ đầm. D. Nước ngầm, địa hình, thảm thực vật. 6. Ở miền khí hậu nóng, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là A. nước ngầm. B. chế độ mưa. C. địa hình. D. thực vật. 7. Ở miền ôn đới lạnh, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là A. địa hình. B. chế độ mưa. C. băng tuyết. D. thực vật. 8. Ở những vùng đất, đá thấm nước nhiều, nhân tố nào sau đây có vai trò đáng kể trong việc điều hòa chế độ nước của sông? A. Nước ngầm. B. Băng tuyết. C. Địa hình. D. Thực vật. 9. Ý nghĩa của hồ đầm đối với sông ngòi là A. điều hòa chế độ nước sông. B. làm giảm tốc độ dòng chảy. C. giảm lưu lượng nước sông. D. điều hòa dòng chảy sông. 10. Ở miền núi nước sông chảy nhanh hơn ở đồng bằng là do có A. địa hình phức tạp. B. nhiều thung lũng. C. nhiều đỉnh núi cao. D. độ dốc địa hình. 11. Ở đồng bằng lòng sông mở rộng hơn ở miền núi chủ yếu là do A. bề mặt địa hình bằng phẳng. B. lớp phủ thổ nhưỡng mềm. C. tốc độ nước chảy nhanh. D. tổng lưu lượng nước lớn. 12. Yếu tố nào sau đây góp phần chủ yếu làm cho chế độ nước sông điều hòa? A. Nước mưa chảy trên mặt. B. Các mạch nước ngầm. C. Địa hình đồi núi dốc nhiều. D. Bề mặt đất đồng bằng rộng. 13. Sông nào sau đây dài nhất thế giới? A. A-ma-dôn. B. Nin. C. I-ê-nit-xây. D. Mê Công. 14. Sông nào sau đây có diện tích lưu vực rộng nhất thế giới? A. Nin. B. I-ê-nit-xây. C. A-ma-dôn. D. Mê Công. 15. Mưa lũ trên sông Vôn-ga diễn ra vào thời gian: A. Hạ. B. Thu – Đông. C. Xuân. D. Ý B và C đúng. 16. Sông nào sau đây có chiều dài đứng thứ hai thế giới? A. Nin. B. I-ê-nit-xây. C. A-ma-dôn. D. Mê Công. 17. Sông nào sau đây nằm trong khu vực ôn đới lạnh? A. Nin. B. I-ê-nit-xây. C. A-ma-dôn. D. Mê Công. 18. Sông nằm trong khu vực xích đạo thường có nhiều nước A. vào mùa hạ. B. vào mùa xuân. C. quanh năm. D. theo mùa. 19. Sông nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa thường có nhiều nước vào các mùa A. xuân và hạ. B. hạ và thu. C. thu và đông. D. đông và xuân. 20. Sông nằm trong khu vực ôn đới lạnh thường nhiều nước vào các mùa A. xuân và hạ. B. hạ và thu. C. thu và đông. D. đông và xuân. 21. Nguồn cung cấp nước cho sông ở hoang mạc chủ yếu là A. nước mặt. B. nước ngầm. C. băng tuyết. D. nước mưa.

1 đáp án
20 lượt xem
1 đáp án
39 lượt xem
2 đáp án
30 lượt xem